[giaoducthoidai] Công bố ứng viên được Hội đồng ngành/liên ngành đề nghị xét đạt tiêu chuẩn GS, PGS

GD&TĐ - Danh sách ứng viên được HĐGS ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2024 vừa được công bố.

[giaoducthoidai] Công bố ứng viên được Hội đồng ngành/liên ngành đề nghị xét đạt tiêu chuẩn GS, PGS

Theo đó, có 582 ứng viên được 25 HĐGS ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn GS, PGS. Trong đó, số ứng viên GS là 43, PGS là 539.

So với danh sách ứng viên đưa lên từ HĐGS cơ sở, chỉ có 6 hội đồng còn giữ nguyên số lượng, đó là: HĐGS ngành Cơ học (8 ứng viên); HĐGS ngành Giao thông vận tải (26 ứng viên); HĐGS liên ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học/Nhân học (5 ứng viên); HĐGS ngành Tâm lý học (11 ứng viên); HĐGS ngành Thủy lợi (10 ứng viên); HĐGS liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao (12 ứng viên).

Các hội đồng còn lại, số ứng viên đều giảm; trong đó một số hội đồng giảm nhiều là: HĐGS ngành Công nghệ thông tin, HĐGS liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa, HĐGS ngành Y học…

Cụ thể danh sách ứng viên được HĐGS ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2024 như sau:

STTHọ và tênNgày, tháng, năm sinhGiới tínhNgànhNơi làm việcQuê quán (huyện/quận, tỉnh/thành phố)Chức danh đăng ký
1. HĐGS liên ngành Chăn nuôi - Thú y - Thuỷ sản
1Nguyễn Văn Công19/09/1969NamThuỷ sảnTrường Đại học Cần ThơMỏ Cày Bắc, Bến TreGS
2Phạm Quốc Hùng20/06/1974NamThuỷ sảnTrường Đại học Nha TrangHàm Thuận Bắc, Bình ThuậnGS
3Hồ Lê Quỳnh Châu15/04/1981NữChăn nuôiTrường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếĐông Hà, Quảng TrịPGS
4Nguyễn Ngọc Đỉnh21/10/1983NamThú yTrường Đại học Tây NguyênĐông Hưng, Thái BìnhPGS
5Hoàng Minh Đức29/03/1986NamThú yHọc viện Nông nghiệp Việt NamĐông Anh, Hà NộiPGS
6Dương Thanh Hải11/06/1982NamChăn nuôiTrường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếBố Trạch, Quảng BìnhPGS
7Đồng Văn Hiếu26/03/1984NamThú yHọc viện Nông nghiệp Việt NamSóc Sơn, Hà NộiPGS
8Nguyễn Thanh Lãm01/10/1985NamThú yTrường Đại học Cần ThơVị Thuỷ, Hậu GiangPGS
9Nguyễn Thị Trúc Linh06/06/1982NữThuỷ sảnTrường Đại học Trà VinhCầu Ngang, Trà VinhPGS
10Bùi Văn Lợi10/10/1978NamChăn nuôiĐại học HuếLộc Hà, Hà TĩnhPGS
11Nguyễn Thành Luân17/07/1986NamThuỷ sảnTrường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí MinhHoà Thành, Tây NinhPGS
12Bùi Thi Tố Nga24/04/1981NữThú yHọc viện Nông nghiệp Việt NamCẩm Xuyên, Hà TĩnhPGS
13Phạm Cử Thiện20/04/1969NamThuỷ sảnTrường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí MinhChợ Lách, Bến TrePGS
14Bùi Đắc Thuyết02/09/1975NamThuỷ sảnTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiThọ Xuân, Thanh HóaPGS
2. HĐGS ngành Cơ học
1Trương Tích Thiện20/04/1964NamCơ họcTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Cà Mau, Cà MauGS
2Lê Đình Anh24/07/1989NamCơ họcTrường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà NộiVĩnh Tường, Vĩnh PhúcPGS
3Nguyễn Ngọc Dương01/02/1983NamCơ họcTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhPhù Mỹ, Bình ĐịnhPGS
4Phan Hải Đăng23/09/1982NamCơ họcTrường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà NộiĐức Thọ, Hà TĩnhPGS
5Phạm Tấn Hùng14/09/1981NamCơ họcTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhBình Chánh, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
6Nguyễn Ngọc Linh09/02/1978NamCơ họcTrường Đại học Thủy lợiĐống Đa, Hà NộiPGS
7Nguyễn Thanh Nhã08/02/1984NamCơ họcTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhCao Lãnh, Đồng ThápPGS
8Trần Quốc Quân15/05/1990NamCơ họcTrường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà NộiCan Lộc, Hà TĩnhPGS
3. HĐGS liên ngành Cơ khí - Động lực
1Nguyễn Trường Thịnh26/10/1973NamCơ khíĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhĐông Hòa, Phú YênGS
2Nguyễn Hoàng Vũ14/02/1970NamĐộng lựcHọc viện Kỹ thuật Quân sựGia Lâm, Hà NộiGS
3Lê Ngọc Bích17/04/1981NamCơ khíTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhGò Công Tây, Tiền GiangPGS
4Bùi Thanh Danh15/11/1975NamCơ khíTrường Đại học Giao thông vận tảiPhù Cừ, Hưng yênPGS
5Nguyễn Trọng Du14/10/1982NamCơ khíĐại học Bách khoa Hà NộiThành phố Bắc Ninh, Bắc NinhPGS
6Nguyễn Tiến Dũng28/03/1980NamCơ khíTrường Đại học Hàng hải Việt NamKiến Thụy, Hải PhòngPGS
7Lê Văn Dưỡng14/05/1983NamCơ khíHọc viện Kỹ thuật Quân sựTiên Du, Bắc NinhPGS
8Hoàng Tiến Đạt04/12/1987NamCơ khíTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiLạc Thủy, Hòa BìnhPGS
9Nguyễn Thành Đông18/01/1987NamCơ khíĐại học Bách khoa Hà NộiHải An, Hải PhòngPGS
10Lê Minh Đức15/10/1985NamĐộng lựcTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà NẵngQuỳnh Lưu, Nghệ AnPGS
11Dương Trường Giang26/10/1977NamCơ khíTrường Đại học Xây dựng Hà NộiHà Đông, Hà NộiPGS
12Lê Kiều Hiệp20/03/1985NamCơ khíĐại học Bách khoa Hà NộiĐức Thọ, Hà TĩnhPGS
13Vũ Minh Hùng11/04/1981NamCơ khíTrường Đại học Dầu khí Việt NamThị xã Quảng Yên, Quảng NinhPGS
14Đoàn Tất Khoa02/04/1980NamCơ khíHọc viện Kỹ thuật Quân sựVũ Thư, Thái BìnhPGS
15Phùng Xuân Lan19/06/1981NữCơ khíĐại học Bách khoa Hà NộiĐức Thọ, Hà TĩnhPGS
16Ngô Ích Long26/06/1986NamĐộng lựcĐại học Bách khoa Hà NộiĐông Anh, Hà NộiPGS
17Phan Thành Long04/05/1985NamĐộng lựcTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà NẵngLệ Thủy, Quảng BìnhPGS
18Trần Hữu Nhân31/05/1978NamĐộng lựcTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Cao Lãnh, Đồng ThápPGS
19Nguyễn Quốc Quân14/02/1984NamĐộng lựcHọc viện Kỹ thuật Quân sựHải Hậu, Nam ĐịnhPGS
20Nguyễn Quận12/06/1981NamCơ khíTrường Đại học Phạm Văn ĐồngTư Nghĩa, Quảng NgãiPGS
21Nguyễn Văn Thành09/12/1989NamCơ khíTrường Đại học Văn LangChâu Thành, Cần ThơPGS
22Bùi Gia Thịnh17/08/1984NamCơ khíTrường Đại học Hải PhòngKiến Thụy, Hải PhòngPGS
23Nguyễn Hữu Thọ30/08/1985NamCơ khíTrường Đại học Nguyễn Tất ThànhThị xã An Nhơn, Bình ĐịnhPGS
24Nguyễn Văn Tịnh16/11/1983NamCơ khíTrường Đại học Xây dựng Hà NộiThị xã Duy Tiên, Hà NamPGS
25Nguyễn Kiên Trung21/04/1982NamCơ khíĐại học Bách khoa Hà NộiĐông Hưng, Thái BìnhPGS
26Phạm Quang Trung14/07/1985NamCơ khíTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhPhù Cát, Bình ĐịnhPGS
27Vũ Ngọc Tuấn09/08/1978NamĐộng lựcHọc viện Kỹ thuật Quân sựThanh Ba, Phú ThọPGS
28Lương Văn Vạn28/03/1987NamCơ khíTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh LongGiồng Trôm, Bến TrePGS
29Phạm Hoàng Vương07/06/1979NamCơ khíTrường Đại học Giao thông vận tảiHoằng Hoá, Thanh HoáPGS
4. HĐGS ngành Công nghệ thông tin
1Lê Sỹ Vinh29/05/1980NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà NộiĐô Lương, Nghệ AnGS
2Phạm Hoàng Anh16/02/1982NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhĐức Phổ, Quảng NgãiPGS
3Nguyễn Thị Ngọc Anh01/06/1981NữCông nghệ Thông tinKhoa Toán Tin, Đại học Bách khoa Hà NộiĐan Phương, Hà NộiPGS
4Ban Hà Bằng08/03/1983NamCông nghệ Thông tinĐại học Bách khoa Hà NộiHoà An, Cao BằngPGS
5Phạm Văn Cảnh29/11/1989NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học PhenikaaQuảng Yên, Quảng NinhPGS
6Nguyễn Thanh Hải16/01/1987NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học Cần ThơBình Thủy, Cần ThơPGS
7Dương Văn Hải24/07/1982NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học Đà lạtTiên Lãng, Hải PhòngPGS
8Nguyễn Văn Hậu24/04/1980NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng YênKhoái Châu, Hưng YênPGS
9Nguyễn Đình Hiển28/03/1986NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhQuận 1, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
10Võ Đình Hiếu18/03/1979NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà NộiLệ Thủy, Quảng BìnhPGS
11Lê Văn Hòa30/07/1985NamCông nghệ Thông tinTrường Du lịch, Đại học HuếThành phố Huế, Thừa Thiên HuếPGS
12Lê Văn Hùng23/11/1987NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học Tân TràoThị xã Phú Thọ, Phú ThọPGS
13Dương Thăng Long10/11/1976NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học Mở Hà NộiThạch Hà, Hà TĩnhPGS
14Trần Thị Lượng05/05/1984NữCông nghệ Thông tinHọc viện Kỹ thuật Mật mãGia Lộc, Hải DươngPGS
15Trần Giang Sơn07/10/1985NamCông nghệ Thông tinTrường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamHoa Lư, Ninh BìnhPGS
5. HĐGS ngành Dược học
1Nguyễn Thị Vân Anh05/11/1986NữDược họcTrường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NộiThanh Chương, Nghệ AnPGS
2Huỳnh Thị Mỹ Duyên20/06/1978NữDược họcTrường Đại học Y Dược Cần ThơThốt Nốt, Cần ThơPGS
3Nguyễn Trường Huy22/10/1986NamDược họcTrường Đại học Tôn Đức ThắngQuảng Trạch, Quảng Bình.PGS
4Nguyễn Phục Hưng27/05/1985NamDược họcTrường Đại học Y Dược Cần ThơCái Răng, Cần ThơPGS
5Bùi Thị Thúy Luyện31/05/1987NữDược họcTrường Đại học Dược Hà NộiÝ Yên, Nam ĐịnhPGS
6Ngô Thị Quỳnh Mai20/11/1984NữDược họcTrường Đại học Y Dược Hải PhòngTiền Hải, Thái BìnhPGS
7Lê Văn Minh05/11/1985NamDược họcViện Dược liệuTân Hưng, Long AnPGS
8Trần Cao Sơn03/02/1982NamDược họcViện Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh Thực phẩm Quốc giaVĩnh Linh, Quảng TrịPGS
9Trương Thanh Tùng05/12/1989NamDược họcTrường Đại học PhenikaaThanh Miện, Hải DươngPGS
6. HĐGS liên ngành Điện - Điện tử - Tự động hóa
1Nguyễn Văn Đức01/08/1973NamĐiện tửTrường Điện - Điện tử, Đại học Bách khoa Hà NộiHà Trung, Thanh HóaGS
2Trần Hoài Linh17/07/1974NamTự động hoáTrường Điện - Điện tử, Đại học Bách khoa Hà NộiPhù Cát, Bình ĐịnhGS
3Lê Trung Thành10/11/1980NamĐiện tửTrường Quốc tế, Đại học Quốc gia Hà NộiVĩnh Tường, Vĩnh PhúcGS
4Đinh Hoàng Bách03/10/1972NamĐiệnTrường Đại học Tôn Đức ThắngĐiện Bàn, Quảng NamPGS
5Nguyễn Bá Cao10/10/1984NamĐiện tửTrường Sĩ quan Thông tin, Binh chủng Thông tin liên lạcYên Thành, Nghệ AnPGS
6Thái Truyển Đại Chấn05/10/1981NamĐiện tửTrường Đại học Việt ĐứcTri Tôn, An GiangPGS
7Phan Đình Chung10/07/1980NamĐiệnTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà NẵngPhú Hoà, Phú YênPGS
8Trần Đức Chuyển30/12/1977NamTự động hoáTrường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệpVụ Bản, Nam ĐịnhPGS
9Lâm Sinh Công18/05/1988NamĐiện tửTrường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà NộiHải Hậu, Nam ĐịnhPGS
10Lê Quốc Cường22/12/1968NamĐiện tửBan quản lý Khu Công nghệ cao Thành phố Hồ Chí MinhBình Chánh, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
11Bùi Minh Dương13/09/1986NamĐiệnTrường Đại học Việt ĐứcTam Bình, Vĩnh LongPGS
12Vũ Hoàng Giang04/07/1979NamĐiệnTrường Đại học Điện lựcHải An, Hải PhòngPGS
13Võ Thanh Hà02/12/1979NữTự động hoáTrường Đại học Giao thông vận tảiHương Trà, Thừa Thiên HuếPGS
14Bùi Huy Hải09/07/1974NamĐiện tửTrường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệpVụ Bản, Nam ĐịnhPGS
15Trần Mạnh Hoàng05/10/1977NamĐiện tửTrường Sỹ quan Thông tinĐức Thọ, Hà TĩnhPGS
16Lê Đức Hùng27/10/1979NamĐiện tửTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhPhù Cát, Bình ĐịnhPGS
17Trịnh Lê Huy20/12/1988NamĐiện tửTrường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhHoài Nhơn, Bình ĐịnhPGS
18Nguyễn Thanh Hường02/06/1984NữTự động hoáTrường Điện – Điện tử, Đại học Bách khoa Hà NộiNam Từ Liêm, Hà NộiPGS
19Hoàng Mạnh Kha25/06/1979NamĐiện tửTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiThanh Liêm, Hà NamPGS
20Mai Thăng Long15/09/1981NamTự động hoáTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhThăng Bình, Quảng NamPGS
21Văn Tấn Lượng20/08/1979NamĐiệnTrường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí MinhChợ Gạo, Tiền GiangPGS
22Lê Thị Phương Mai28/10/1985NữĐiện tửTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà NẵngThọ Xuân, Thanh HóaPGS
23Võ Tuấn Minh21/12/1982NamĐiện tửTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà NẵngLệ Thủy, Quảng BìnhPGS
24Nguyễn Hồng Việt Phương12/03/1984NamĐiệnTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà NẵngCẩm Lệ, Đà NẵngPGS
25Ngô Thanh Quyền28/02/1978NamTự động hoáTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhMỏ Cày Nam, Bến TrePGS
26Nguyễn Nhật Tân27/04/1986NamĐiện tửTrường Đại học Tôn Đức ThắngDiên Khánh, Khánh HòaPGS
27Hán Trọng Thanh03/04/1985NamĐiện tửTrường Điện - Điện tử, Đại học Bách khoa Hà NộiTam Nông, Phú ThọPGS
28Trần Đức Thiện06/10/1987NamTự động hoáTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhGiao Thủy, Nam ĐịnhPGS
29Đào Quý Thịnh01/01/1984NamTự động hoáĐại học Bách khoa Hà NộiThành phố Việt Trì, Phú ThọPGS
30Trần Quang Thọ15/09/1973NamĐiệnTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhBình Thạnh, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
31Đỗ Đức Trí27/04/1973NamĐiện tửTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhCầu Kè, Trà VinhPGS
32Phạm Minh Triển27/07/1980NamĐiện tửTrường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà NộiGia Bình, Bắc NinhPGS
33Nguyễn Chiến Trinh24/01/1966NamĐiện tửHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngNam trực, Nam ĐịnhPGS
34Dương Thị Thanh Tú01/06/1976NữĐiện tửHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngHưng Nguyên, Nghệ AnPGS
7. HĐGS ngành Giao thông vận tải
1Bùi Tiến Thành25/10/1976NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tảiXuân Trường, Nam ĐịnhGS
2Lê Bá Anh16/10/1987NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tảiThành phố Vinh, Nghệ AnPGS
3Nguyễn Thuỳ Anh02/04/1979NữGiao thông vận tảiTrường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiBình Sơn, Quảng NgãiPGS
4Trịnh Tú Anh01/09/1978NữGiao thông vận tảiĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhThanh Oai, Hà NộiPGS
5Nguyễn Quốc Bảo01/06/1980NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Xây dựng Hà NộiThạch Hà, Hà TĩnhPGS
6Lý Hải Bằng02/11/1985NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiGia Viễn, Ninh BìnhPGS
7Phạm Thái Bình26/04/1986NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiKiến Xương, Thái BìnhPGS
8Lê Bá Danh05/09/1984NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Xây dựng Hà NộiThị xã Hồng Lĩnh, Hà TĩnhPGS
9Đoàn Văn Đổng22/11/1987NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí MinhHương Sơn, Hà TĩnhPGS
10Hoàng Việt Hải12/10/1983NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tảiCẩm Khê, Phú ThọPGS
11Nguyễn Văn Hậu22/07/1977NamGiao thông vận tảiTrường đại học Giao thông vận tảiLý Nhân, Hà NamPGS
12Trần Quang Học15/01/1977NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tảiPhù Cừ, Hưng YênPGS
13Trần Nam Hưng31/10/1979NamGiao thông vận tảiHọc viện Kỹ thuật Quân sựTiên Lữ, Hưng YênPGS
14Đặng Hồng Lam23/05/1981NamGiao thông vận tảiTrường đại học Giao thông vận tảiAnh Sơn, Nghệ AnPGS
15Nguyễn Ngọc Lân04/10/1982NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tảiBắc Từ Liêm, Hà NộiPGS
16Nguyễn Hoàng Quân20/12/1985NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Giao thông vận tảiThị xã Từ Sơn, Bắc NinhPGS
17Hồ Văn Quân12/08/1977NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật, Đại học Đà NẵngNghĩa Hành, Quảng NgãiPGS
18Nguyễn Đình Thạch26/01/1971NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Hàng hải Việt NamBình Giang, Hải DươngPGS
19Nguyễn Duy Thảo25/09/1978NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà NẵngTiên Phước, Quảng NamPGS
20Nguyễn Ngọc Thắng13/08/1979NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Tiền GiangChợ Gạo, Tiền GiangPGS
21Đỗ Quang Thắng08/06/1987NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Nha TrangAn Dương, Hải PhòngPGS
22Phan Văn Tiến10/10/1984NamGiao thông vận tảiTrường Đại học VinhYên Thành, Nghệ AnPGS
23Nguyễn Văn Tiếp13/10/1987NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhBình Lục, Hà NamPGS
24Nguyễn Đức Trọng06/04/1978NamGiao thông vận tảiPhân hiệu Trường Đại học Giao thông vận tải tại Thành phố Hồ Chí MinhKỳ Anh, Hà TĩnhPGS
25Vũ Ngọc Trụ06/02/1975NamGiao thông vận tảiTrường Đại học Xây dựng Hà NộiPhú Xuyên, Hà TâyPGS
26Mai Thị Hải Vân28/12/1980NữGiao thông vận tảiTrường Đại học Công nghệ Giao thông vận tảiNga Sơn, Thanh HóaPGS
8. HĐGS ngành Khoa học Giáo dục​
1Nguyễn Thị Tân An07/04/1979NữKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Sư phạm, Đại học HuếHòa Vang, Đà NẵngPGS
2Võ Thị Kim Anh02/07/1974NữKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Đà NẵngTriệu Phong, Quãng TrịPGS
3Phạm Thị Bền06/06/1979NữKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiVĩnh Bảo, Hải PhòngPGS
4Nguyễn Hữu Cương29/05/1977NamKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Văn LangSơn Động, Bắc GiangPGS
5Đỗ Hồng Cường09/12/1974NamKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Thủ đô Hà NộiThanh Liêm, Hà NamPGS
6Lê Minh Cường30/11/1984NamKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Đồng ThápChâu Thành, Đồng ThápPGS
7Huỳnh Thị Thuý Diễm12/03/1973NữKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Cần ThơChâu Thành, Long AnPGS
8Tưởng Duy Hải10/02/1980NamKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiỨng Hòa, Hà NộiPGS
9Hoàng Nam Hải02/09/1962NamKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Đà NẵngThị xã Ba Đồn, Quảng BìnhPGS
10Tạ Thị Thu Hiền12/07/1977NữKhoa học Giáo dụcTrung tâm Kiểm định chất lượng giáo dục, Đại học Quốc gia Hà NộiYên Lạc, Vĩnh PhúcPGS
11Châu Thị Hoàng Hoa10/04/1975NữKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Trà VinhCàng Long, Trà VinhPGS
12Vũ Thị Thu Hoài26/06/1972NữKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà NộiBình Giang, Hải DươngPGS
13Nguyễn Thanh Hùng17/07/1980NamKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Sư phạm, Đại học HuếQuảng Xương, Thanh HoáPGS
14Bùi Phú Hưng23/09/1973NamKhoa học Giáo dụcĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhQuận 7, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
15Hà Thị Kim Linh26/06/1978NữKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái NguyênVõ Nhai, Thái NguyênPGS
16Đoàn Nguyệt Linh18/11/1980NữKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà NộiLâm Thao, Phú ThọPGS
17Nguyễn Quang Linh07/12/1982NamKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái NguyênGia Bình, Bắc NinhPGS
18Nguyễn Văn Lượng26/10/1962NamKhoa học Giáo dụcHọc viện Chính trị khu vực I, Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí MinhThành phố Bắc Ninh, Bắc NinhPGS
19Nguyễn Thị Việt Nga10/12/1986NữKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 2Mê Linh, Hà NộiPGS
20Nguyễn Thị Ngọc14/04/1982NữKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái NguyênĐại Từ, Thái NguyênPGS
21Nguyễn Lan Phương04/06/1981NữKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Nguyễn Tất ThànhGia Lâm, Hà NộiPGS
22Lê Văn Thăng25/03/1973NamKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Sư phạm, Đại học HuếThành phố Huế, Thừa Thiên HuếPGS
23Nguyễn Anh Thi02/12/1985NamKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Cần ThơMỏ Cày Nam, Bến TrePGS
24Hồ Văn Thống02/10/1968NamKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Đồng ThápCái Bè, Tiền GiangPGS
25Nguyễn Đăng Trung27/01/1977NamKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Thủ đô Hà NộiViệt Yên, Bắc GiangPGS
26Nguyễn Anh Tuấn10/11/1973NamKhoa học Giáo dụcTrường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà NộiThị xã Phú Thọ, Phú ThọPGS
27Lê Huy Tùng30/05/1976NamKhoa học Giáo dụcĐại học Bách khoa Hà NộiThành phố Thanh Hóa, Thanh HóaPGS
9. HĐGS liên ngành Hóa học - Công nghệ thực phẩm
1Nguyễn Thị Minh Huệ17/07/1972NữHoá họcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiThành phố Hà Tĩnh, Hà TĩnhGS
2Nguyễn Trung Nhân21/06/1974NamHoá họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhNinh Hòa, Khánh HòaGS
3Mai Thanh Phong03/02/1972NamHoá họcTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhĐức Thọ, Hà TĩnhGS
4Nguyễn Thành Danh26/06/1982NamHoá họcViện Công nghệ Hóa học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamSông Cầu, Phú YênPGS
5Nguyễn Quốc Dũng17/07/1982NamHoá họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái NguyênBình Lục, Hà NamPGS
6Nguyễn Tiến Dũng13/09/1973NamHoá họcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiThạch Thất, Hà NộiPGS
7Lê Thị Duyên23/12/1976NữHoá họcTrường Đại học Mỏ - Địa chấtThị xã Nghi Sơn, Thanh HóaPGS
8Trần Quang Đệ09/09/1979NamHoá họcTrường Đại học Cần ThơBình Tân, Vĩnh LongPGS
9Trịnh Thu Hà03/05/1980NữHoá họcViện Hoá học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamMỹ Đức, Hà NộiPGS
10Lê Vũ Hà20/11/1987NamHoá họcTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhSơn Tịnh, Quảng NgãiPGS
11Lê Trung Hiếu06/09/1987NamHoá họcTrường Đại học Khoa học, Đại học HuếPhú Vang, Thừa Thiên HuếPGS
12Nguyễn Phi Hùng10/02/1980NamHoá họcViện Hoá học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTiên Lữ, Hưng YênPGS
13Dương Hữu Huy23/06/1985NamHoá họcTrường Đại học Công thương Thành phố Hồ Chí MinhPhú Bình, Thái NguyênPGS
14Đinh Quý Hương18/04/1986NữHoá họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học HuếTriệu Phong, Quảng TrịPGS
15Tạ Thị Minh Ngọc25/02/1982NữCông nghệ thực phẩmTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThanh Xuân, Hà NộiPGS
16Võ Thắng Nguyên17/12/1985NữHoá họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Đà NẵngHoà Vang, Đà NẵngPGS
17Đặng Hoàng Phú23/10/1989NamHoá họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhGò Vấp, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
18Phan Hồng Phương18/12/1986NữHoá họcTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhĐức Thọ, Hà TĩnhPGS
19Phạm Hồ Mỹ Phương19/10/1978NữHoá họcTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhĐức Phổ, Quảng NgãiPGS
20Hà Thị Kim Quy19/05/1988NữHoá họcTrường Đại học Cần ThơDuyên Hải, Trà VinhPGS
21Bùi Minh Quý19/03/1983NữHoá họcTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênQuỳnh Phụ, Thái BìnhPGS
22Phạm Hương Quỳnh01/06/1978NữHoá họcTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiQuỳnh Phụ, Thái BìnhPGS
23Bùi Hữu Tài13/12/1984NamHoá họcViện Hóa sinh biển, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThanh Hà, Hải DươngPGS
24Nguyễn Tấn Tài25/10/1988NamHoá họcTrường Đại học Trà VinhCàng Long, Trà VinhPGS
25Lê Thế Tâm16/09/1984NamHoá họcTrường Đại học VinhHương Sơn, Hà TĩnhPGS
26Vũ Đình Thảo09/10/1981NamHoá họcHọc viện Kỹ thuật Quân sựYên Định, Thanh HoáPGS
27Trương Thị Thảo31/01/1980NữHoá họcTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênPhú Bình, Thái NguyênPGS
28Đàm Xuân Thắng24/04/1979NamHoá họcTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiThái Thụy, Thái BìnhPGS
29Ngô Hồng Ánh Thu17/04/1987NữHoá họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiHà Đông, Hà NộiPGS
30Nguyễn Thị Thanh Thuý20/07/1975NữHoá họcTrường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Huế, Thừa Thiên HuếPGS
31Nguyễn Thị Thu Thúy19/01/1984NữHoá họcTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênThành phố Thái Nguyên, Thái NguyênPGS
32Bùi Thị Thu Trang10/04/1985NữHoá họcTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiÝ Yên, Nam ĐịnhPGS
33Lê Thị Thanh Trân10/02/1984NữHoá họcTrường Đại học Đà LạtĐô Lương, Nghệ AnPGS
34Huỳnh Thị Miền Trung25/05/1984NữHoá họcTrường Đại học Quy NhơnTư Nghĩa, Quảng NgãiPGS
35Phạm Quang Trung25/09/1982NamHoá họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiDuy Tiên, Hà NamPGS
36Phùng Anh Tuân11/09/1981NamHoá họcĐại học Bách khoa Hà NộiỨng hoà, Hà NộiPGS
37Nguyễn Ngọc Tuấn19/02/1982NamHoá họcTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhHậu Lộc, Thanh HóaPGS
38Đỗ Thị Cẩm Vân08/07/1985NữHoá họcTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiThành phố Hải Dương, Hải DươngPGS
12. HĐGS liên ngành Khoa học Trái đất - Mỏ
1Trần Tuấn Anh16/10/1973NamKhoa học Trái đấtViện Địa chất, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThạch Hà, Hà TĩnhGS
2Nguyễn Hải Âu21/06/1979NamKhoa học Trái đấtViện Môi trường và Tài nguyên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThị xã Hoài Nhơn, Bình ĐịnhPGS
3Đặng Kinh Bắc15/01/1989NamKhoa học Trái đấtTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThành phố Bắc Ninh, Bắc NinhPGS
4Nguyễn Quyết Chiến12/01/1976NamKhoa học Trái đấtTrường Đại học Sư phạm Hà NộiThanh Miện, Hải DươngPGS
5Nguyễn Bá Dũng05/03/1966NamMỏTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiThành phố Hưng Yên, Hưng YênPGS
6Lưu Việt Dũng27/12/1987NamKhoa học Trái đấtTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThành phố Việt Trì, Phú ThọPGS
7Nguyễn Hữu Duy15/11/1989NamKhoa học Trái đấtTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThuận Thành, Bắc NinhPGS
8Lê Quang Duyến20/10/1980NamMỏTrường Đại học Mỏ - Địa chấtTriệu Sơn, Thanh HóaPGS
9Phùng Thái Dương19/08/1983NamKhoa học Trái đấtTrường Đại học Đồng ThápChâu Thành, Bến TrePGS
10Lê Thị Thu Hà30/04/1978NữKhoa học Trái đấtTrường Đại học Mỏ - Địa chấtThanh Hà, Hải DươngPGS
11Nguyễn Thị An Hằng26/11/1975NữKhoa học Trái đấtTrường Đại học Việt Nhật, Đại học Quốc gia Hà NộiCầu Giấy, Hà NộiPGS
12Hà Thị Hằng31/12/1981NữKhoa học Trái đấtTrường Đại học Xây dựng Hà NộiĐức Thọ, Hà TĩnhPGS
13Trần Thị Thu Hương11/08/1978NữKhoa học Trái đấtTrường Đại học Mỏ - Địa chấtHưng Hà, Thái BìnhPGS
14Dương Thị Lợi17/10/1988NữKhoa học Trái đấtTrường Đại học Sư phạm Hà NộiSông Lô, Vĩnh PhúcPGS
15Nguyễn Thu Nhung12/11/1984NữKhoa học Trái đấtViện Địa lý, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThái Thụy, Thái BìnhPGS
16Nguyễn Ý Như23/01/1987NữKhoa học Trái đấtTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiNghi Xuân, Hà TĩnhPGS
17Nguyễn Thị Hà Thành08/11/1983NữKhoa học Trái đấtTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiCầu Giấy, Hà NộiPGS
18Ngô Thị Thu Trang22/04/1980NữKhoa học Trái đấtTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhCần Đước, Long AnPGS
19Trần Đình Trọng20/09/1982NamKhoa học Trái đấtTrường Đại học Xây dựng Hà NộiNam Trực, Nam ĐịnhPGS
13. HĐGS ngành Kinh tế
1Đặng Văn Dân08/07/1978NamKinh tếTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhThị xã Gò Công, Tiền GiangGS
2Nguyễn Thành Hiếu06/05/1976NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânLệ Thủy, Quảng BìnhGS
3Đào Văn Hùng12/06/1960NamKinh tếHọc viện Chính sách và Phát triểnThái Thụy, Thái BìnhGS
4Trần Thị Thanh Tú15/11/1976NữKinh tếĐại học Quốc gia Hà NộiHàm Thuận Bắc, Bình ThuậnGS
5Lê Hoàng Anh03/02/1989NamKinh tếTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhVĩnh Bảo, Hải PhòngPGS
6Đặng Lan Anh20/10/1988NữKinh tếTrường Đại học Hồng ĐứcNông Cống, Thanh HóaPGS
7Nguyễn Phương Anh07/11/1975NữKinh tếTrường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThuận Thành, Bắc NinhPGS
8Hoàng Dương Việt Anh12/01/1984NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế, Đại học Đà NẵngNgũ Hành Sơn, Đà NẵngPGS
9Phùng Thanh Bình18/07/1984NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThị xã Hoài Nhơn, Bình ĐịnhPGS
10Lê Hà Diễm Chi20/12/1974NữKinh tếTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhPhú Lộc, Thừa Thiên HuếPGS
11Nguyễn Thị Kim Chi29/03/1982NữKinh tếTrường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiĐông Sơn, Thanh HóaPGS
12Nguyễn Hoàng Chung02/02/1990NamKinh tếTrường Đại học Thủ Dầu MộtPhù Mỹ, Bình ĐịnhPGS
13Đặng Thành Cương25/10/1980NamKinh tếTrường Đại học VinhDiễn Châu, Nghệ AnPGS
14Nguyễn Quốc Cường23/09/1987NamKinh tếTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhQuận 12, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
15Nguyễn Thành Cường29/12/1971NamKinh tếTrường Đại học Nha TrangThị xã An Nhơn, Bình ĐịnhPGS
16Lê Thị Thu Diềm02/12/1979NữKinh tếTrường Đại học Trà VinhVị Thanh, Hậu GiangPGS
17Nguyễn Ngọc Khánh Dung16/08/1982NữKinh tếTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhThị trấn Bến Lức, Long AnPGS
18Nguyễn Thị Phương Dung23/11/1982NữKinh tếViện Kinh tế và Quản lý, Đại học Bách khoa Hà NộiThanh Xuân, Hà NộiPGS
19Nguyễn Tiến Dũng13/03/1969NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà NộiGia Lộc, Hải DươngPGS
20Đặng Thị Thúy Duyên20/06/1983NữKinh tếHọc viện Ngân hàngHưng Hà, Thái BìnhPGS
21Nguyễn Duy Đạt11/07/1981NamKinh tếTrường Đại học Thương mạiHoài Đức, Hà NộiPGS
22Lương Thu Hà01/08/1983NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânYên Bình, Yên BáiPGS
23Nguyễn Vân Hà26/11/1981NữKinh tếTrường Đại học Ngoại ThươngÂn Thi, Hưng YênPGS
24Thái Vân Hà28/01/1982NữKinh tếTrường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà NộiHương Sơn, Hà TĩnhPGS
25Nguyễn Thị Việt Hà12/11/1980NữKinh tếHọc viện Ngân hàngThành phố Phổ Yên, Thái NguyênPGS
26Trần Nguyễn Khánh Hải26/06/1987NữKinh tếTrường Đại học Tài chính - MarketingHậu Lộc, Thanh HóaPGS
27Trần Thị Bích Hạnh26/05/1984NữKinh tếTrường Đại học FPTPhúc Thọ, Hà NộiPGS
28Lê Thị Mỹ Hạnh18/01/1979NữKinh tếTrường Đại học Tôn Đức ThắngThanh Khê, Đà NẵngPGS
29Nguyễn Thu Hằng24/10/1975NữKinh tếTrường Đại học Ngoại thương - Cơ sở IIHoài Đức, Hà NộiPGS
30Phạm Thị Thúy Hằng08/05/1983NữKinh tếTrường Đại học VinhThành phố Vinh, Nghệ AnPGS
31Nguyễn Ngọc Hiền01/01/1983NamKinh tếTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhNghĩa Hành, Quảng NgãiPGS
32Hồ Thị Hiền12/11/1981NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế Nghệ AnLộc Hà, Hà TĩnhPGS
33Nguyễn Thị Xuân Hòa01/01/1979NữKinh tếĐại học Bách khoa Hà NộiĐông Anh, Hà NộiPGS
34Cảnh Chí Hoàng05/03/1977NamKinh tếTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhĐan Phượng, Hà NộiPGS
35Nguyễn Thị Hoa Hồng21/12/1990NữKinh tếTrường Đại học Ngoại thươngLý Nhân, Hà NamPGS
36Nguyễn Thị Phương Hồng13/08/1977NữKinh tếĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhPhù Mỹ, Bình ĐịnhPGS
37Nguyễn Thị Xuân Hồng01/09/1980NữKinh tếTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiĐan Phượng, Hà NộiPGS
38Đoàn Quang Huy21/01/1987NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái NguyênTrực Ninh, Nam ĐịnhPGS
39Ngô Quang Huy25/08/1985NamKinh tếPhân hiệu Trường Đại học FPT tại Thành phố Cần ThơVăn Giang, Hưng YênPGS
40Ngô Thái Hưng03/01/1983NamKinh tếTrường Đại học Tài chính - MarketingCam Ranh, Khánh HòaPGS
41Trần Văn Hưng04/06/1980NamKinh tếTrường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí MinhPhù Mỹ, Bình ĐịnhPGS
42Đào Thị Hương21/08/1989NữKinh tếTrường Đại học Thủy lợiHiệp Hòa, Bắc GiangPGS
43Lê Thị Mai Hương18/08/1982NữKinh tếTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhThọ Xuân, Thanh HóaPGS
44Trịnh Thị Hường05/11/1984NữKinh tếTrường Đại học Thương mạiXuân Trường, Nam ĐịnhPGS
45Phạm Thị Thu Hường27/08/1984NữKinh tếTrường Đại học Hùng VươngĐoan Hùng, Phú ThọPGS
46Nguyễn Văn Ít06/08/1975NamKinh tếTrường Đại học Công Thương Thành phố Hồ Chí MinhGò Công Tây, Tiền GiangPGS
47Dương Đăng Khoa18/08/1986NamKinh tếTrường Đại học Tôn Đức ThắngPhú Xuyên, Hà NộiPGS
48Dương Đăng Khoa12/12/1969NamKinh tếTrường Đại học Võ Trường ToảnGò Vấp, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
49Bùi Thành Khoa21/10/1987NamKinh tếTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhDuy Tân, Quảng NamPGS
50Nguyễn Hữu Khôi06/11/1984NamKinh tếTrường Đại học Nha TrangThạch Hà, Hà TĩnhPGS
51Nguyễn Thế Kiên21/08/1982NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà NộiĐại Từ, Thái NguyênPGS
52Nguyễn Đức Kiên28/04/1984NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế, Đại học HuếHậu Lộc, Thanh HóaPGS
53Nguyễn Thị Hương Lan13/08/1974NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà NộiTiên Du, Bắc NinhPGS
54Lê Phương Lan29/03/1980NữKinh tếTrường Đại học Ngoại thươngHoằng Hóa, Thanh HóaPGS
55Hoàng Khắc Lịch19/09/1983NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà NộiDiễn Châu, Nghệ AnPGS
56Nguyễn Thị Hương Liên20/03/1978NữKinh tếTrường Đại học VinUniMê Linh, Hà NộiPGS
57Trần Thị Hồng Liên11/07/1983NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThường Tín, Hà NộiPGS
58Hoàng Cửu Long30/04/1977NamKinh tếĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhĐiện Bàn, Quảng NamPGS
59Nguyễn Ngọc Long02/07/1978NamKinh tếTrường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí MinhThọ Xuân, Thanh HóaPGS
60Trần Ngọc Mai03/08/1991NữKinh tếHọc viện Ngân hàngBình Lục, Hà NamPGS
61Nông Thị Như Mai17/12/1983NữKinh tếTrường Đại học Tài chính - MarketingTrùng Khánh, Cao BằngPGS
62Phạm Hồng Mạnh20/10/1975NamKinh tếTrường Đại học Nha TrangNghĩa Hưng, Nam ĐịnhPGS
63Phạm Tiến Mạnh01/06/1986NamKinh tếHọc viện Ngân hàngSóc Sơn, Hà NộiPGS
64Đinh Tiên Minh03/04/1972NamKinh tếĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhNam Sách, Hải DươngPGS
65Hồ Ngọc Ninh02/09/1982NamKinh tếHọc viện Nông nghiệp Việt NamHương Sơn, Hà TĩnhPGS
66Đậu Hương Nam14/05/1984NamKinh tếHọc viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí MinhNam Đàn, Nghệ AnPGS
67Phạm Thị Nga04/02/1983NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái NguyênTrực Ninh, Nam ĐịnhPGS
68Nguyễn Kế Nghĩa23/05/1982NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânỨng Hòa, Hà NộiPGS
69Đinh Bảo Ngọc16/11/1977NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế, Đại học Đà NẵngĐiện Bàn, Quảng NamPGS
70Nguyễn Thị Hồng Nguyệt18/08/1982NữKinh tếTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí MinhChâu Thành, Long AnPGS
71Bùi Thị Minh Nguyệt07/09/1975NữKinh tếTrường Đại học Lâm nghiệpThành phố Việt Trì, Phú ThọPGS
72Nguyễn Thị Mỹ Nguyệt17/02/1986NữKinh tếTrường Đại học Thương mạiLục Nam, Bắc GiangPGS
73Đào Lê Kiều Oanh26/02/1983NữKinh tếTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhNhơn Trạch, Đồng NaiPGS
74Lê Thanh Phương31/01/1981NamKinh tếTrường Đại học Thủy lợiThủy Nguyên, Hải PhòngPGS
75Phùng Thanh Quang02/12/1984NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânMê Linh, Hà NộiPGS
76Nguyễn Thị Thiều Quang07/09/1988NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế, Đại học Đà NẵngQuế Sơn, Quảng NamPGS
77Lưu Thu Quang25/11/1984NamKinh tếTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Hưng Yên, Hưng YênPGS
78Ngô Văn Quang10/08/1984NamKinh tếTrường Đại học Công nghiệp Hà NộiKiến Xương, Thái BìnhPGS
79Nguyễn Minh Sáng30/10/1986NamKinh tếTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhỨng Hòa, Hà NộiPGS
80Nguyễn Tố Tâm08/12/1978NữKinh tếTrường Đại học Điện lựcThanh Thủy, Phú ThọPGS
81Bùi Đan Thanh26/11/1981NữKinh tếTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhĐống Đa, Hà NộiPGS
82Nguyễn Văn Thích18/05/1975NamKinh tếTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhSóc Sơn, Hà NộiPGS
83Trịnh Hiệp Thiện02/06/1984NamKinh tếĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhQuận 8, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
84Nguyễn Thị Phương Thu01/09/1980NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế Quốc dânAn Lão, Hải PhòngPGS
85Phan Chung Thủy18/05/1981NữKinh tếĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhThanh Miện, Hải DươngPGS
86Nguyễn Văn Thủy16/08/1981NamKinh tếHọc viện Ngân hàngVũ Thư, Thái BìnhPGS
87Trương Thị Ngọc Thuyên03/10/1976NữKinh tếTrường Đại học Đà LạtTư Nghĩa, Quảng NgãiPGS
88Trần Dục Thức01/03/1970NamKinh tếTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhHương Thuỷ, Thừa Thiên HuếPGS
89Lê Thanh Tiệp14/03/1978NamKinh tếTrường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí MinhTân Phước, Tiền GiangPGS
90Phùng Thái Minh Trang26/08/1977NữKinh tếTrường Đại học Hoa SenThị xã Hoài Nhơn, Bình ĐịnhPGS
91Phạm Thu Trang18/05/1986NữKinh tếHọc viện Ngân hàngTiền Hải, Thái BinhPGS
92Nguyễn Thùy Trang29/04/1987NữKinh tếTrường Đại học Cần ThơThị xã Giá Rai, Bạc LiêuPGS
93Nguyễn Thị Bích Trâm09/07/1986NữKinh tếTrường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí MinhĐiện Bàn, Quảng NamPGS
94Nguyễn Giác Trí05/07/1978NamKinh tếTrường Đại học Đồng ThápThành Phố Cao Lãnh, Đồng ThápPGS
95Ngô Thị Thanh Trúc20/03/1979NữKinh tếTrường Đại học Cần ThơThị xã Bình Minh, Vĩnh LongPGS
96Lê Hải Trung14/10/1989NamKinh tếHọc viện Ngân hàngHải Hậu, Nam ĐịnhPGS
97Phùng Mạnh Trung20/01/1986NamKinh tếTrường Đại học Hàng hải Việt NamGia Lộc, Hải DươngPGS
98Nguyễn Kim Quốc Trung13/02/1985NamKinh tếTrường Đai học Tài chính – MarketingĐô Lương, Nghệ AnPGS
99Đặng Anh Tuấn25/10/1977NamKinh tếKiểm toán nhà nước Khu vực IVLập Thạch, Vĩnh PhúcPGS
100Phạm Hoàng Uyên03/03/1976NữKinh tếTrường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThanh Khê, Đà NẵngPGS
101Đàng Quang Vắng15/06/1974NamKinh tếTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhNinh Phước, Ninh ThuậnPGS
102Phạm Quốc Việt28/02/1970NamKinh tếTrường Đại học Tài chính - MarketingThị xã An Nhơn, Bình ĐịnhPGS
103Bùi Nhất Vương13/12/1990NamKinh tếHọc viện Hàng không Việt NamThành phố Quảng Ngãi, Quảng NgãiPGS
104Hoàng Hải Yến06/02/1974NữKinh tếĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhĐức Thọ, Hà TĩnhPGS
14. HĐGS ngành Luật học
1Nguyễn Quốc Sửu16/04/1973NamLuật họcHọc viện Hành chính Quốc giaĐông Anh, Hà NộiGS
2Lê Thị Anh Đào14/04/1978NữLuật họcTrường Đại học Luật Hà NộiVũ Thư, Thái BìnhPGS
3Nguyễn Ngọc Anh Đào17/10/1978NữLuật họcTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhMỹ Tho, Tiền GiangPGS
4Bùi Kim Hiếu29/06/1978NamLuật họcTrường Đại học Gia ĐịnhNha Trang, Khánh HòaPGS
5Cao Nhất Linh01/01/1976NamLuật họcTrường Đại học Cần ThơTam Bình, Vĩnh LongPGS
6Trần Viết Long10/07/1986NamLuật họcTrường Đại học Luật, Đại học HuếLệ Thủy, Quảng BìnhPGS
7Nguyễn Văn Quân13/02/1982NamLuật họcTrường Đại học Luật, Đại học Quốc gia Hà NộiNam Đàn, Nghệ AnPGS
8Nguyễn Thị Hồng Trinh08/05/1983NữLuật họcTrường Đại học Luật, Đại học HuếThành phố Huế, Thừa Thiên HuếPGS
9Nguyễn Thị Hồng Yến25/12/1984NữLuật họcTrường Đại học Luật Hà NộiThanh Liêm, Hà NamPGS
15. HĐGS ngành Luyện kim
1Đặng Thị Hồng Huế02/06/1979NữLuyện kimĐại học Bách khoa Hà NộiỨng Hòa, Hà NộiPGS
2Nguyễn Ngọc Minh23/12/1980NamLuyện kimTrường Vật liệu, Đại học Bách khoa Hà NộiVĩnh lộc, Thanh HóaPGS
3Nguyễn Cao Sơn26/03/1983NamLuyện kimĐại học Bách khoa Hà NộiKiến Xương, Thái BìnhPGS
4Đoàn Đức Chánh Tín12/12/1979NamLuyện kimViện Công nghệ Nano, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhNam Trực, Nam ĐịnhPGS
5Vũ Đình Toại25/03/1973NamLuyện kimTrường Cơ khí, Đại học Bách khoa Hà NộiThành phố Hưng Yên, Hưng YênPGS
16. HĐGS ngành Ngôn ngữ học
1Đoàn Thục Anh12/12/1976NữNgôn ngữ họcHọc viện Khoa học Quân sựLý Nhân, Hà NamPGS
2Đặng Nguyên Giang03/01/1979NamNgôn ngữ họcTrường Đại học Lao động - Xã hộiPhù Cừ, Hưng YênPGS
3Trịnh Thị Hà03/11/1978NữNgôn ngữ họcViện Ngôn ngữ học, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThành phố Thanh Hóa, Thanh HoáPGS
4Nguyễn Thị Bích Hạnh01/01/1977NữNgôn ngữ họcHọc viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamThành phố Quy Nhơn, Bình ĐịnhPGS
5Nguyễn Tấn Lộc14/01/1982NamNgôn ngữ họcĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhDiên Khánh, Khánh HòaPGS
6Nguyễn Hồ Hoàng Thuỷ04/06/1979NữNgôn ngữ họcTrường Đại học Ngoại ngữ, Đại học HuếHải Lăng, Quảng TrịPGS
7Vũ Văn Tuấn09/05/1979NamNgôn ngữ họcTrường Đại học Luật Hà NộiGia Bình, Bắc NinhPGS
8Lê Thị Thùy Vinh06/10/1985NữNgôn ngữ họcTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 2Lâm Thao, Phú ThọPGS
9Lưu Hớn Vũ18/10/1984NamNgôn ngữ họcTrường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Mỹ Tho, Tiền GiangPGS
17. HĐGS liên ngành Nông nghiệp - Lâm nghiệp
1Nguyễn Võ Châu Ngân23/01/1976NamNông nghiệpTrường Đại học Cần ThơQuận Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí MinhGS
2Lưu Quang Vinh16/09/1980NamLâm nghiệpTrường Đại học Lâm nghiệpThành phố Ninh Bình, Ninh BìnhGS
3Nguyễn Văn Ây22/10/1980NamNông nghiệpTrường Đại học Cần ThơThốt Nốt, Cần ThơPGS
4Trần Xuân Biên20/06/1982NamNông nghiệpPhân hiệu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội tại Thanh HoáThanh Miện, Hải DươngPGS
5Mai Hải Châu06/08/1980NamNông nghiệpPhân hiệu Trường Đại học Lâm nghiệp tại Đồng NaiNga Sơn, Thanh HóaPGS
6Phạm Văn Dân29/10/1975NamNông nghiệpViện Khoa học Nông nghiệp Việt NamHải Hậu, Nam ĐịnhPGS
7Phan Kiều Diễm29/09/1983NữNông nghiệpTrường Đại học Cần ThơPhụng Hiệp, Hậu GiangPGS
8Lại Thị Ngọc Hà02/10/1976NữNông nghiệpHọc viện Nông nghiệp Việt NamHải Hậu, Nam ĐịnhPGS
9Vũ Thị Thúy Hằng29/04/1980NữNông nghiệpHọc viện Nông nghiệp Việt NamYên Định, Thanh HóaPGS
10Đinh Thái Hoàng04/09/1984NamNông nghiệpHọc viện Nông nghiệp Việt NamVũ Thư, Thái BìnhPGS
11Lê Khắc Hoàng17/08/1975NamNông nghiệpTrường Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí MinhĐô Lương, Nghệ AnPGS
12Nguyễn Văn Huế10/07/1979NamNông nghiệpTrường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếThành phố Huế, Thừa Thiên HuếPGS
13Hồ Lê Phi Khanh21/11/1983NamNông nghiệpTrường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếQuảng Điền, Thừa Thiên HuếPGS
14Phan Trường Khanh30/12/1977NamNông nghiệpTrường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhHuyện Trần Văn Thời, Cà MauPGS
15Nguyễn Thị Pha07/06/1974NữNông nghiệpTrường Đại học Cần ThơMỏ Cày Nam, Bến TrePGS
16Trần Thị Xuân Phương01/10/1984NữNông nghiệpTrường Đại học Nông Lâm, Đại học HuếTrực Ninh, Nam ĐịnhPGS
17Phạm Thành31/01/1984NamLâm nghiệpTrường Đại học Sư phạm, Đại học HuếThành phố Huế, Thừa Thiên HuếPGS
18Võ Thị Bích Thuỷ05/02/1974NữNông nghiệpTrường Đại học Cần ThơThốt Nốt, Cần ThơPGS
19Lê Thanh Toàn02/07/1983NamNông nghiệpTrường Đại học Cần ThơThành phố Vĩnh Long, Vĩnh LongPGS
20Nguyễn Xuân Trường16/08/1973NamNông nghiệpHọc viện Nông nghiệp Việt NamKim Động, Hưng YênPGS
21Trương Thị Bich Vân09/03/1978NữNông nghiệpTrường Đại học Cần ThơPhụng Hiệp, Hậu GiangPGS
22Đỗ Thị Xuân26/01/1978NữNông nghiệpTrường Đại học Cần ThơChâu Thành, Đồng ThápPGS
18. HĐGS ngành Sinh học
1Trần Văn Hiếu26/07/1981NamSinh họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhDiên Khánh, Khánh HòaGS
2Mai Văn Hưng22/02/1960NamSinh họcTrường Đại học Giáo dục, Đại học Quốc gia Hà NộiNga Sơn, Thanh HóaGS
3Nguyễn Thị Phương Liên19/07/1973NữSinh họcViện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamBa Vì, Hà NộiGS
4Đinh Minh Quang16/02/1983NamSinh họcTrường Đại học Cần ThơMỹ Xuyên, Sóc TrăngGS
5Nguyễn Đức Anh04/10/1978NamSinh họcViện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThường Xuân, Thanh HóaPGS
6Nguyễn Dương Tâm Anh06/09/1979NữSinh họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhPhú Vang, Thừa Thiên HuếPGS
7Đỗ Văn Hài15/09/1980NamSinh họcViện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamQuỳnh Phụ, Thái BìnhPGS
8Hoàng Phú Hiệp15/08/1984NamSinh họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái NguyênBình Lục, Hà NamPGS
9Huỳnh Thị Thu Huệ17/11/1976NữSinh họcViện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamBình Sơn, Quảng NgãiPGS
10Nguyễn Đức Hùng12/07/1986NamSinh họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái NguyênThạch Thất, Hà NộiPGS
11Nguyễn Mạnh Hùng25/01/1983NamSinh họcViện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamNông Cống, Thanh HóaPGS
12Nguyễn Xuân Huy11/04/1979NamSinh họcBan Khoa học, Công nghệ và Quan hệ Quốc tế, Đại học HuếTriệu Phong, Quảng TrịPGS
13Tô Thị Mai Hương28/09/1983NữSinh họcTrường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà NộiHiệp Hòa, Bắc GiangPGS
14Phạm Thanh Loan14/08/1984NamSinh họcTrường Đại học Hùng Vương, tỉnh Phú ThọGia Viễn, Ninh BìnhPGS
15Lê Thành Long25/10/1984NamSinh họcViện Sinh học nhiệt đới, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTiền Hải, Thái BìnhPGS
16Nguyễn Trung Nam12/07/1976NamSinh họcViện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamTam Bình, Vĩnh LongPGS
17Nguyễn Thị Thu Ngà25/09/1980NữSinh họcTrường Đại học Sư phạm - Đại học Thái NguyênGia Lộc, Hải DươngPGS
18Kim Thị Phương Oanh10/09/1975NữSinh họcViện Nghiên cứu Hệ gen, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamYên Lạc, Vĩnh PhúcPGS
19Trịnh Quang Pháp11/01/1977NamSinh họcViện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamÝ Yên, Nam ĐịnhPGS
20Thái Kế Quân26/01/1978NamSinh họcTrường Đại học Sài GònTấn Giang, Phước Kiến, Trung QuốcPGS
21Nguyễn Trường Sơn27/09/1976NamSinh họcViện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThành phố Hưng Yên, Hưng YênPGS
22Lao Đức Thuận27/07/1987NamSinh họcTrường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí MinhQuảng Đông, Trung QuốcPGS
23Nguyễn Thị Diệu Thúy20/02/1973NữSinh họcViện Công nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamỨng Hòa, Hà NộiPGS
24Tạ Thị Thủy20/04/1981NữSinh họcTrường Đại học Thủ đô Hà NộiNga Sơn, Thanh HoáPGS
25Nguyễn Quang Đức Tiến04/12/1983NamSinh họcTrường Đại học Khoa học, Đại học HuếVĩnh Linh, Quảng TrịPGS
26Phạm Hồng Tính17/07/1982NamSinh họcTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiNam Trực, Nam ĐịnhPGS
27Lê Chí Toàn16/12/1989NamSinh họcTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 2Thành phố Phúc Yên, Vĩnh PhúcPGS
28Lưu Hồng Trường21/01/1974NamSinh họcViện Khoa học Vật liệu ứng dụng, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThành phố Tân Uyên, Bình DươngPGS
29Lê Công Tuấn27/04/1976NamSinh họcTrường Đại học Khoa học, Đại học HuếTriệu Phong, Quảng TrịPGS
30Hoàng Thanh Tùng26/03/1989NamSinh họcTrường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí MinhLệ Thủy, Quảng BìnhPGS
31Trần Thanh Tùng26/06/1971NamSinh họcTrường Cao đẳng Vĩnh PhúcMê Linh, Hà NộiPGS
19. HĐGS liên ngành Sử học - Khảo cổ học - Dân tộc học/Nhân học
1Ngô Thị Phương Lan11/12/1974NữSử họcTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhCần Đước, Long AnGS
2Nguyễn Văn Sang16/08/1988NamSử họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Đà NẵngBố Trạch, Quảng BìnhPGS
3Hoàng Thị Thắm24/08/1983NữSử họcTrường Đại học Thương mạiThị xã Nghi Sơn, Thanh HoáPGS
4Phạm Đức Thuận22/09/1987NamSử họcTrường Đại học Cần ThơPhú Quốc, Kiên GiangPGS
5Nguyễn Thị Thu Thủy09/12/1983NữSử họcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiKiến Xương, Thái BìnhPGS
20. HĐGS ngành Tâm lý học
1Lê Quang Sơn12/04/1964NamTâm lý họcĐại học Đà NẵngSơn Trà, Đà NẵngGS
2Hà Thị Minh Chính09/05/1977NữTâm lý họcHọc viện Khoa học Xã hội, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamSơn Tây, Hà NộiPGS
3Bùi Thị Thanh Diệu02/06/1982NữTâm lý họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Đà NẵngThăng Bình, Quảng NamPGS
4Hoàng Thế Hải03/11/1982NamTâm lý họcTrường Đại học Sư phạm, Đại học Đà NẵngHoằng Hoá, Thanh HoáPGS
5Nguyễn Trung Hải06/08/1979NamTâm lý họcTrường đại học Lao động - Xã hộiTiên Lữ, Hưng YênPGS
6Bùi Thị Thu Huyền19/05/1979NữTâm lý họcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiNho Quan, Ninh BìnhPGS
7Nguyễn Thị Hương25/09/1976NữTâm lý họcTrường Đại học Lao động - Xã hộiThanh Hà, Hải DươngPGS
8Trần Lệ Thanh19/07/1976NữTâm lý họcHọc viện An ninh nhân dânYên Dũng, Bắc GiangPGS
9Đỗ Tất Thiên11/12/1988NamTâm lý họcTrường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Quảng Ngãi, Quảng NgãiPGS
10Vũ Thu Trang14/10/1990NữTâm lý họcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiVĩnh Bảo, Hải PhòngPGS
11Phạm Văn Tuân28/08/1983NamTâm lý họcTrường Đại học Văn LangThái Thụy, Thái BìnhPGS
21. HĐGS ngành Thủy lợi
1Phạm Quý Nhân20/12/1960NamThủy lợiTrường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà NộiVĩnh Lộc, Thanh HoáGS
2Trần Đăng An25/05/1984NamThủy lợiPhân hiệu Trường Đại học Thủy lợi tại tỉnh Bình DươngNam Đàn, Nghệ AnPGS
3Lưu Thị Diệu Chinh12/11/1983NữThủy lợiTrường Đại học Xây dựng Hà NộiNghi Lộc, Nghệ AnPGS
4Nguyễn Việt Đức26/04/1984NamThủy lợiTrường Đại học Thủy lợiThành phố Từ Sơn, Bắc NinhPGS
5Nguyễn Văn Hồng22/10/1979NamThủy lợiViện Khoa học Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậuThành phố Cao Lãnh, Đồng ThápPGS
6Đinh Nhật Quang08/07/1984NamThủy lợiTrường Đại học Thủy lợiGia Viễn, Ninh BìnhPGS
7Nguyễn Ngọc Sơn25/05/1975NamThủy lợiỦy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường của Quốc hộiKim Thành, Hải DươngPGS
8Lê Văn Thảo10/04/1984NamThủy lợiTrường Đại học Bách khoa, Đại học Đà NẵngSơn Tịnh, Quảng NgãiPGS
9Đoàn Yên Thế25/10/1973NamThủy lợiTrường Đại học Thủy lợiTiên Lữ, Hưng YênPGS
10Lê Minh Thoa23/01/1972NamThủy lợiTrường Đại học Thủy lợiKiến Xương, Thái BìnhPGS
22. HĐGS ngành Toán học
1Phạm Ngọc Anh02/8/1970NamToán họcHọc viện Công nghệ Bưu chính Viễn thôngVĩnh Bảo, Hải PhòngGS
2Mai Hoàng Biên15/02/1982NamToán họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhQuảng NgãiGS
3Lê Văn Thành27/07/1978NamToán họcTrường Đại học VinhThạch Hà, Hà TĩnhGS
4Hoàng Lê Trường20/12/1984NamToán họcViện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamGiao Thuỷ, Nam ĐịnhGS
5Đào Tuấn Anh14/04/1987NamToán họcKhoa Toán - Tin, Đại học Bách khoa Hà NộiVăn Giang, Hưng YênPGS
6Trần Mạnh Cường21/12/1977NamToán họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiLý Nhân, Hà NamPGS
7Đỗ Việt Cường28/12/1984NamToán họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThanh Liêm, Hà NamPGS
8Huỳnh Thị Hồng Diễm01/01/1984NữToán họcTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhHòn Đất, Kiên GiangPGS
9Nguyễn Văn Dũng15/05/1981NamToán họcTrường Đại học Đồng ThápThanh Chương, Nghệ AnPGS
10Cấn Văn Hảo20/12/1989NamToán họcViện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamThạch Thất, Hà NộiPGS
11Huỳnh Minh Hiền10/03/1982NamToán họcTrường Đại học Quy NhơnPhú Quý, Bình ThuậnPGS
12Nguyễn Thị Hoài27/06/1982NữToán họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiThành phố Phúc Yên, Vĩnh PhúcPGS
13Phạm Việt Hùng20/01/1987NamToán họcViện Toán học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamKiến Xương, Thái BìnhPGS
14Phạm Duy Khánh18/02/1982NamToán họcTrường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí MinhHương Sơn, Hà TĩnhPGS
15Võ Sĩ Trọng Long13/08/1980NamToán họcTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Huế, Thừa Thiên HuếPGS
16Tăng Văn Long19/7/1976NamToán họcTrường Đại học Sư phạm Hà NộiThành phố Hải Dương, Hải DươngPGS
17Phạm Hồng Nam21/06/1985NamToán họcTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênKiến Xương, Thái BìnhPGS
18Nguyễn Thị Ngọc Oanh28/09/1985NữToán họcTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênKim Động, Hưng YênPGS
19Trần Minh Phương13/09/1986NữToán họcTrường Đại học Tôn Đức ThắngThành phố Quy Nhơn, Bình ĐịnhPGS
20Cao Xuân Phương18/04/1986NamToán họcTrường Đại học Tôn Đức ThắngThị xã Đức Phổ, Quảng NgãiPGS
21Nguyễn Minh Trí27/10/1984NamToán họcTrường Đại học Công nghệ Thông tin, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhVĩnh Cửu, Đồng NaiPGS
22Võ Viết Trí05/05/1966NamToán họcTrường Đại học Thủ Dầu MộtĐiện Bàn, Quảng NamPGS
23. HĐGS liên ngành Triết học - Chính trị học - Xã hội học
1Nguyễn Quang Hưng04/04/1961NamTriết họcTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà NộiBa Vì, Hà NộiGS
2Lại Quốc Khánh24/09/1976NamChính trị họcTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà NộiCầu Giấy, Hà NộiGS
3Bùi Xuân Dũng05/02/1985NamTriết họcĐại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí MinhMộ Đức, Quảng NgãiPGS
4Nguyễn Thị Thu Hòa04/12/1976NữChính trị họcTrường Đại học Kinh tế-Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhTam Nông, Phú ThọPGS
5Đào Thị Thanh Thủy13/10/1980NữChính trị họcHọc viện Thanh thiếu niên Việt NamHải Hậu, Nam ĐịnhPGS
24. HĐGS liên ngành Văn hóa - Nghệ thuật - Thể dục thể thao
1Đặng Thị Phương Anh13/09/1983NữVăn hoáTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà NộiLong Biên, Hà NộiPGS
2Hoàng Cầm01/05/1973NamVăn hoáViện Nghiên cứu Văn hoá, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt NamPhù Yên, Sơn LaPGS
3Phạm Hùng Cường26/12/1969NamNghệ thuậtTrường Đại học Mỹ thuật Công nghiệpVũ Thư, Thái BìnhPGS
4Huỳnh Văn Đà30/10/1982NamVăn hoáTrường Đại học Cần ThơĐầm Dơi, Cà MauPGS
5Lê Thị Ngọc Điệp19/05/1973NữVăn hoáTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhCần Đước, Long AnPGS
6Đặng Hoài Giang05/09/1986NamVăn hoáTrường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Hà NộiVũ Quang, Hà TĩnhPGS
7Lê Thị Mỹ Hạnh12/09/1983NữThể dục thể thaoTrường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí MinhCần Giuộc, Long AnPGS
8Nguyễn Văn Hòa16/12/1975NamThể dục thể thaoTrường Đại học Cần ThơChâu Thành, Hậu GiangPGS
9Đồng Hương Lan10/10/1977NữThể dục thể thaoTrường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh HóaNông Cống, Thanh HoáPGS
10Phạm Chiến Thắng16/11/1985NamVăn hoáTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênQuảng Xương, Thanh HóaPGS
11Quảng Đại Tuyên10/09/1985NamVăn hoáTrường Đại học Nguyễn Tất ThànhNinh Phước, Ninh ThuậnPGS
12Vũ Văn Viện28/05/1978NamVăn hoáTrường Đại học Hạ LongYên Hưng, Quảng NinhPGS
26.HĐGS ngành Vật lý
1Nguyễn Quang Hưng24/07/1980NamVật lýTrường Đại học Duy TânLê Chân, Hải PhòngGS
2Đỗ Văn Nam20/02/1980NamVật lýTrường Đại học PhenikaaThanh Liêm, Hà NamGS
3Nguyễn Thành Tiên09/09/1976NamVật lýTrường Đại học Cần ThơCái Bè, Tiền GiangGS
4Nguyễn Thanh Tùng18/08/1983NamVật lýViện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamGia Viễn (nay là Nho Quan), Ninh BìnhGS
5Nguyễn Ngọc Anh23/10/1989NamVật lýTrường Đại học PhenikaaGia Bình, Bắc NinhPGS
6Đỗ Thùy Chi07/10/1982NữVật lýTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái NguyênKiến Xương, Thái BìnhPGS
7Đặng Thị Mỹ Dung20/05/1980NữVật lýViện Công nghệ Nano, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhVũng Liêm, Vĩnh LongPGS
8Ngô Ngọc Hà19/10/1979NamVật lýTrường Đại học PhenikaaVĩnh Linh, Quảng TrịPGS
9Đỗ Thị Huế02/05/1987NữVật lýTrường Đại học Sư phạm, Đại học Thái NguyênThái Thuy, Thái BìnhPGS
10Huỳnh Anh Huy09/04/1980NamVật lýTrường Đại học Cần ThơTrà Ôn, Vĩnh LongPGS
11Bùi Xuân Khuyến20/10/1988NamVật lýViện Khoa học Vật liệu, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt NamXuân Trường, Nam ĐịnhPGS
12Phạm Tiến Lâm19/04/1982NamVật lýTrường Đại học PhenikaaThái Thuỵ, Thái BìnhPGS
13Nguyễn Thị Luyến26/12/1982NữVật lýTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênThạch Thất, Hà NộiPGS
14Nguyễn Văn Mện01/01/1983NamVật lýTrường Đại học An Giang, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhPhước Long, Bạc LiêuPGS
15Nguyễn Văn Nghĩa20/01/1979NamVật lýTrường Đại học Thủy lợiTrực Ninh, Nam ĐịnhPGS
16Trần Trung Nghĩa01/10/1982NamVật lýTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Cà Mau, Cà MauPGS
17Lê Đức Ninh15/11/1981NamVật lýTrường Đại học PhenikaaHoằng Hóa, Thanh HóaPGS
18Nguyễn Huy Thảo04/06/1976NamVật lýTrường Đại học Sư phạm Hà Nội 2Lý Nhân, Hà NamPGS
19Lê Quang Thảo28/10/1982NamVật lýTrường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà NộiNông Cống, Thanh HóaPGS
20Phạm Tấn Thi01/11/1983NamVật lýTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhLấp Vò, Đồng ThápPGS
21Nguyễn Thị Thủy02/06/1980NữVật lýTrường Đại học Sư phạm, Đại học HuếỨng Hòa, Hà NộiPGS
22Trần Thu Trang07/12/1987NữVật lýTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênThành phố Bắc Giang, Bắc GiangPGS
23Lê Minh Tùng09/7/1973NamVật lýTrường Đại học Tiền GiangThành phố Gò Công, Tiền GiangPGS
24Dương Thanh Tùng22/10/1984NamVật lýTrường Vật liệu, Đại học Bách khoa Hà NộiThành phố Thái Nguyên, Thái NguyênPGS
25Đặng Minh Triết13/04/1984NamVật lýTrường Đại học Cần ThơChâu Thành, Trà VinhPGS
26Chu Thị Anh Xuân05/02/1981NữVật lýTrường Đại học Khoa học, Đại học Thái NguyênThị xã Sơn Tây, Hà NộiPGS
27. HĐGS liên ngành Xây dựng - Kiến trúc
1Nguyễn Hoàng Giang05/07/1980NamXây dựngTrường Đại học Xây dựng Hà NộiHải Hậu, Nam ĐịnhGS
2Trần Thị Việt Nga11/09/1974NữXây dựngTrường Đại học Xây dựng Hà NộiThanh Chương, Nghệ AnGS
3Trần Vũ An24/08/1981NamXây dựngTrường Đại học Cần ThơVĩnh Lợi, Bạc LiêuPGS
4Vũ Chí Công20/11/1987NamXây dựngTrường Đại học Xây dựng Hà NộiHoằng Hóa, Thanh HóaPGS
5Nguyễn Hùng Cường13/05/1978NamXây dựngTrường Đại học Xây dựng Hà NộiThạch Hà, Hà TĩnhPGS
6Nguyễn Duy Duẩn13/04/1985NamXây dựngTrường Đại học VinhLộc Hà, Hà TĩnhPGS
7Nguyễn Thị Tuyết Dung30/05/1977NữXây dựngTrường Đại học Kiến trúc Hà NộiNam Đàn, Nghệ AnPGS
8Trần Quang Dũng15/08/1984NamXây dựngTrường Đại học Xây dựng Hà NộiHương Sơn, Hà TĩnhPGS
9Nguyễn Công Giang13/12/1963NamXây dựngTrường Đại học Kiến trúc Hà NộiViệt Yên, Bắc GiangPGS
10Hoàng Minh Giang05/02/1983NamXây dựngTrường Đại học Xây dựng Hà NộiThành phố Đồng Hới, Quảng BìnhPGS
11Cao Văn Hóa26/09/1959NamXây dựngTrường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí MinhCẩm Xuyên, Hà TĩnhPGS
12Mai Sỹ Hùng10/10/1971NamXây dựngTrường Đại học Xây dựng Hà nộiDiễn Châu, Nghệ AnPGS
13Nguyễn Trung Kiên14/10/1986NamXây dựngTrường Đại học Xây dựng Hà NộiYên Định, Thanh HóaPGS
14Vũ Minh Ngạn04/11/1982NamXây dựngTrường Đại học Mỏ - Địa chấtHoàng Mai, Hà NộiPGS
15Trương Đình Nhật13/03/1983NamXây dựngTrường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Huế, Thừa Thiên HuếPGS
16Hoàng Thị Tuyết Nhung14/04/1982NữXây dựngTrường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí MinhThạch Hà, Hà TĩnhPGS
17Trần Văn Quân26/12/1988NamXây dựngTrường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tảiHoài Đức, Hà NộiPGS
18Liêu Xuân Quí14/11/1985NamXây dựngTrường Đại học Bách khoa, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Thủ Dầu Một, Bình DươngPGS
19Trần Minh Tùng28/05/1978NamXây dựngTrường Đại học Tôn Đức ThắngTây Hòa, Phú YênPGS
20Trần Thị Thúy Vân21/12/1979NữXây dựngTrường Đại học Kiến trúc Hà NộiVụ Bản, Nam ĐịnhPGS
28. HĐGS ngành Y học
1Phạm Lê An26/04/1963NamY họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhTam Bình, Vĩnh LongGS
2Trần Phan Chung Thủy12/06/1965NữY họcKhoa Y, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí MinhCần Giuộc, Long AnGS
3Trịnh Thị Diệu Thường02/08/1980NữY họcCục quản lý Y dược cổ truyền, Bộ Y tếHưng Hà, Thái BìnhGS
4Phạm Thế Anh15/04/1977NamY họcBệnh viện KỨng Hòa, Hà NộiPGS
5Hoàng Đình Âu13/07/1971NamY họcBệnh viện Đại học Y Hà NộiThanh Trì, Hà nộiPGS
6Lê Khắc Bảo05/12/1973NamY họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhHoàng Hóa, Thanh HóaPGS
7Nguyễn Thành Bắc16/10/1974NamY họcHọc viện Quân yKim Thành, Hải DươngPGS
8Nguyễn Thanh Bình10/10/1977NamY họcTrường Đại học Trà Vinh (đang thực hiện thủ tục chuyển công tác về Trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch)Trà Cú, Trà VinhPGS
9Đỗ Văn Chiến17/11/1980NamY họcViện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108Hoằng Hóa, Thanh HóaPGS
10Hồ Nguyễn Thanh Chơn09/05/1976NamY họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhPhú Lộc, Thừa Thiên HuếPGS
11Ngô Văn Công21/06/1981NamY họcBệnh viện Chợ RẫyBình Sơn, Quảng NgãiPGS
12Bùi Khắc Cường15/05/1983NamY họcHọc viện Quân yThạch Hà, Hà TĩnhPGS
13Hoàng Quốc Cường22/10/1982NamY họcSở Y tế Thành phố Cần ThơGio Linh, Quảng TrịPGS
14Phạm Bích Diệp20/10/1979NữY họcTrường Đại học Y Hà NộiDuy Tiên, Hà NamPGS
15Nguyễn Văn Đĩnh16/07/1983NamY họcTrường Đại học VinUniGia Lộc, Hải DươngPGS
16Nguyễn Hữu Châu Đức21/07/1981NamY họcTrường Đại học Y - Dược, Đại học HuếThành phố Huế, Thừa Thiên HuếPGS
17Trần Văn Giang10/07/1979NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiNghĩa Hưng, Nam ĐịnhPGS
18Nguyễn Hồng Hà23/04/1982NamY họcTrường Đại học Y Dược Cần ThơDuy Tiên, Hà NamPGS
19Đỗ Thị Hà21/09/1970NữY họcTrường Đại học Y khoa Phạm Ngọc ThạchThường Tín, Hà NộiPGS
20Trần Thị Thúy Hà23/10/1971NữY họcTrường Đại học Y Dược Hải PhòngNam Sách, Hải DươngPGS
21Tăng Xuân Hải09/05/1966NamY họcBệnh viện Sản Nhi Nghệ AnDiễn Châu, Nghệ AnPGS
22Lê Thị Hằng26/03/1964NữY họcTrường Đại học Y Dược, Đại học Quốc gia Hà NộiLộc Hà, Hà TĩnhPGS
23Trần Quang Hiền06/11/1975NamY họcSở Y tế An GiangChâu Phú, An GiangPGS
24Đỗ Thị Thu Hiền06/04/1975NữY họcBệnh viện Da liễu Trung ươngPhú Xuyên, Hà NộiPGS
25Trần Quốc Hòa24/07/1976NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiVĩnh Lộc, Thanh HóaPGS
26Lê Hoàn01/03/1982NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiBắc Giang, Bắc GiangPGS
27Trần Huy Hoàng13/02/1971NamY họcViện Vệ sinh Dịch tễ Trung ươngNam Sách, Hải DươngPGS
28Lê Minh Hoàng01/05/1987NamY họcTrường Đại học Y Dược Cần ThơMỹ Lộc, Nam ĐịnhPGS
29Nguyễn Thanh Huân19/10/1981NamY họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhBình Thạnh, Thành phố Hồ Chí MinhPGS
30Trần Đức Hùng21/04/1974NamY họcHọc viện Quân yỨng Hòa, Hà NộiPGS
31Phạm Ngọc Hùng19/05/1977NamY họcBệnh viện Trung ương HuếTuy Phước, Bình ĐịnhPGS
32Hoàng Trọng Hùng23/09/1969NamY họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhHương Phú, Thành phố HuếPGS
33Phạm Văn Hùng03/02/1973NamY họcCông ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Vắc xin và Sinh phẩm số 1Thị xã Quảng Yên, Quảng NinhPGS
34Nguyễn Trọng Hưng02/10/1977NamY họcViện Dinh dưỡngThành phố Phủ Lý, Hà NamPGS
35Bùi Thị Thu Hương19/09/1979NữY họcTrường Đại học Y Dược, Đại học Thái NguyênMỹ Đức, Hà NộiPGS
36Đỗ Nam Khánh20/10/1985NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiNam Trực, Nam ĐịnhPGS
37Lê Thị Hương Lan03/11/1974NữY họcBệnh viện Trung ương Thái NguyênTĩnh Gia, Thanh HóaPGS
38Nguyễn Thị Ngọc Lan31/12/1985NữY họcTrường Đại học Y Hà NộiKinh Môn, Hải DươngPGS
39Nguyễn Thùy Linh24/11/1979NữY họcTrường Đại học Y Hà NộiĐông Anh, Hà NộiPGS
40Lê Tuấn Linh11/10/1977NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiLong Biên, Hà NộiPGS
41Võ Duy Long26/07/1977NamY họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhThăng Bình, Quảng NamPGS
42Nguyễn Văn Lượng23/08/1977NamY họcViện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108Thanh Liêm, Hà NamPGS
43Lê Văn Minh01/01/1976NamY họcTrường Đại học Y Dược Cần ThơTam Bình, Vĩnh LongPGS
44Lê Văn Nam15/11/1977NamY họcHọc viện Quân yĐô Lương, Nghệ AnPGS
45Phạm Hồng Nhung24/04/1976NữY họcTrường Đại học Y Hà NộiGia Viễn, Ninh BìnhPGS
46Nguyễn Thị Trang Nhung01/12/1979NữY họcTrường Đại học Y tế Công CộngNghi Lộc, Nghệ AnPGS
47Phan Đình Phong23/10/1977NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiLộc Hà, Hà TĩnhPGS
48Phạm Duy Quang02/01/1982NamY họcViện Pasteur Thành phố Hồ Chí MinhĐức Hòa, Long AnPGS
49Vũ Văn Quang12/09/1983NamY họcViện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108Duy Tiên, Hà NamPGS
50Trần Ngọc Quế20/11/1973NamY họcViện Huyết học - Truyền máu Trung ươngThiệu Hóa, Thanh HóaPGS
51Huỳnh Thị Vũ Quỳnh02/02/1980NữY họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhTư Nghĩa, Quảng NgãiPGS
52Đỗ Thị Thảo29/05/1977NữY họcTrường Đại học Y Dược Cần ThơThị xã Vĩnh Yên, Vĩnh PhúcPGS
53Nguyễn Toàn Thắng16/09/1975NamY họcTrường Đại học Y Hà NộiHậu Lộc, Thanh HoáPGS
54Nguyễn Văn Thọ25/02/1975NamY họcKhoa Y, Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhTuy Phong, Bình ThuậnPGS
55Đỗ Đức Thuần20/05/1976NamY họcHọc viện Quân yThành phố Sầm Sơn, Thanh HoáPGS
56Võ Phạm Minh Thư16/08/1976NữY họcTrường Đại học Y Dược Cần ThơChâu Thành, Hậu GiangPGS
57Phạm Văn Thương26/02/1978NamY họcTrường Đại học Y Dược Hải PhòngKiến Thụy, Hải PhòngPGS
58Nguyễn Vũ Thượng19/07/1972NamY họcViện Pasteur Thành phố Hồ Chí MinhQuảng Điền, Thừa Thiên HuếPGS
59Nguyễn Thu Tịnh11/02/1977NamY họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhThành phố Quảng Ngãi, Quảng Ngãi.PGS
60Nguyễn Hữu Trí28/09/1976NamY họcTrường Đại học Y-Dược, Đại học HuếTriệu Phong, Quảng TrịPGS
61Đặng Tiến Trường05/12/1983NamY họcHọc viện Quân yChương Mỹ, Hà NộiPGS
62Nguyễn Thị Thanh Tú26/01/1978NữY họcTrường Đại học Y Hà NộiTứ Kỳ, Hải DươngPGS
63Nguyễn Văn Tuấn18/11/1975NamY họcTrường Đại học Y khoa VinhHưng nguyên, Nghệ AnPGS
64Nguyễn Thanh Tùng16/02/1970NamY họcHọc viện Quân yQuốc Oai, Hà NộiPGS
65Nguyễn Thanh Tùng05/01/1985NamY họcTrường Đại học Y-Dược, Đại học HuếThị xã Hương Thuỷ, Thừa Thiên HuếPGS
66Hoàng Thị Hải Vân20/11/1976NữY họcTrường Đại học Y Hà NộiHà Trung, Thanh HoáPGS
67Nguyễn Thị Khánh Vân02/09/1969NữY họcBệnh viện Tai Mũi Họng Trung ươngThanh Ba, Phú ThọPGS
68Ngô Anh Vinh13/03/1975NamY họcBệnh viện Nhi Trung ươngYên Thành, Nghệ AnPGS
69Ngô Minh Vinh23/01/1971NamY họcTrường Đại học Y khoa Phạm Ngọc ThạchĐại Lộc, Quảng NamPGS
70Nguyễn Hoàng Vũ14/11/1965NamY họcĐại học Y Dược Thành phố Hồ Chí MinhĐức Hòa, Long AnPGS
71Lê Nguyên Vũ02/03/1979NamY họcBệnh viện Hữu nghị Việt ĐứcHoằng Hóa, Thanh HóaPGS
72Nguyễn Trọng Yên28/08/1973NamY họcViện Nghiên cứu Khoa học Y Dược lâm sàng 108Yên Định, Thanh HóaPGS

Nguồn: Báo Giáo dục & Thời đại

Tin đã đưa

» [congthuong] Thứ trưởng Phan Thị Thắng: Các cơ sở giáo dục đẩy mạnh đào tạo theo hướng hiện đại, hội nhập quốc tế

Thứ Bảy, 18:47 09/11/2024

» [tapchicongthuong] Bộ Công Thương tổ chức Hội nghị Tổng kết công tác đào tạo, bồi dưỡng năm học 2023 - 2024

Thứ Bảy, 01:57 09/11/2024

» [autonet] Uni Care Day - Ngày hội chăm sóc, bảo dưỡng xe máy miễn phí cho sinh viên đầu tiên tại Hà Nội

Thứ Năm, 13:25 07/11/2024

» [VTV3] xe máy điện 3 bánh sử dụng năng lượng mặt trời

Thứ Năm, 07:24 07/11/2024

» [hanoionline] Ngày hội chăm sóc xe máy tại Hà Nội

Thứ Tư, 22:43 06/11/2024

» [chinhphu] Danh sách ứng viên được HĐGS ngành. liên ngành đề nghị xét công nhận GS, PGS

Thứ Tư, 14:08 09/10/2024

» [laodong] Tỉ lệ sinh viên ngành Khoa học máy tính có việc làm tới 100%

Thứ Tư, 11:11 09/10/2024

» [tuoitrethudo] Sân chơi chất lượng dành cho bạn trẻ yêu thích cầu lông

Thứ Ba, 19:03 08/10/2024

» [hdgsnn] Danh sách ứng viên được HĐGS ngành, liên ngành đề nghị xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh GS, PGS năm 2024

Thứ Ba, 16:24 08/10/2024

» [suckhoedoisong] Cập nhật danh sách đề tài vào chung khảo Giải thưởng Khoa học và Công nghệ dành cho sinh viên trong cơ sở giáo dục đại học năm 2024

Thứ Ba, 11:18 08/10/2024