MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ, QUẬN, HUYỆN VÀ THỊ XÃ
01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1A01 Quận Ba Đình 1A02 Quận Hoàn Kiếm 1A03 Quận Hai Bà Trưng 1A04 Quận Đống Đa 1A05 Quận Tây Hồ 1A06 Quận Cầu Giấy 1A07 Quận Thanh Xuân 1A08 Quận Hoàng Mai 1A09 Quận Long Biên 1A10 Huyện Từ Liêm | 1A11 Huyện Thanh Trì 1A12 Huyện Gia Lâm 1A13 Huyện Đông Anh 1A14 Huyện Sóc Sơn 1B15 Quận Hà Đông 1B16 Thị xã Sơn Tây 1B17 Huyện Ba Vì 1B18 Huyện Phúc Thọ 1B19 Huyện Thạch Thất 1B20 Huyện Quốc Oai | 1B21 Huyện Chương Mỹ 1B22 Huyện Đan Phượng 1B23 Huyện Hoài Đức 1B24 Huyện Thanh Oai 1B25 Huyện Mỹ Đức 1B26 Huyện Ứng Hoà 1B27 Huyện Thường Tín 1B28 Huyện Phú Xuyên 1B29 Huyện Mê Linh |
02. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
0200 Sở Giáo dục và Đào tạo 0201 Quận 1 0202 Quận 2 0203 Quận 3 0204 Quận 4 0205 Quận 5 0206 Quận 6 0207 Quận 7 0208 Quận 8 | 0209 Quận 9 0210 Quận 10 0211 Quận 11 0212 Quận 12 0213 Quận Gò Vấp 0214 Quận Tân Bình 0215 Quận Tân Phú 0216 Quận Bình Thạnh 0217 Quận Phú Nhuận | 0218 Quận Thủ Đức 0219 Quận Bình Tân 0220 Huyện Bình Chánh 0221 Huyện Củ Chi 0222 Huyện Hóc Môn 0223 Huyện Nhà Bè 0224 Huyện Cần Giờ |
03. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
0300 Sở Giáo dục và Đào tạo 0301 Quận Hồng Bàng 0302 Quận Lê Chân 0303 Quận Ngô Quyền 0304 Quận Kiến An | 0305 Quận Hải An 0306 Quận Đồ Sơn 0307 Huyện An Lão 0308 Huyện Kiến Thụy 0309 Huyện Thủy Nguyên | 0310 Huyện An Dương 0311 Huyện Tiên Lãng 0312 Huyện Vĩnh Bảo 0313 Huyện Cát Hải 0314 Huyện Bạch Long Vĩ 0315 Quận Dương Kinh |
04. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
0400 Sở Giáo dục và Đào tạo 0401 Quận Hải Châu 0402 Quận Thanh Khê | 0403 Quận Sơn Trà 0404 Quận Ngũ Hành Sơn 0405 Quận Liên Chiểu | 0406 Huyện Hoà Vang 0407 Quận Cẩm Lệ |
05. TØnh Hµ giang
0500 Sở Giáo dục và Đào tạo 0501 Thành phố Hà Giang 0502 Huyện Đồng Văn 0503 Huyện Mèo Vạc | 0504 Huyện Yên Minh 0505 Huyện Quản Bạ 0506 Huyện Vị Xuyên 0507 Huyện Bắc Mê | 0508 Huyện Hoàng Su Phì 0509 Huyện Xín Mần 0510 Huyện Bắc Quang 0511 Huyện Quang Bình |
06. TỈNH CAO BẰNG
0600 Sở Giáo dục và Đào tạo 0601 Thị xã Cao Bằng 0602 Huyện Bảo Lạc 0603 Huyện Thông Nông 0604 Huyện Hà Quảng | 0605 Huyện Trà Lĩnh 0606 Huyện Trùng Khánh 0607 Huyện Nguyên Bình 0608 Huyện Hoà An 0609 Huyện Quảng Uyên | 0610 Huyện Thạch An 0611 Huyện Hạ Lang 0612 Huyện Bảo Lâm 0613 Huyện Phục Hoà |
07. TỈNH LAI CHÂU
0700 Sở Giáo dục và Đào tạo 0701 Thị xã Lai Châu 0702 Huyện Tam Đường | 0703 Huyện Phong Thổ 0704 Huyện Sìn Hồ 0705 Huyện Mường Tè | 0706 Huyện Than Uyên 0707 Huyện Tân Uyên |
08. TỈNH LÀO CAI
0800 Sở Giáo dục và Đào tạo 0801 Thành phố Lào Cai 0802 Huyện Xi Ma Cai 0803 Huyện Bát Xát | 0804 Huyện Bảo Thắng 0805 Huyện Sa Pa 0806 Huyện Văn Bàn 0807 Huyện Bảo Yên | 0808 Huyện Bắc Hà 0809 Huyện Mường Khương |
09. TỈNH TUYÊN QUANG
0900 Sở Giáo dục và Đào tạo 0901Thành phố Tuyên Quang 0902 Huyện Na Hang | 0903 Huyện Chiêm Hoá 0904 Huyện Hàm Yên 0905 Huyện Yên Sơn | 0906 Huyện Sơn Dương |
10. TỈNH LẠNG SƠN
1000 Sở Giáo dục và Đào tạo 1001 Thành phố Lạng Sơn 1002 Huyện Tràng Định 1003 Huyện Bình Gia | 1004 Huyện Văn Lãng 1005 Huyện Bắc Sơn 1006 Huyện Văn Quan 1007 Huyện Cao Lộc | 1008 Huyện Lộc Bình 1009 Huyện Chi Lăng 1010 Huyện Đình Lập 1011 Huyện Hữu Lũng |
11. TỈNH BẮC CẠN
1100 Sở Giáo dục và Đào tạo 1101 Thị xã Bắc Kạn 1102 Huyện Chợ Đồn | 1103 Huyện Bạch Thông 1104 Huyện Na Rì 1105 Huyện Ngân Sơn | 1106 Huyện Ba Bể 1107 Huyện Chợ Mới 1108 Huyện Pác Nặm |
12. TỈNH THÁI NGUYÊN
1200 Sở Giáo dục và Đào tạo 1201 TP.Thái Nguyên 1202 Thị xã Sông Công 1203 Huyện Định Hoá | 1204 Huyện Phú Lương 1205 Huyện Võ Nhai 1206 Huyện Đại Từ 1207 Huyện Đồng Hỷ | 1208 Huyện Phú Bình 1209 Huyện Phổ Yên |
13. TỈNH YÊN BÁI
1300 Sở Giáo dục và Đào tạo 1301 Thành phố Yên Bái 1302 Thị xã Nghĩa Lộ 1303 Huyện Văn Yên | 1304 Huyện Yên Bình 1305 Huyện Mù Cang Chải 1306 Huyện Văn Chấn 1307 Huyện Trấn Yên | 1308 Huyện Trạm Tấu 1309 Huyện Lục Yên |
14. TỈNH SƠN LA
1400 Sở Giáo dục và Đào tạo 1401 Thị xã Sơn La 1402 Huyện Quỳnh Nhai 1403 Huyện Mường La | 1404 Huyện Thuận Châu 1405 Huyện Bắc Yên 1406 Huyện Phù Yên 1407 Huyện Mai Sơn | 1408 Huyện Yên Châu 1409 Huyện Sông Mã 1410 Huyện Mộc Châu 1411 Huyện Sốp Cộp |
15. TỈNH PHÚ THỌ
1500 Sở Giáo dục và Đào tạo 1501 TP. Việt Trì 1502 Thị xã Phú Thọ 1503 Huyện Đoan Hùng 1504 Huyện Thanh Ba | 1505 Huyện Hạ Hoà 1506 Huyện Cẩm Khê 1507 Huyện Yên Lập 1508 Huyện Thanh Sơn 1509 Huyện Phù Ninh | 1510 Huyện Lâm Thao 1511 Huyện Tam Nông 1512 Huyện Thanh Thủy 1513 Huyện Tân Sơn |
16. TỈNH VĨNH PHÚC
1600 Sở Giáo dục và Đào tạo 1601 Thành phố Vĩnh Yên 1602 Huyện Tam Dương 1603 Huyện Lập Thạch | 1604 Huyện Vĩnh Tường 1605 Huyện Yên Lạc 1606 Huyện Bình Xuyên 1607 Huyện Sông Lô | 1608 Thị xã Phúc Yên 1609 Huyện Tam Đảo |
17. TỈNH QUẢNG NINH
1700 Sở Giáo dục và Đào tạo 1701 Thàn phố Hạ Long 1702 Thị xã Cẩm Phả 1703 Thị xã Uông Bí 1704 Thành phố Móng Cái | 1705 Huyện Bình Liêu 1706 Huyện Đầm Hà 1707 Huyện Hải Hà 1708 Huyện Tiên Yên 1709 Huyện Ba Chẽ | 1710 Huyện Đông Triều 1711 Huyện Yên Hưng 1712 Huyện Hoành Bồ 1713 Huyện Vân Đồn 1714 Huyện Cô Tô |
18. TỈNH BẮC GIANG
1800 Sở Giáo dục và Đào tạo 1801 Thành phố Bắc Giang 1802 Huyện Yên Thế 1803 Huyện Lục Ngạn | 1804 Huyện Sơn Động 1805 Huyện Lục Nam 1806 Huyện Tân Yên 1807 Huyện Hiệp Hoà | 1808 Huyện Lạng Giang 1809 Huyện Việt Yên 1810 Huyện Yên Dũng |
19. TỈNH BẮC NINH
1900 Sở Giáo dục và Đào tạo 1901 Thành phố Bắc Ninh 1902 Huyện Yên Phong | 1903 Huyện Quế Võ. 1904 Huyện Tiên Du 1905 Huyện Từ Sơn | 1906 Huyện Thuận Thành 1907 Huyện Gia Bình 1908 Huyện Lương Tài |
21. TỈNH HẢI DƯƠNG
2100 Sở Giáo dục và Đào tạo 2101 Thành phố Hải Dương 2102 Thị xã Chí Linh 2103 Huyện Nam Sách 2104 Huyện Kinh Môn | 2105 Huyện Gia Lộc 2106 Huyện Tứ Kỳ 2107 Huyện Thanh Miện 2108 Huyện Ninh Giang 2109 Huyện Cẩm Giàng | 2110 Huyện Thanh Hà 2111 Huyện Kim Thành 2112 Huyện Bình Giang |
22. TỈNH HƯNG YÊN
2200 Sở Giáo dục và Đào tạo 2201 Thị xã Hưng Yên 2202 Huyện Kim Động 2203 Huyện Ân Thi | 2204 Huyện Khoái Châu 2205 Huyện Yên Mỹ 2206 Huyện Tiên Lữ 2207 Huyện Phù Cừ | 2208 Huyện Mỹ Hào 2209 Huyện Văn Lâm 2210 Huyện Văn Giang |
23. TỈNH HÒA BÌNH
2300 Sở Giáo dục và Đào tạo 2301 Thành phố Hoà Bình 2302 Huyện Đà Bắc 2303 Huyện Mai Châu | 2304 Huyện Tân Lạc 2305 Huyện Lạc Sơn 2306 Huyện Kỳ Sơn 2307 Huyện Lương Sơn | 2308 Huyện Kim Bôi 2309 Huyện Lạc Thuỷ 2310 Huyện Yên Thuỷ 2311 Huyện Cao Phong |
24. TỈNH HÀ NAM
2400 Sở Giáo dục và Đào tạo 2401 Thành phố Phủ Lý 2402 Huyện Duy Tiên | 2403 Huyện Kim Bảng 2404 Huyện Lý Nhân 2405 Huyện Thanh Liêm | 2406 Huyện Bình Lục |
25. TỈNH NAM ĐỊNH
2500 Sở Giáo dục và Đào tạo 2501 Thành phố Nam Định 2502 Huyện Mỹ Lộc 2503 Huyện Xuân Trường | 2504 Huyện Giao Thủy 2505 Huyện Ý Yên 2506 Huyện Vụ Bản 2507 Huyện Nam Trực | 2508 Huyện Trực Ninh 2509 Huyện Nghĩa Hưng 2510 Huyện Hải Hậu |
26. TỈNH THÁI BÌNH
2600 Sở Giáo dục và Đào tạo 2601 Thành phố Thái Bình 2602 Huyện Quỳnh Phụ | 2603 Huyện Hưng Hà 2604 Huyện Đông Hưng 2605 Huyện Vũ Thư | 2606 Huyện Kiến Xương 2607 Huyện Tiền Hải 2608 Huyện Thái Thuỵ |
27. TỈNH NINH BÌNH
2700 Sở Giáo dục và Đào tạo 2701 Thành phố Ninh Bình 2702 Thị xã Tam Điệp | 2703 Huyện Nho Quan 2704 Huyện Gia Viễn 2705 Huyện Hoa Lư | 2706 Huyện Yên Mô 2707 Huyện Kim Sơn 2708 Huyện Yên Khánh |
28. TỈNH THANH HOA
2800 Sở Giáo dục và Đào tạo 2801 Thành phố Thanh Hoá 2802 Thị xã Bỉm Sơn 2803 Thị xã Sầm Sơn 2804 Huyện Quan Hoá 2805 Huyện Quan Sơn 2806 Huyện Mường Lát 2807 Huyện Bá Thước 2808 Huyện Thường Xuân 2809 Huyện Như Xuân | 2810 Huyện Như Thanh 2811 Huyện Lang Chánh 2812 Huyện Ngọc Lặc 2813 Huyện Thạch Thành 2814 Huyện Cẩm Thủy 2815 Huyện Thọ Xuân 2816 Huyện Vĩnh Lộc 2817 Huyện Thiệu Hoá 2818 Huyện Triệu Sơn 2819 Huyện Nông Cống | 2820 Huyện Đông Sơn 2821 Huyện Hà Trung 2822 Huyện Hoằng Hoá 2823 Huyện Nga Sơn 2824 Huyện Hậu Lộc 2825 Huyện Quảng Xương 2826 Huyện Tĩnh Gia 2827 Huyện Yên Định |
29. TỈNH NGHỆ AN
2900 Sở Giáo dục và Đào tạo 2901 Thành phố Vinh 2902 Thị xã Cửa Lò 2903 Huyện Quỳ Châu 2904 Huyện Quỳ Hợp 2905 Huyện Nghĩa Đàn 2906 Huyện Quỳnh Lưu | 2907 Huyện Kỳ Sơn 2908 Huyện Tương Dương 2909 Huyện Con Cuông 2910 Huyện Tân Kỳ 2911 Huyện Yên Thành 2912 Huyện Diễn Châu 2913 Huyện Anh Sơn | 2914 Huyện Đô Lương 2915 Huyện Thanh Chương 2916 Huyện Nghi Lộc 2917 Huyện Nam Đàn 2918 Huyện Hưng Nguyên 2919 Huyện Quế Phong 2920 Thị Xã Thái Hòa |
30. TỈNH HÀ TĨNH
3000 Sở Giáo dục và Đào tạo 3001 Thành phố Hà Tĩnh 3002 Thị xã Hồng Lĩnh 3003 Huyện Hương Sơn | 3004 Huyện Đức Thọ 3005 Huyện Nghi Xuân 3006 Huyện Can Lộc 3007 Huyện Hương Khê | 3008 Huyện Thạch Hà 3009 Huyện Cẩm Xuyên 3010 Huyện Kỳ Anh 3011 Huyện Vũ Quang 3012 Huyện Lộc Hà |
31. TỈNH QUẢNG BÌNH
3100 Sở Giáo dục và Đào tạo 3101 Thành phố Đồng Hới 3102 Huyện Tuyên Hoá | 3103 Huyện Minh Hoá 3104 Huyện Quảng Trạch 3105 Huyện Bố Trạch | 3106 Huyện Quảng Ninh 3107 Huyện Lệ Thuỷ |
32. TỈNH QUẢNG TRỊ
3200 Sở Giáo dục và Đào tạo 3201 Thành phố Đông Hà 3202 Thị xã Quảng Trị 3203 Huyện Vĩnh Linh | 3204 Huyện Gio Linh 3205 Huyện Cam Lộ 3206 Huyện Triệu Phong 3207 Huyện Hải Lăng | 3208 Huyện Hướng Hoá 3209 Huyện Đăk Rông 3210 Huyện đảo Cồn Cỏ |
33. TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
3300 Sở Giáo dục và Đào tạo 3301 Thành phố Huế 3302 Huyện Phong Điền 3303 Huyện Quảng Điền | 3304 Huyện Hương Trà 3305 Huyện Phú Vang 3306 Huyện Hương Thuỷ 3307 Huyện Phú Lộc | 3308 Huyện Nam Đông 3309 Huyện A Lưới |
34. TỈNH QUẢNG NAM
3400 Sở Giáo dục và Đào tạo 3401 Thành phố Tam Kỳ 3402 Thành phố Hội An 3403 Huyện Duy Xuyên 3404 Huyện Điện Bàn 3405 Huyện Đại Lộc | 3406 Huyện Quế Sơn 3407 Huyện Hiệp Đức 3408 Huyện Thăng Bình 3409 Huyện Núi Thành 3410 Huyện Tiên Phước 3411 Huyện Bắc Trà My | 3412 Huyện Đông Giang 3413 Huyện Nam Giang 3414 Huyện Phước Sơn 3415 Huyện Nam Trà My 3416 Huyện Tây Giang 3417 Huyện Phú Ninh 3418 Huyện Nông Sơn |
35. TỈNH QUẢNG NGÃI
3500 Sở Giáo dục và Đào tạo 3501 Thành phố Quảng Ngãi 3502 Huyện Lý Sơn 3503 Huyện Bình Sơn 3504 Huyện Trà Bồng | 3505 Huyện Sơn Tịnh 3506 Huyện Sơn Hà 3507 Huyện Tư Nghĩa 3508 Huyện Nghĩa Hành 3509 Huyện Minh Long | 3510 Huyện Mộ Đức 3511 Huyện Đức Phổ 3512 Huyện Ba Tơ 3513 Huyện Sơn Tây 3514 Huyện Tây Trà |
36. TỈNH KON TUM
3600 Sở Giáo dục và Đào tạo 3601 Thị xã KonTum 3602 Huyện Đăk Glei | 3603 Huyện Ngọc Hồi 3604 Huyện Đăk Tô 3605 Huyện Sa Thầy | 3606 Huyện Kon Plong 3607 Huyện Đăk Hà 3608 Huyện Kon Rộy 3609 Huyện Tu Mơ Rông |
37. TØnh B×nh ®Þnh
3700 Sở Giáo dục và Đào tạo 3701 Thành phố Quy Nhơn 3702 Huyện An Lão 3703 Huyện Hoài Ân | 3704 Huyện Hoài Nhơn 3705 Huyện Phù Mỹ 3706 Huyện Phù Cát 3707 Huyện Vĩnh Thạnh | 3708 Huyện Tây Sơn 3709 Huyện Vân Canh 3710 Huyện An Nhơn 3711 Huyện Tuy Phước |
38. TØnh Gia Lai
3800 Sở Giáo dục và Đào tạo 3801 Thành phố Pleiku 3802 Huyện Chư Păh 3803 Huyện Mang Yang 3804 Huyện K’Bang 3805 Thị xã An Khê | 3806 Huyện Kông Chro 3807 Huyện Đức Cơ 3808 Huyện Chư Prông 3809 Huyện Chư Sê 3810 Thị xã Ayun Pa 3811 Huyện Krông Pa | 3812 Huyện Ia Grai 3813 Huyện Đăk Đoa 3814 Huyện Ia Pa 3815 Huyện Đăk Pơ 3816 Huyện Phú Thiện 3817 Huyện Chư Pưh |
39. TØnh Phó yªn
3900 Sở Giáo dục và Đào tạo 3901 Thành phố Tuy Hoà 3902 Huyện Đồng Xuân | 3903 Thị Xã Sông Cầu 3904 Huyện Tuy An 3905 Huyện Sơn Hoà | 3906 Huyện Sông Hinh 3907 Huyện Đông Hoà 3908 Huyện Phú Hoà 3909 Huyện Tây Hoà |
40. TØnh §¨K L¨K
4000 Sở Giáo dục và Đào tạo 4001 Thành phố Buôn Ma Thuột 4002 Huyện Ea H Leo 4003 Huyện Krông Buk 4004 Huyện Krông Năng | 4005 Huyện Ea Súp 4006 Huyện Cư M gar 4007 Huyện Krông Pắc 4008 Huyện Ea Kar 4009 Huyện M'Đrăk | 4010 Huyện Krông Ana 4011 Huyện Krông Bông 4012 Huyện Lăk 4013 Huyện Buôn Đôn 4014 Huyện Cư Kuin 4015 Thị Xã Buôn Hồ |
41. TØnh Kh¸nh hoµ
4100 Sở Giáo dục và Đào tạo 4101 Thành phố Nha Trang 4102 Huyện Vạn Ninh | 4103 Huyện Ninh Hoà 4104 Huyện Diên Khánh 4105 Huyện Khánh Vĩnh | 4106 Thị xã Cam Ranh 4107 Huyện Khánh Sơn 4108 Huyện đảo Trường Sa 4109 Huyện Cam Lâm |
42. TØnh L©m ®ång
4200 Sở Giáo dục và Đào tạo 4201 Thành phố Đà Lạt 4202 Thị xã. Bảo Lộc 4203 Huyện Đức Trọng | 4204 Huyện Di Linh 4205 Huyện Đơn Dương 4206 Huyện Lạc Dương 4207 Huyện Đạ Huoai | 4208 Huyện Đạ Tẻh 4209 Huyện Cát Tiên 4210 Huyện Lâm Hà 4211 Huyện Bảo Lâm 4212 Huyện Đam Rông |
43.TØnh B×nh Phíc
4300 Sở Giáo dục và Đào tạo 4301 Thị xã Đồng Xoài 4302 Huyện Đồng Phú | 4303 Huyện Chơn Thành 4304 Huyện Bình Long 4305 Huyện Lộc Ninh | 4306 Huyện Bù Đốp 4307 Huyện Phước Long 4308 Huyện Bù Đăng 4309 Huyện Hớn Quản 4310 Huyện Bù Gia Mập |
44. TØnh B×nh D¬ng
4400 Sở Giáo dục và Đào tạo 4401 Thị xã Thủ Dầu Một 4402 Huyện Bến Cát | 4403 Huyện Tân Uyên 4404 Huyện Thuận An 4405 Huyện Dĩ An | 4406 Huyện Phú Giáo 4407 Huyện Dầu Tiếng |
45. TØnh Ninh thuËn
4500 Sở Giáo dục và Đào tạo 4501 Thành phố Phan Rang -Tháp Chàm | 4502 Huyện Ninh Sơn 4503 Huyện Ninh Hải 4504 Huyện Ninh Phước | 4505 Huyện Bác Ái 4506 Huyện Thuận Bắc 4507 Huyện Thuận Nam |
46. TØnh T©y ninh
4600 Sở Giáo dục và Đào tạo 4601 Thị xã Tây Ninh 4602 Huyện Tân Biên 4603 Huyện Tân Châu | 4604 Huyện Dương Minh Châu 4605 Huyện Châu Thành 4606 Huyện Hoà Thành | 4607 Huyện Bến Cầu 4608 Huyện Gò Dầu 4609 Huyện Trảng Bàng |
47. TØnh B×nh thuËn
4700 Sở Giáo dục và Đào tạo 4701 Thành phố Phan Thiết 4702 Huyện Tuy Phong 4703 Huyện Bắc Bình | 4704 Huyện Hàm Thuận Bắc 4705 Huyện Hàm Thuận Nam 4706 Huyện Hàm Tân 4707 Huyện Đức Linh | 4708 Huyện Tánh Linh 4709 Huyện đảo Phú Quý 4710 Thị xã La Gi |
48. TØnh §ång nai
4800 Sở Giáo dục và Đào tạo 4801 Thành phố Biên Hoà 4802 Huyện Vĩnh Cửu 4803 Huyện Tân Phú | 4804 Huyện Định Quán 4805 Huyện Thống Nhất 4806 Thị xã Long Khánh 4807 Huyện Xuân Lộc | 4808 Huyện Long Thành 4809 Huyện Nhơn Trạch 4810 Huyện Trảng Bom 4811 Huyện Cẩm Mỹ |
49. TØnh Long an
4900 Sở Giáo dục và Đào tạo 4901 Thành phố Tân An 4902 Huyện Vĩnh Hưng 4903 Huyện Mộc Hoá 4904 Huyện Tân Thạnh | 4905 Huyện Thạnh Hoá 4906 Huyện Đức Huệ 4907 Huyện Đức Hoà 4908 Huyện Bến Lức 4909 Huyện Thủ Thừa | 4910 Huyện Châu Thành 4911 Huyện Tân Trụ 4912 Huyện Cần Đước 4913 Huyện Cần Giuộc 4914 Huyện Tân Hưng |
50. TØnh §ång th¸p
5000 Sở Giáo dục và Đào tạo 5001 Thành phố Cao Lãnh 5002 Thị xã Sa Đéc 5003 Huyện Tân Hồng | 5004 Huyện Hồng Ngự 5005 Huyện Tam Nông 5006 Huyện Thanh Bình 5007 Huyện Cao Lãnh | 5008 Huyện Lấp Vò 5009 Huyện Tháp Mười 5010 Huyện Lai Vung 5011 Huyện Châu Thành 5012 Thị Xã Hồng Ngự |
51. TØnh An giang
5100 Sở Giáo dục và Đào tạo 5101 Thành phố Long Xuyên 5102 Thị xã Châu Đốc 5103 Huyện An Phú | 5104 Huyện Tân Châu 5105 Huyện Phú Tân 5106 Huyện Tịnh Biên 5107 Huyện Tri Tôn | 5108 Huyện Châu Phú 5109 Huyện Chợ Mới 5110 Huyện Châu Thành 5111 Huyện Thoại Sơn |
52 TØnh Bµ rÞa-Vòng tµu
5200 Sở Giáo dục và Đào tạo 5201 Thành phố Vũng Tàu 5202 Thị xã Bà Rịa | 5203 Huyện Xuyên Mộc 5204 Huyện Long Điền 5205 Huyện Côn Đảo | 5206 Huyện Tân Thành 5207 Huyện Châu Đức 5208 Huyện Đất Đỏ |
53. TØnh TiÒn giang
5300 Sở Giáo dục và Đào tạo 5301 Thµnh phè Mü Tho 5302 ThÞ x· Gß C«ng 5303 HuyÖn C¸i BÌ | 5304 HuyÖn Cai LËy 5305 HuyÖn Ch©u Thµnh 5306 HuyÖn Chî G¹o 5307 HuyÖn Gß C«ng T©y | 5308 HuyÖn Gß C«ng §«ng 5309 HuyÖn T©n Phíc 5310 HuyÖn T©n Phó §«ng |
54. TỈNH KIÊN GIANG
5400 Sở Giáo dục và Đào tạo 5401 Thành phố Rạch Giá 5402 Thị xã Hà Tiên 5403 Huyện Kiên Lương 5404 Huyện Hòn Đất | 5405 Huyện Tân Hiệp 5406 Huyện Châu Thành 5407 Huyện Giồng Riềng 5408 Huyện Gò Quao 5409 Huyện An Biên | 5410 Huyện An Minh 5411 Huyện Vĩnh Thuận 5412 Huyện đảo Phú Quốc 5413 Huyện Kiên Hải 5414 Huyện U Minh Thượng 5415 Huyện Giang Thành |
55. thµnh phè CÇn th¬
5500 Sở Giáo dục và Đào tạo 5501 Quận Ninh Kiều 5502 Quận Bình Thuỷ | 5503 Quận Cái Răng 5504 Quận Ô Môn 5505 Huyện Phong Điền | 5506 Huyện Cờ Đỏ 5507 Huyện Vĩnh Thạnh 5508 Quận Thốt Nốt 5509 Huyện Thới Lai |
56. TỈNH BẾN TRE
5600 Sở Giáo dục và Đào tạo 5601 Thành phố Bến Tre 5602 Huyện Châu Thành | 5603 Huyện Chợ Lách 5604 Huyện Mỏ Cày Bắc 5605 Huyện Giồng Trôm | 5606 Huyện Bình Đại 5607 Huyện Ba Tri 5608 Huyện Thạnh Phú 5609 Huyện Mỏ Cày Nam |
57. TØnh VÜnh long
5700 Sở Giáo dục và Đào tạo 5701 Thành phố Vĩnh Long 5702 Huyện Long Hồ | 5703 Huyện Mang Thít 5704 Huyện Bình Minh 5705 Huyện Tam Bình | 5706 Huyện Trà Ôn 5707 Huyện Vũng Liêm 5708 Huyện Bình Tân |
58. TØnh Trµ vinh
5800 Sở Giáo dục và Đào tạo 5801 Thị xã Trà Vinh 5802 Huyện Càng Long | 5803 Huyện Cầu Kè 5804 Huyện Tiểu Cần 5805 Huyện Châu Thành | 5806 Huyện Trà Cú 5807 Huyện Cầu Ngang 5808 Huyện Duyên Hải |
59. TØnh Sãc tr¨ng
5900 Sở Giáo dục và Đào tạo 5901 Thành phố Sóc Trăng 5902 Huyện Kế Sách 5903 Huyện Mỹ Tú | 5904 Huyện Mỹ Xuyên 5905 Huyện Thạnh Trị 5906 Huyện Long Phú 5907 Huyện Vĩnh Châu | 5908 Huyện Cù Lao Dung 5909 Huyện Ngã Năm 5910 Huyện Châu Thành 5911 Huyện Trần Đề |
60. TØnh b¹c liªu
6000 Sở Giáo dục và Đào tạo 6001 Thị xã Bạc Liêu 6002 Huyện Vĩnh Lợi | 6003 Huyện Hồng Dân 6004 Huyện Giá Rai 6005 Huyện Phước Long | 6006 Huyện Đông Hải 6007 Huyện Hoà Bình |
61. TØnh cµ mau
6100 Sở Giáo dục và Đào tạo 6101 Thành phố Cà Mau 6102 Huyện Thới Bình 6103 Huyện U Minh | 6104 Huyện Trần Văn Thời 6105 Huyện Cái Nước 6106 Huyện Đầm Dơi 6107 Huyện Ngọc Hiển | 6108 Huyện Năm Căn 6109 Huyện Phú Tân |
62. TØnh §iÖn Biªn
6200 Sở Giáo dục và Đào tạo 6201 TP. Điện Biên Phủ 6202 Thị xã Mường Lay | 6203 Huyện Điện Biên 6204 Huyện Tuần Giáo 6205 Huyện Mường Chà | 6206 Huyện Tủa Chùa 6207 Huyện Điện Biên Đông 6208 Huyện Mường Nhé 6209 Huyện Mường Ảng |
63. TØnh d¨k N«ng
6300 Sở Giáo dục và Đào tạo 6301 Thị xã Gia Nghĩa 6302 Huyện Dăk RLấp | 6303 Huyện Dăk Mil 6304 Huyện Cư Jút 6305 Huyện Dăk Song | 6306 Huyện Krông Nô 6307 Huyện Dăk GLong 6308 Huyện Tuy Đức |
64. TØnh HËu giang
6400 Sở Giáo dục và Đào tạo 6401 Thành phố Vị Thanh 6402 Huyện Vị Thuỷ | 6403 Huyện Long Mỹ 6404 Huyện Phụng Hiệp 6405 Huyện Châu Thành | 6406 Huyện Châu Thành A 6407 Thị xã Ngã Bảy |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI VÃNG LAI
1. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình có hộ khẩu thường trú thì ghi mã đơn vị ĐKDT theo quy định của Sở GD&ĐT sở tại.
2. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình không có hộ khẩu thường trú thì ghi mã đơn vị ĐKDT theo diện vãng lai được quy định cho các tỉnh, thành phố và nộp trực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo như sau:
TT | Tỉnh, thành phố | Mã vãng lai | TT | Tỉnh, thành phố | Mã vãng lai | |
01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 | Thành phố Hà Nội TP. Hồ Chí Minh Thành phố Hải Phòng Thành phố Đà Nẵng Tỉnh Hà Giang Tỉnh Cao Bằng Tỉnh Lai Châu Tỉnh Lào Cai Tỉnh Tuyên Quang Tỉnh Lạng Sơn Tỉnh Bắc Kạn Tỉnh Thái Nguyên Tỉnh Yên Bái Tỉnh Sơn La Tỉnh Phú Thọ Tỉnh Vĩnh Phúc Tỉnh Quảng Ninh Tỉnh Bắc Giang Tỉnh Bắc Ninh Tỉnh Hải Dương Tỉnh Hưng Yên Tỉnh Hoà Bình Tỉnh Hà Nam Tỉnh Nam Định Tỉnh Thái Bình Tỉnh Ninh Bình Tỉnh Thanh Hoá Tỉnh Nghệ An Tỉnh Hà Tĩnh Tỉnh Quảng Bình Tỉnh Quảng Trị | A1 S1-S2 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8 B0 B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B9 C1 C2 C3 C4 C5 C6 C7 C8 C9 D0 D1 D2 | 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 | Tỉnh Thừa Thiên-Huế Tỉnh Quảng Nam Tỉnh Quảng Ngãi Tỉnh Kontum Tỉnh Bình Định Tỉnh Gia Lai Tỉnh Phú Yên Tỉnh Đắc Lắc Tỉnh Khánh Hoà Tỉnh Lâm Đồng Tỉnh Bình Phước Tỉnh Bình Dương Tỉnh Ninh Thuận Tỉnh Tây Ninh Tỉnh Bình Thuận Tỉnh Đồng Nai Tỉnh Long An Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh An Giang Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Tỉnh Tiền Giang Tỉnh Kiên Giang Thành phố Cần Thơ Tỉnh Bến Tre Tỉnh Vĩnh Long Tỉnh Trà Vinh Tỉnh Sóc Trăng Tỉnh Bạc Liêu Tỉnh Cà Mau Tỉnh Điện Biên Tỉnh Đăk Nông Tỉnh Hậu Giang | D3 D4 D5 D6 D7 D8 D9 E0 E1 E2 E3 E4 E5 E6 E7 E8 E9 G0 G1 G2 G3 G4 G5 G6 G7 G8 G9 H0 H1 H2 H3 H4 |
Sau khi hết hạn nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố, thí sinh nào nộp hồ sơ ĐKDT tại trường thì ghi mã ĐKDT: 99; Tại Văn phòng đại diện Bộ GD&ĐT (số 3, Công trường Quốc Tế, quận 3, TP.HCM) ghi mã 98.