[Báo Dân trí] Biến động điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm qua: Nhiều bất ngờ

Ở mỗi phương thức xét tuyển, điểm chuẩn Đại học Công nghiệp lại có sự khác nhau. Trước đó, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm năm 2023.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 của 4 phương thức xét tuyển sớm

Cuối tháng 6, Đại học Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn 2023 của 4 phương thức xét tuyển sớm.

Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT. Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên.

Biến động điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm qua: Nhiều bất ngờ - Ảnh 1.

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tư vấn tuyển sinh cho thí sinh năm 2022. Ảnh: HAUI

Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước, điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển năm lớp 10, 11 và 12 phải đạt từ 7,5 điểm trở lên.

Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023, mức điểm sàn là từ 75 điểm trở lên.

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023, mức điểm sàn từ 50 điểm trở lên.

Trường hợp số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức theo một ngành, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (Phương thức 3).

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2023 xét tuyển sớm cụ thể như sau:

Biến động điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm qua: Nhiều bất ngờ - Ảnh 2.

Ở phương thức 2, ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngành Công nghệ thông tin. Tương tự, đây cũng là ngành có điểm chuẩn cao nhất khi xét phương thức 4.

Năm 2023, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh 51 ngành/chương trình đào tạo đại học với 6 phương thức xét tuyển và 7.500 chỉ tiêu.

Trong đó, số chỉ tiêu được dành nhiều nhất cho phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (dự kiến là 65% tổng chỉ tiêu). 5 phương thức còn lại chỉ chiếm khoảng 35% chỉ tiêu (phương thức 2: 5%, phương thức 4: 15%, phương thức: 5%, phương thức 6 là 10%).

Như vậy, còn rất nhiều cơ hội cho thí sinh sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT 2023. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội phương thức xét điểm thi tốt nghiệp sẽ được nhà trường công bố sau ngày 18/7.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm gần đây theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT có nhiều biến động bất ngờ.

Nếu như năm 2022, điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội dao động từ 18,65-26,15 điểm, cao nhất là ngành Công nghệ thông tin thì năm 2021, ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc là ngành có điểm chuẩn cao nhất – 26,45 điểm, xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Từ giai đoạn 2018-2020, Công nghệ kỹ thuật điểu khiển và tự động hóa mới là ngành có điểm chuẩn ở vị trí số 1 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022

Biến động điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm qua: Nhiều bất ngờ - Ảnh 3.

Biến động điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm qua: Nhiều bất ngờ - Ảnh 4.

Biến động điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội các năm qua: Nhiều bất ngờ - Ảnh 5.

Thí sinh tham khảo điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển

Tiêu chí phụ thứ nhất

(Sử dụng khi thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển)

Tiêu chí phụ thứ hai

(Sử dụng khi thí sinh có ĐTX đúng bằng Điểm trúng tuyển và không thỏa mãn Tiêu chí phụ thứ nhất)

1

7340101

Quản trị kinh doanh

25.30

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 3

2

7340115

Marketing

26.10

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 2

3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

25.45

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 14

4

7340301

Kế toán

24.75

Toán > 8.0

Toán =8.0 và NV≤ 1

5

7340302

Kiểm toán

25.00

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 9

6

7340404

Quản trị nhân lực

25.65

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 5

7

7340406

Quản trị văn phòng

24.50

Toán > 7.6

Toán = 7.6 và NV≤ 5

8

7480101

Khoa học máy tính

25.65

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 7

9

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

25.05

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 3

10

7480103

Kỹ thuật phần mềm

25.40

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

11

7480104

Hệ thống thông tin

25.25

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤11

12

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25.10

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

13

7480201

Công nghệ thông tin

26.05

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 3

14

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

24.35

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 1

15

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.35

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 2

16

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

25.25

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 8

17

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

23.90

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 2

18

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

24.60

Toán > 8.6

Toán = 8.6 và NV≤ 1

19

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

24.25

Toán > 8.4

Toán = 8.4 và NV≤ 1

20

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

26.00

Toán > 9.0

Toán = 9.0 và NV≤ 1

21

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

22.05

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 2

22

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

20.80

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 9

23

7540101

Công nghệ thực phẩm

23.75

Toán > 8.0

Toán = 8.0 và NV≤ 2

24

7540204

Công nghệ dệt, may

24.00

Toán > 6.8

Toán = 6.8 và NV≤ 1

25

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

22.15

Toán > 7.6

Toán = 7.6 và NV≤ 3

26

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

23.80

Toán > 8.8

Toán =8.8 và NV≤ 14

27

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

23.45

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 4

28

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

26.10

Toán > 8.2

Toán = 8.2 và NV≤ 5

29

7220201

Ngôn ngữ Anh

25.89

Ngoại ngữ > 9.2

Ngoại ngữ = 9.2 và NV≤ 1

30

7310104

Kinh tế đầu tư

25.05

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 4

31

7810101

Du lịch

24.75

Ngữ văn > 6.75

Ngữ văn = 6.75 và NV≤1

32

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.30

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 1

33

7810201

Quản trị khách sạn

24.75

Toán > 9.4

Toán = 9.4 và NV≤ 4

34

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

24.20

Toán > 8.8

Toán = 8.8 và NV≤ 5

35

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23.80

Toán > 7.8

Toán = 7.8 và NV≤ 3

36

7210404

Thiết kế thời trang

24.55

NV≤ 5

37

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

26.19

NV≤ 2

38

7220209

Ngôn ngữ Nhật

25.81

NV≤ 3

39

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

26.45

NV≤ 5

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội: Ngành này 4 năm liền giữ nguyên vị trí số 1 - Ảnh 2.

Nguồn: Báo Dân trí