Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2020

Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

(7.100)

Tổ hợp XT

Điểm điều kiện ĐKXT
(Tổng điểm 03 môn của tổ hợp XT và điểm ƯT)

1

7210404

Thiết kế thời trang

40

A00, A01, D01, D14

≥ 20

2

7340101

Quản trị kinh doanh

390

A00, A01, D01

≥ 20

3

7340115

Marketing

120

A00, A01, D01

≥ 21

4

7340201

Tài chính – Ngân hàng

120

A00, A01, D01

≥ 20

5

7340301

Kế toán

770

A00, A01, D01

≥ 19

6

7340302

Kiểm toán

130

A00, A01, D01

≥ 19

7

7340404

Quản trị nhân lực

120

A00, A01, D01

≥ 20

8

7340406

Quản trị văn phòng

120

A00, A01, D01

≥ 19

9

7480101

Khoa học máy tính

130

A00, A01

≥ 20

10

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

A00, A01

≥ 20

11

7480103

Kỹ thuật phần mềm

250

A00, A01

≥ 21

12

7480104

Hệ thống thông tin

120

A00, A01

≥ 21

13

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

130

A00, A01

≥ 20

14

7480201

Công nghệ thông tin

390

A00, A01

≥ 23

15

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

480

A00, A01

≥ 21

16

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

280

A00, A01

≥ 23

17

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

460

A00, A01

≥ 21

18

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

140

A00, A01

≥ 20

19

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

520

A00, A01

≥ 21

20

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

500

A00, A01

≥ 20

21

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH

280

A00, A01

≥ 23

22

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

140

A00, B00, D07

≥ 18

23

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

A00, B00, D07

≥ 18

24

7540101

Công nghệ thực phẩm

70

A00, B00, D07

≥ 18

25

7540204

Công nghệ dệt, may

170

A00, A01, D01

≥ 20

26

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

40

A00, A01, D01

≥ 18

27

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

40

A00, A01

≥ 20

28

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

50

A00, A01

≥ 20

29

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

A00, A01, D01

≥ 21

30

7220201

Ngôn ngữ Anh

180

D01

≥ 20

31

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

D01, D04

≥ 20

32

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

D01

≥ 20

33

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

D01, D06

≥ 20

34

7310104

Kinh tế đầu tư

60

A00, A01, D01

≥ 19

35

7810101

Du lịch

140

C00, D01, D14

≥ 19

36

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

180

A00, A01, D01

≥ 19

37

7810201

Quản trị khách sạn

120

A00, A01, D01

≥ 19

Lưu ý:

* Quy định về điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển và tiêu chí phụ:

- Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc:

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh)*3/4 + Điểm ưu tiên

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc:

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn+ 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Tiếng Trung)*3/4 + Điểm ưu tiên

+ Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật:

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Tiếng Nhật)*3/4 + Điểm ưu tiên

- Điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.

- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu một ngành thì các thí sinh có ĐXT bằng Điểm chuẩn sẽ được xét trúng tuyển theo các tiêu chí phụ trong đề án.

* Học bổng cho thí sinh trúng tuyển và nhập học năm 2020:

- Thí sinh có điểm xét tuyển đầu vào đạt thủ khoa các tổ hợp xét tuyển được cấp học bổng 100% học phí toàn khóa học.

- 15 thí sinh có tổng điểm 3 môn xét tuyển lớn nhất các tổ hợp xét tuyển (Trừ các thí sinh thủ khoa các tổ hợp) được cấp học bổng 100% học phí năm thứ nhất.

+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 06 suất;

+ Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 03 suất

+ Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật: 03 suất

+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 01 suất

+ Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 01 suất

+ Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 01 suất

MỌI CHI TIẾT VỀ TUYỂN SINH LIÊN HỆ:

Văn phòng Tuyển sinh - Học vụ, Phòng 110 Nhà A2, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội,

Số 298 Cầu Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.

Điện thoại: 024.3765.0051 hoặc 024.3765.5121 (Máy lẻ 277/224), Hotline: 08.3456.0255.

Website https://www.haui.edu.vn/vn hoặc https://tuyensinh.haui.edu.vn/