Đề án tuyển sinh trình độ Đại học năm 2024
Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố Đề án tuyển sinh trình độ Đại học năm 2024.
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 342/QĐ-ĐHCN ngày 21 tháng 3 năm 2024)
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI.
1.2. Mã trường: DCN.
1.3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.
1.4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo:https://haui.edu.vn
1.5. Địa chỉ các trang mạng xã hội của cơ sở đào tạo (có thông tin tuyển sinh):
https://facebook.com/tuyensinh.haui
1.6. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0243.7655121 máy lẻ 255/277; Hotline: 0834560255.
1.7. Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp
Tình hình việc làm của sinh viên sau khi tốt nghiệp được công khai tại:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
Kết quả khảo sát sinh viên có việc làm trong khoảng thời gian 12 tháng kể từ khi được công nhận tốt nghiệp được xác định theo từng ngành, lĩnh vực đào tạo, được khảo sát ở năm liền kề trước năm tuyển sinh, đối tượng khảo sát là sinh viên đã tốt nghiệp ở năm trước cách năm tuyển sinh một năm.
Lĩnh vực/ngành đào tạo | Trình độ đào tạo | Chỉ tiêu tuyển sinh | Số SV nhập học | Số SV tốt nghiệp | Tỷ lệ sinh tốt nghiệp đã có việc làm |
Nghệ thuật | ĐH | 40 | 36 | 26 | 100,00% |
Nhân văn | ĐH | 350 | 361 | 317 | 95,82% |
Khoa học xã hội và hành vi | ĐH | 60 | 53 | 28 | 97,22% |
Kinh doanh và quản lý | ĐH | 1820 | 1916 | 1486 | 93,75% |
Máy tính và công nghệ thông tin | ĐH | 870 | 903 | 616 | 94,36% |
Công nghệ kỹ thuật | ĐH | 3000 | 3085 | 2217 | 92,26% |
Sản xuất và chế biến | ĐH | 240 | 292 | 255 | 94,37% |
Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ĐH | 440 | 410 | 298 | 97,20% |
Tổng | ĐH | 6.820 | 7.056 | 5.243 | 93,67% |
1.8. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất được công khai tại:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy
1.8.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
- Năm 2022:
+ Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
+ Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT;
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022.
- Năm 2023:
+ Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
+ Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT;
+ Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế;
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT;
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
+ Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023.
1.8.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
TT | Lĩnh vực/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Năm 2022 | Năm 2023 | ||||
Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | |||
1 | Lĩnh vực Nghệ thuật: | |||||||
Thiết kế thời trang | Xét kết quả thi TN THPT | 40 | 34 | 24,20 | 60 | 43 | 23,84 | |
2 | Lĩnh vực Nhân văn: | |||||||
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | Xét kết quả học tập THPT | 20 | 2 | 10 | 0 | |||
Ngôn ngữ Anh | Xét kết quả thi TN THPT | 180 | 182 | 24,09 | 200 | 201 | 24,30 | |
Ngôn ngữ Trung Quốc | Xét kết quả thi TN THPT | 100 | 103 | 24,73 | 120 | 116 | 24,86 | |
Ngôn ngữ Nhật | Xét kết quả thi TN THPT | 70 | 69 | 23,78 | 70 | 74 | 24,02 | |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | Xét kết quả thi TN THPT | 70 | 72 | 24,55 | 70 | 62 | 24,92 | |
Ngôn ngữ học | Xét kết quả thi TN THPT | 40 | 29 | 22,25 | ||||
3 | Lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi: | |||||||
Kinh tế đầu tư | Xét kết quả thi TN THPT | 60 | 55 | 24,50 | 60 | 51 | 24,45 | |
Trung Quốc học | Xét kết quả thi TN THPT | 40 | 38 | 22,73 | 40 | 39 | 23,77 | |
4 | Lĩnh vực Báo chí và thông tin: | |||||||
Công nghệ đa phương tiện | Xét kết quả thi TN THPT | 50 | 52 | 24,75 | 50 | 50 | 24,63 | |
5 | Lĩnh vực Kinh doanh và quản lý: | |||||||
Quản trị kinh doanh | Xét kết quả thi TN THPT | 350 | 361 | 24,55 | 300 | 300 | 24,21 | |
Marketing | Xét kết quả thi TN THPT | 120 | 129 | 25,60 | 120 | 121 | 25,24 | |
Phân tích dữ liệu kinh doanh | Xét kết quả thi TN THPT | 50 | 54 | 24,50 | 120 | 118 | 23,67 | |
Tài chính – Ngân hàng | Xét kết quả thi TN THPT | 120 | 151 | 24,70 | 170 | 182 | 24,40 | |
Kế toán | Xét kết quả thi TN THPT | 700 | 716 | 23,95 | 630 | 614 | 23,80 | |
Kiểm toán | Xét kết quả thi TN THPT | 130 | 134 | 24,30 | 130 | 137 | 24,03 | |
Quản trị nhân lực | Xét kết quả thi TN THPT | 120 | 135 | 24,95 | 120 | 119 | 24,59 | |
Quản trị văn phòng | Xét kết quả thi TN THPT | 120 | 130 | 24,00 | 120 | 120 | 23,09 | |
6 | Lĩnh vực Máy tính và công nghệ thông tin: | |||||||
Khoa học máy tính | Xét kết quả thi TN THPT | 120 | 132 | 25,65 | 120 | 122 | 25,05 | |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | Xét kết quả thi TN THPT | 70 | 76 | 24,65 | 70 | 66 | 24,17 | |
Kỹ thuật phần mềm | Xét kết quả thi TN THPT | 240 | 252 | 25,35 | 240 | 240 | 24,54 | |
Hệ thống thông tin | Xét kết quả thi TN THPT | 120 | 126 | 25,15 | 120 | 125 | 24,31 | |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | Xét kết quả thi TN THPT | 140 | 146 | 24,70 | 140 | 139 | 24,30 | |
Công nghệ thông tin | Xét kết quả thi TN THPT | 390 | 395 | 26,15 | 420 | 436 | 25,19 | |
7 | Lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật: | |||||||
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Xét kết quả thi TN THPT | 370 | 386 | 23,25 | 370 | 384 | 23,42 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Xét kết quả thi TN THPT | 280 | 291 | 24,95 | 300 | 311 | 24,63 | |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | Xét kết quả thi TN THPT | 420 | 435 | 24,70 | 420 | 411 | 24,26 | |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt | Xét kết quả thi TN THPT | 120 | 80 | 20,00 | 120 | 115 | 22,15 | |
Robot và trí tuệ nhân tạo | Xét kết quả thi TN THPT | 50 | 53 | 24,55 | 50 | 57 | 24,54 | |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | Xét kết quả thi TN THPT | 480 | 491 | 23,55 | 420 | 449 | 23,81 | |
Năng lượng tái tạo | Xét kết quả thi TN THPT | 40 | 23 | 19,00 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | Xét kết quả thi TN THPT | 480 | 510 | 23,05 | 480 | 492 | 23,65 | |
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | Xét kết quả thi TN THPT | 40 | 23 | 19,00 | ||||
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | Xét kết quả thi TN THPT | 280 | 291 | 25,85 | 280 | 281 | 25,47 | |
Kỹ thuật sản xuất thông minh | Xét kết quả thi TN THPT | 40 | 39 | 20,00 | ||||
Công nghệ kỹ thuật hoá học | Xét kết quả thi TN THPT | 210 | 131 | 19,95 | 210 | 208 | 20,35 | |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | Xét kết quả thi TN THPT | 50 | 32 | 18,65 | 50 | 26 | 19,00 | |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Xét kết quả thi TN THPT | 60 | 70 | 25,75 | 60 | 62 | 25,52 | |
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | Xét kết quả thi TN THPT | 50 | 40 | 20,60 | 50 | 52 | 21,90 | |
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | Xét kết quả thi TN THPT | 40 | 14 | 20,00 | 50 | 46 | 20,75 | |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | Xét kết quả thi TN THPT | 50 | 60 | 23,55 | 60 | 75 | 24,17 | |
8 | Lĩnh vực Kỹ thuật: | |||||||
Kỹ thuật cơ khí động lực | Xét kết quả thi TN THPT | 40 | 43 | 21,55 | ||||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Xét kết quả thi TN THPT | 50 | 46 | 21,25 | 50 | 51 | 22,65 | |
9 | Lĩnh vực Sản xuất và chế biến: | |||||||
Công nghệ thực phẩm | Xét kết quả thi TN THPT | 70 | 75 | 23,75 | 100 | 96 | 23,51 | |
Công nghệ vật liệu dệt, may | Xét kết quả thi TN THPT | 40 | 39 | 22,15 | 40 | 31 | 20,10 | |
Công nghệ dệt, may | Xét kết quả thi TN THPT | 170 | 170 | 22,45 | 170 | 143 | 21,80 | |
10 | Lĩnh vực Sức khỏe: | |||||||
Hóa dược | Xét kết quả thi TN THPT | 50 | 55 | 20,00 | 50 | 44 | 19,45 | |
11 | Lĩnh vực Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân: | |||||||
Du lịch | Xét kết quả thi TN THPT | 120 | 101 | 25,75 | 140 | 106 | 24,20 | |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Xét kết quả thi TN THPT | 140 | 139 | 23,45 | 140 | 110 | 23,62 | |
Quản trị khách sạn | Xét kết quả thi TN THPT | 120 | 116 | 22,45 | 140 | 100 | 23,56 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | Xét kết quả thi TN THPT | 50 | 46 | 19,40 | 50 | 38 | 22,80 |
Điểm trúng tuyển các phương thức được công bố tại:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/diem-chuan-trung-tuyen-dai-hoc
1.9. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
Danh mục ngành/chương trình đào tạo được công khai tại: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
TT | Tên ngành/chương trình đào tạo | Mã ngành | Số văn bản mở ngành | Ngày tháng năm ban hành văn bản cho phép mở ngành | Số văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Ngày tháng năm ban hành văn bản chuyển đổi mã hoặc tên ngành (gần nhất) | Trường tự chủ ban hành hoặc Cơ quan có thẩm quyền cho phép | Năm bắt đầu đào tạo | Năm đã tuyển sinh và đào tạo gần nhất với năm tuyển sinh |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) |
1 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 531/QĐ-BGD&ĐT | 06/02/2012 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2012 | 2023 |
2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 61/QĐ-BGD&ĐT | 06/01/2006 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2006 | 2023 |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2017 | 2023 | ||
4 | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | 7220204LK | 871/QĐ-ĐHCN | 14/07/2023 | ĐHCNHN | 2023 | |||
5 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 737/QĐ-ĐHCN | 29/07/2019 | ĐHCNHN | 2019 | 2023 | ||
6 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 857/QĐ-ĐHCN | 30/08/2018 | ĐHCNHN | 2018 | 2023 | ||
7 | Ngôn ngữ học | 7229020 | 217/QĐ-ĐHCN | 23/02/2023 | ĐHCNHN | 2023 | 2023 | ||
8 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2017 | 2023 | ||
9 | Trung Quốc học | 7310612 | 233/QĐ-ĐHCN | 03/03/2022 | ĐHCNHN | 2022 | 2023 | ||
10 | Công nghệ đa phương tiện | 7320113 | 1211/QĐ-ĐHCN | 29/12/2021 | ĐHCNHN | 2022 | 2023 | ||
11 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 61/QĐ-BGD&ĐT | 06/01/2006 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2006 | 2023 |
12 | Marketing | 7340115 | 1191/QĐ-BGDĐT | 12/04/2016 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2016 | 2023 |
13 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | 728/QĐ-ĐHCN | 26/08/2020 | ĐHCNHN | 2021 | 2023 | ||
14 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 220/QĐ-BGDĐT | 13/01/2009 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2009 | 2023 |
15 | Kế toán | 7340301 | 61/QĐ-BGD&ĐT | 06/01/2006 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2006 | 2023 |
16 | Kiểm toán | 7340302 | 1800/QĐ-BGDĐT | 28/05/2015 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2015 | 2023 |
17 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 265/QĐ-BGDĐT | 23/01/2015 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2015 | 2023 |
18 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 265/QĐ-BGDĐT | 23/01/2015 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2015 | 2023 |
19 | Khoa học máy tính | 7480101 | 61/QĐ-BGD&ĐT | 06/01/2006 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2006 | 2023 |
20 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 1191/QĐ-BGDĐT | 12/04/2016 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2016 | 2023 |
21 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 220/QĐ-BGDĐT | 13/01/2009 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2009 | 2023 |
22 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 220/QĐ-BGDĐT | 13/01/2009 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2009 | 2023 |
23 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 3002/QĐ-BGDĐT | 18/08/2015 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2015 | 2023 |
24 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 3002/QĐ-BGDĐT | 18/08/2015 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2015 | 2023 |
25 | An toàn thông tin | 7480202 | 297/QĐ-ĐHCN | 11/03/2024 | ĐHCNHN | 2024 | |||
26 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 61/QĐ-BGD&ĐT | 06/01/2006 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2006 | 2023 |
27 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 61/QĐ-BGD&ĐT | 06/01/2006 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2006 | 2023 |
28 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 61/QĐ-BGD&ĐT | 06/01/2006 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2006 | 2023 |
29 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 61/QĐ-BGD&ĐT | 06/01/2006 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2006 | 2023 |
30 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 238/QĐ-ĐHCN | 25/03/2021 | ĐHCNHN | 2021 | 2023 | ||
31 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 61/QĐ-BGD&ĐT | 06/01/2006 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2006 | 2023 |
32 | Năng lượng tái tạo | 75190071 | 238/QĐ-ĐHCN | 17/03/2023 | ĐHCNHN | 2023 | 2023 | ||
33 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 61/QĐ-BGD&ĐT | 06/01/2006 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2006 | 2023 |
34 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 75103021 | 238/QĐ-ĐHCN | 17/03/2023 | ĐHCNHN | 2023 | 2023 | ||
35 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303 | 220/QĐ-BGDĐT | 13/01/2009 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2009 | 2023 |
36 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 75103031 | 238/QĐ-ĐHCN | 17/03/2023 | ĐHCNHN | 2023 | 2023 | ||
37 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 61/QĐ-BGD&ĐT | 06/01/2006 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2006 | 2023 |
38 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 2422/QĐ-BGDĐT | 03/07/2013 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2013 | 2023 |
39 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 260/QĐ-ĐHCN | 08/05/2020 | ĐHCNHN | 2020 | 2023 | ||
40 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003 | 228/QĐ-ĐHCN | 16/04/2020 | ĐHCNHN | 2020 | 2023 | ||
41 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 7510213 | 485/QĐ-ĐHCN | 12/05/2022 | ĐHCNHN | 2022 | 2023 | ||
42 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 7510204 | 484/QĐ-ĐHCN | 12/05/2022 | ĐHCNHN | 2022 | 2023 | ||
43 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 195/QĐ-ĐHCN | 08/03/2019 | ĐHCNHN | 2019 | 2023 | ||
44 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 391/QĐ-ĐHCN | 06/04/2023 | ĐHCNHN | 2023 | 2023 | ||
45 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 231/QĐ-ĐHCN | 15/03/2018 | ĐHCNHN | 2018 | 2023 | ||
46 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | 194/QĐ-ĐHCN | 08/03/2019 | ĐHCNHN | 2019 | 2023 | ||
47 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 220/QĐ-BGDĐT | 13/01/2009 | 1457/QĐ-ĐHCN | 16/11/2017 | ĐHCNHN | 2009 | 2023 |
48 | Hóa dược | 7720203 | 2205/QĐ-BGDĐT | 10/08/2022 | Bộ GD&ĐT | 2022 | 2023 | ||
49 | Du lịch | 7810101 | 172a/QĐ-ĐHCN | 28/02/2018 | ĐHCNHN | 2018 | 2023 | ||
50 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 172a/QĐ-ĐHCN | 28/02/2018 | ĐHCNHN | 2018 | 2023 | ||
51 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 172a/QĐ-ĐHCN | 28/02/2018 | ĐHCNHN | 2018 | 2023 | ||
52 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | 234/QĐ-ĐHCN | 03/03/2022 | ĐHCNHN | 2022 | 2023 |
1.10. Điều kiện bảo đảm chất lượng
Điều kiện đảm bảo chất lượng được công khai tại:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.10.1. Quy mô đào tạo hình thức chính quy đến ngày 31/12/2023 (Người học)
STT | Trình độ/ Lĩnh vực/ Ngành đào tạo/ Chương trình đào tạo | Mã Lĩnh vực/ Ngành/ Chương trình đào tạo | Quy mô đào tạo |
A | SAU ĐẠI HỌC | 414 | |
1 | Tiến sĩ | 34 | |
1.1 | Tiến sĩ chính quy | 34 | |
1.1.1 | Kinh doanh và quản lý | 12 | |
1.1.1.1 | Kế toán | 9340301 | 12 |
1.1.2 | Kỹ thuật | 22 | |
1.1.2.1 | Kỹ thuật cơ khí | 9520103 | 13 |
1.1.2.2 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 9520116 | 3 |
1.1.2.3 | Kỹ thuật điện | 9520201 | 3 |
1.1.2.4 | Kỹ thuật hoá học | 9520301 | 3 |
2 | Thạc sĩ | 380 | |
2.1 | Thạc sĩ chính quy | 380 | |
2.1.1 | Nhân văn | 68 | |
2.1.1.1 | Ngôn ngữ Anh | 8220201 | 38 |
2.1.1.2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 8220204 | 30 |
2.1.2 | Kinh doanh và quản lý | 70 | |
2.1.2.1 | Quản trị kinh doanh | 8340101 | 47 |
2.1.2.2 | Kế toán | 8340301 | 23 |
2.1.3 | Máy tính và công nghệ thông tin | 81 | |
2.1.3.1 | Hệ thống thông tin | 8480104 | 81 |
2.1.4 | Kỹ thuật | 141 | |
2.1.4.1 | Kỹ thuật cơ khí | 8520103 | 34 |
2.1.4.2 | Kỹ thuật cơ điện tử | 8520114 | 22 |
2.1.4.3 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 8520116 | 22 |
2.1.4.4 | Kỹ thuật điện | 8520201 | 15 |
2.1.4.5 | Kỹ thuật điện tử | 8520203 | 22 |
2.1.4.6 | Kỹ thuật hoá học | 8520301 | 26 |
2.1.5 | Sản xuất và chế biến | 20 | |
2.1.5.1 | Công nghệ dệt, may | 8540204 | 20 |
B | ĐẠI HỌC | 32.930 | |
3 | Đại học chính quy | 32.770 | |
3.1 | Chính quy | 32.222 | |
3.1.1 | Các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học | ||
3.1.2 | Các ngành đào tạo (trừ ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học) | 32.222 | |
3.1.2.1 | Nghệ thuật | 182 | |
3.1.2.1.1 | Thiết kế thời trang | 7210404 | 182 |
3.1.2.2 | Kinh doanh và quản lý | 7.974 | |
3.1.2.2.1 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 1.738 |
3.1.2.2.2 | Marketing | 7340115 | 608 |
3.1.2.2.3 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7340125 | 244 |
3.1.2.2.4 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 713 |
3.1.2.2.5 | Kế toán | 7340301 | 2.974 |
3.1.2.2.6 | Kiểm toán | 7340302 | 624 |
3.1.2.2.7 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 522 |
3.1.2.2.8 | Quản trị văn phòng | 7340406 | 551 |
3.1.2.3 | Máy tính và công nghệ thông tin | 5.342 | |
3.1.2.3.1 | Khoa học máy tính | 7480101 | 650 |
3.1.2.3.2 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | 334 |
3.1.2.3.3 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 1.242 |
3.1.2.3.4 | Hệ thống thông tin | 7480104 | 637 |
3.1.2.3.5 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | 647 |
3.1.2.3.6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 1.832 |
3.1.2.4 | Công nghệ kỹ thuật | 13.059 | |
3.1.2.4.1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 1.903 |
3.1.2.4.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 1.256 |
3.1.2.4.3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 1.909 |
3.1.2.4.4 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | 573 |
3.1.2.4.5 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 7510209 | 182 |
3.1.2.4.6 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 2.188 |
3.1.2.4.7 | Năng lượng tái tạo | 75190071 | 23 |
3.1.2.4.8 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 2.222 |
3.1.2.4.9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 75103021 | 23 |
3.1.2.4.10 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303 | 1.223 |
3.1.2.4.11 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 7510303 | 39 |
3.1.2.4.12 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | 655 |
3.1.2.4.13 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | 142 |
3.1.2.4.14 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 299 |
3.1.2.4.15 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519003 | 229 |
3.1.2.4.16 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 7510213 | 60 |
3.1.2.4.17 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 7510204 | 133 |
3.1.2.5 | Kỹ thuật | 271 | |
3.1.2.5.1 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 7520116 | 43 |
3.1.2.5.2 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | 228 |
3.1.2.6 | Sản xuất và chế biến | 1.166 | |
3.1.2.6.1 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 333 |
3.1.2.6.2 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | 157 |
3.1.2.6.3 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | 676 |
3.1.2.7 | Sức khỏe | 96 | |
3.1.2.7.1 | Hoá dược | 7720203 | 96 |
3.1.2.8 | Nhân văn | 1.841 | |
3.1.2.8.1 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 7220101 | 6 |
3.1.2.8.2 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 798 |
3.1.2.8.3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 430 |
3.1.2.8.4 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 287 |
3.1.2.8.5 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 291 |
3.1.2.8.6 | Ngôn ngữ học | 7229020 | 29 |
3.1.2.9 | Khoa học xã hội và hành vi | 390 | |
3.1.2.9.1 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 313 |
3.1.2.9.2 | Trung Quốc học | 7310612 | 77 |
3.1.2.10 | Báo chí và thông tin | 102 | |
3.1.2.10.1 | Công nghệ đa phương tiện | 7329001 | 102 |
3.1.2.11 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 1.799 | |
3.1.2.11.1 | Du lịch | 7810101 | 519 |
3.1.2.11.2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 682 |
3.1.2.11.3 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 516 |
3.1.2.11.4 | Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống | 7810202 | 82 |
3.2 | Liên thông từ trung cấp lên đại học | 0 | |
3.3 | Liên thông từ cao đẳng lên đại học | 472 | |
3.3.1 | Kinh doanh và quản lý | 21 | |
3.3.1.1 | Kế toán | 7340301 | 21 |
3.3.2 | Máy tính và công nghệ thông tin | 71 | |
3.3.2.1 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 71 |
3.3.3 | Công nghệ kỹ thuật | 380 | |
3.3.3.1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 91 |
3.3.3.2 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | 28 |
3.3.3.3 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | 93 |
3.3.3.4 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 114 |
3.3.3.5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7510302 | 54 |
3.4 | Đào tạo chính quy với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên | 76 | |
3.4.1 | Công nghệ kỹ thuật | 76 | |
3.4.1.1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 21 |
3.4.1.2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 55 |
3.5 | Liên kết đào tạo với nước ngoài | ||
4 | Đại học vừa làm vừa học | 101 | |
4.1 | Vừa làm vừa học | 101 | |
4.1.1 | Kinh doanh và quản lý | 101 | |
4.1.1.1 | Kế toán | 7340301 | 101 |
4.2 | Liên thông từ trung cấp lên đại học | ||
4.3 | Liên thông từ cao đẳng lên đại học | ||
4.4 | Đào tạo vừa làm vừa học đối với người đã tốt nghiệp trình độ đại học trở lên | ||
5 | Từ xa | 59 | |
5.1 | Nhân văn | 59 | |
5.1.1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 59 |
5.2 | Kinh doanh và quản lý | 0 | |
5.2.1 | Kế toán | 7340301 | 0 |
1.10.2. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.10.2.1. Thống kê số lượng, diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường (ha): 47,33 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 926 phòng có sức chứa 5.000 sinh viên
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường tính trên một sinh viên chính quy:
Stt | Loại phòng | Số lượng | Diện tích sàn xây dựng (m2) |
1 | Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu | 1.194 | 91.201 |
1.1 | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 9 | 2.497 |
1.2 | Phòng học từ 100 - 200 chỗ | 36 | 6.526 |
1.3 | Phòng học từ 50 - 100 chỗ | 313 | 26.870 |
1.4 | Số phòng học dưới 50 chỗ | 136 | 16.020 |
1.5 | Phòng máy tính | 50 | 3.934 |
1.6 | Phòng thực hành | 212 | 19.302 |
1.7 | Phòng đa phương tiện | 7 | 606 |
1.8 | Phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư | 9 | 312 |
1.9 | Phòng làm việc của CBVC | 422 | 15.134 |
2 | Thư viện (03), trung tâm học liệu | 12 | 6.456 |
3 | Trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập | 63 | 4.703 |
Tổng | 1.269 | 102.360 |
1.10.2.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị tại Phụ lục 1
Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu công khai tại:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.10.2.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT | Lĩnh vực | Số lượng (đầu sách/quyển) |
1 | Nghệ thuật | 4.471 |
2 | Nhân văn | 16.366 |
3 | Khoa học xã hội và hành vi | 8.105 |
4 | Báo chí và thông tin | 586 |
5 | Kinh doanh và quản lý | 21.843 |
6 | Máy tính và công nghệ thông tin | 19.675 |
7 | Công nghệ kỹ thuật | 59.098 |
8 | Kỹ thuật | 4.057 |
9 | Sản xuất và chế biến | 8.301 |
10 | Sức khỏe | 2181 |
11 | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | 2.744 |
12 | Khoa học tự nhiên | 5.446 |
13 | Toán và thống kê | 4.753 |
Tổng | 157.626 |
1.10.3. Danh sách giảng viên:
Danh sách giảng viên toàn thời gian tại Phụ lục 2
Danh sách giảng viên công khai tại:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.11. Đề án tuyển sinh công khai tại: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
1.12. Quy chế tuyển sinh công khai tại: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc
II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO CHÍNH QUY
2.1. Tuyển sinh đại học chính quy
2.1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2.1.2. Phạm vi tuyển sinh: Trong nước và quốc tế.
2.1.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển).
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT.
- Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT.
- Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh kỳ thi giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức.
2.1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Tổng chỉ tiêu 7.650 được phân bổ cho 6 phương thức xét tuyển.
2.1.4.1. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 1
- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học. Dự kiến chỉ tiêu tại Phụ lục 3.
2.1.4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 2
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển[1] 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | ĐH | 7210404 | Thiết kế thời trang | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | A01 | D01 | D14 | ||||
2 | ĐH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 410 | Phương thức 2 | 20 | D01 | |||||||
3 | ĐH | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 410 | Phương thức 2 | 20 | D04 | D01 | ||||||
4 | ĐH | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | 401 | Phương thức 2 | 11 | D04 | D01 | ||||||
5 | ĐH | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 410 | Phương thức 2 | 15 | D06 | D01 | ||||||
6 | ĐH | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 410 | Phương thức 2 | 15 | DD2 | D01 | ||||||
7 | ĐH | 7229020 | Ngôn ngữ học | 410 | Phương thức 2 | 5 | D01 | D14 | C00 | |||||
8 | ĐH | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 410 | Phương thức 2 | 10 | A00 | A01 | D01 | |||||
9 | ĐH | 7310612 | Trung Quốc học | 410 | Phương thức 2 | 10 | D04 | D01 | ||||||
10 | ĐH | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | A01 | ||||||
11 | ĐH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 410 | Phương thức 2 | 20 | A00 | A01 | D01 | |||||
12 | ĐH | 7340115 | Marketing | 410 | Phương thức 2 | 10 | A00 | A01 | D01 | |||||
13 | ĐH | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | A01 | D01 | |||||
14 | ĐH | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 410 | Phương thức 2 | 20 | A00 | A01 | D01 | |||||
15 | ĐH | 7340301 | Kế toán | 410 | Phương thức 2 | 20 | A00 | A01 | D01 | |||||
16 | ĐH | 7340302 | Kiểm toán | 410 | Phương thức 2 | 10 | A00 | A01 | D01 | |||||
17 | ĐH | 7340404 | Quản trị nhân lực | 410 | Phương thức 2 | 11 | A00 | A01 | D01 | |||||
18 | ĐH | 7340406 | Quản trị văn phòng | 410 | Phương thức 2 | 10 | A00 | A01 | D01 | |||||
19 | ĐH | 7480101 | Khoa học máy tính | 410 | Phương thức 2 | 10 | A00 | A01 | ||||||
20 | ĐH | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 410 | Phương thức 2 | 10 | A00 | A01 | ||||||
21 | ĐH | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 410 | Phương thức 2 | 21 | A00 | A01 | ||||||
22 | ĐH | 7480104 | Hệ thống thông tin | 410 | Phương thức 2 | 10 | A00 | A01 | ||||||
23 | ĐH | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 410 | Phương thức 2 | 10 | A00 | A01 | ||||||
24 | ĐH | 7480201 | Công nghệ thông tin | 410 | Phương thức 2 | 19 | A00 | A01 | ||||||
25 | ĐH | 7480202 | An toàn thông tin | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | A01 | ||||||
26 | ĐH | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 410 | Phương thức 2 | 20 | A00 | A01 | ||||||
27 | ĐH | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 410 | Phương thức 2 | 20 | A00 | A01 | ||||||
28 | ĐH | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 410 | Phương thức 2 | 10 | A00 | A01 | ||||||
29 | ĐH | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 410 | Phương thức 2 | 10 | A00 | A01 | ||||||
30 | ĐH | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | A01 | ||||||
31 | ĐH | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 410 | Phương thức 2 | 19 | A00 | A01 | ||||||
32 | ĐH | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | A01 | ||||||
33 | ĐH | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 410 | Phương thức 2 | 10 | A00 | A01 | ||||||
34 | ĐH | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | A01 | ||||||
35 | ĐH | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 410 | Phương thức 2 | 20 | A00 | A01 | ||||||
36 | ĐH | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | A01 | ||||||
37 | ĐH | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 410 | Phương thức 2 | 21 | A00 | B00 | D07 | |||||
38 | ĐH | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | B00 | D07 | |||||
39 | ĐH | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | B00 | D01 | |||||
40 | ĐH | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | A01 | ||||||
41 | ĐH | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | A01 | ||||||
42 | ĐH | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | A01 | ||||||
43 | ĐH | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | A01 | ||||||
44 | ĐH | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | A01 | ||||||
45 | ĐH | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 410 | Phương thức 2 | 10 | A00 | B00 | D07 | |||||
46 | ĐH | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | A01 | D01 | |||||
47 | ĐH | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | A01 | D01 | |||||
48 | ĐH | 7720203 | Hóa dược | 410 | Phương thức 2 | 5 | A00 | B00 | D07 | |||||
49 | ĐH | 7810101 | Du lịch | 410 | Phương thức 2 | 10 | D01 | D14 | D15 | |||||
50 | ĐH | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 410 | Phương thức 2 | 10 | A01 | D01 | D14 | |||||
51 | ĐH | 7810201 | Quản trị khách sạn | 410 | Phương thức 2 | 10 | A01 | D01 | D14 | |||||
52 | ĐH | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 410 | Phương thức 2 | 5 | A01 | D01 | D14 |
[[1]] Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo
2.1.4.3. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 3
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển[1] 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | ĐH | 7210404 | Thiết kế thời trang | 100 | Phương thức 3 | 39 | A00 | A01 | D01 | D14 | ||||
2 | ĐH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | Phương thức 3 | 149 | D01 | Tiếng Anh | ||||||
3 | ĐH | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | Phương thức 3 | 69 | D04 | Tiếng Trung | D01 | Tiếng Anh | ||||
4 | ĐH | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | 100 | Phương thức 3 | 9 | D04 | Tiếng Trung | D01 | Tiếng Anh | ||||
5 | ĐH | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 100 | Phương thức 3 | 44 | D06 | Tiếng Nhật | D01 | Tiếng Anh | ||||
6 | ĐH | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 100 | Phương thức 3 | 44 | DD2 | Tiếng Hàn | D01 | Tiếng Anh | ||||
7 | ĐH | 7229020 | Ngôn ngữ học | 100 | Phương thức 3 | 19 | D01 | D14 | C00 | |||||
8 | ĐH | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 100 | Phương thức 3 | 24 | A00 | A01 | D01 | |||||
9 | ĐH | 7310612 | Trung Quốc học | 100 | Phương thức 3 | 29 | D04 | Tiếng Trung | D01 | Tiếng Anh | ||||
10 | ĐH | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 100 | Phương thức 3 | 34 | A00 | A01 | ||||||
11 | ĐH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 100 | Phương thức 3 | 199 | A00 | A01 | D01 | |||||
12 | ĐH | 7340115 | Marketing | 100 | Phương thức 3 | 54 | A00 | A01 | D01 | |||||
13 | ĐH | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 100 | Phương thức 3 | 59 | A00 | A01 | D01 | |||||
14 | ĐH | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 100 | Phương thức 3 | 64 | A00 | A01 | D01 | |||||
15 | ĐH | 7340301 | Kế toán | 100 | Phương thức 3 | 474 | A00 | A01 | D01 | |||||
16 | ĐH | 7340302 | Kiểm toán | 100 | Phương thức 3 | 64 | A00 | A01 | D01 | |||||
17 | ĐH | 7340404 | Quản trị nhân lực | 100 | Phương thức 3 | 58 | A00 | A01 | D01 | |||||
18 | ĐH | 7340406 | Quản trị văn phòng | 100 | Phương thức 3 | 59 | A00 | A01 | D01 | |||||
19 | ĐH | 7480101 | Khoa học máy tính | 100 | Phương thức 3 | 79 | A00 | A01 | ||||||
20 | ĐH | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 100 | Phương thức 3 | 44 | A00 | A01 | ||||||
21 | ĐH | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 100 | Phương thức 3 | 173 | A00 | A01 | ||||||
22 | ĐH | 7480104 | Hệ thống thông tin | 100 | Phương thức 3 | 74 | A00 | A01 | ||||||
23 | ĐH | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 100 | Phương thức 3 | 84 | A00 | A01 | ||||||
24 | ĐH | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | Phương thức 3 | 299 | A00 | A01 | ||||||
25 | ĐH | 7480202 | An toàn thông tin | 100 | Phương thức 3 | 24 | A00 | A01 | ||||||
26 | ĐH | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 100 | Phương thức 3 | 288 | A00 | A01 | ||||||
27 | ĐH | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 100 | Phương thức 3 | 239 | A00 | A01 | ||||||
28 | ĐH | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 100 | Phương thức 3 | 308 | A00 | A01 | ||||||
29 | ĐH | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 100 | Phương thức 3 | 59 | A00 | A01 | ||||||
30 | ĐH | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 100 | Phương thức 3 | 34 | A00 | A01 | ||||||
31 | ĐH | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 100 | Phương thức 3 | 299 | A00 | A01 | ||||||
32 | ĐH | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 100 | Phương thức 3 | 29 | A00 | A01 | ||||||
33 | ĐH | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 100 | Phương thức 3 | 358 | A00 | A01 | ||||||
34 | ĐH | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 100 | Phương thức 3 | 29 | A00 | A01 | ||||||
35 | ĐH | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 100 | Phương thức 3 | 234 | A00 | A01 | ||||||
36 | ĐH | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 100 | Phương thức 3 | 29 | A00 | A01 | ||||||
37 | ĐH | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 100 | Phương thức 3 | 113 | A00 | B00 | D07 | |||||
38 | ĐH | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 100 | Phương thức 3 | 24 | A00 | B00 | D07 | |||||
39 | ĐH | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 100 | Phương thức 3 | 24 | A00 | B00 | D01 | |||||
40 | ĐH | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 100 | Phương thức 3 | 39 | A00 | A01 | ||||||
41 | ĐH | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 100 | Phương thức 3 | 34 | A00 | A01 | ||||||
42 | ĐH | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 100 | Phương thức 3 | 34 | A00 | A01 | ||||||
43 | ĐH | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 100 | Phương thức 3 | 39 | A00 | A01 | ||||||
44 | ĐH | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 100 | Phương thức 3 | 29 | A00 | A01 | ||||||
45 | ĐH | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 100 | Phương thức 3 | 64 | A00 | B00 | D07 | |||||
46 | ĐH | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 100 | Phương thức 3 | 29 | A00 | A01 | D01 | |||||
47 | ĐH | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 100 | Phương thức 3 | 94 | A00 | A01 | D01 | |||||
48 | ĐH | 7720203 | Hóa dược | 100 | Phương thức 3 | 39 | A00 | B00 | D07 | |||||
49 | ĐH | 7810101 | Du lịch | 100 | Phương thức 3 | 48 | D01 | D14 | D15 | |||||
50 | ĐH | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 100 | Phương thức 3 | 83 | A01 | D01 | D14 | |||||
51 | ĐH | 7810201 | Quản trị khách sạn | 100 | Phương thức 3 | 84 | A01 | D01 | D14 | |||||
52 | ĐH | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 100 | Phương thức 3 | 19 | A01 | D01 | D14 |
[[1]] Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo.
2.1.4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 4
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển[1] 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | ĐH | 7210404 | Thiết kế thời trang | 200 | Phương thức 4 | 15 | A00 | A01 | D01 | D14 | ||||
2 | ĐH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 200 | Phương thức 4 | 30 | D01 | Tiếng Anh | ||||||
3 | ĐH | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 200 | Phương thức 4 | 10 | D04 | Tiếng Trung | D01 | Tiếng Anh | ||||
4 | ĐH | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | 200 | Phương thức 4 | 10 | D04 | Tiếng Trung | D01 | Tiếng Anh | ||||
5 | ĐH | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 200 | Phương thức 4 | 10 | D06 | Tiếng Nhật | D01 | Tiếng Anh | ||||
6 | ĐH | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 200 | Phương thức 4 | 10 | DD2 | Tiếng Hàn | D01 | Tiếng Anh | ||||
7 | ĐH | 7229020 | Ngôn ngữ học | 200 | Phương thức 4 | 10 | D01 | D14 | C00 | |||||
8 | ĐH | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 200 | Phương thức 4 | 10 | A00 | A01 | D01 | |||||
9 | ĐH | 7310612 | Trung Quốc học | 200 | Phương thức 4 | 10 | D04 | Tiếng Trung | D01 | Tiếng Anh | ||||
10 | ĐH | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 200 | Phương thức 4 | 10 | A00 | A01 | ||||||
11 | ĐH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 200 | Phương thức 4 | 40 | A00 | A01 | D01 | |||||
12 | ĐH | 7340115 | Marketing | 200 | Phương thức 4 | 25 | A00 | A01 | D01 | |||||
13 | ĐH | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 200 | Phương thức 4 | 25 | A00 | A01 | D01 | |||||
14 | ĐH | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 200 | Phương thức 4 | 50 | A00 | A01 | D01 | |||||
15 | ĐH | 7340301 | Kế toán | 200 | Phương thức 4 | 70 | A00 | A01 | D01 | |||||
16 | ĐH | 7340302 | Kiểm toán | 200 | Phương thức 4 | 20 | A00 | A01 | D01 | |||||
17 | ĐH | 7340404 | Quản trị nhân lực | 200 | Phương thức 4 | 20 | A00 | A01 | D01 | |||||
18 | ĐH | 7340406 | Quản trị văn phòng | 200 | Phương thức 4 | 20 | A00 | A01 | D01 | |||||
19 | ĐH | 7480101 | Khoa học máy tính | 200 | Phương thức 4 | 15 | A00 | A01 | ||||||
20 | ĐH | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 200 | Phương thức 4 | 10 | A00 | A01 | ||||||
21 | ĐH | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 200 | Phương thức 4 | 15 | A00 | A01 | ||||||
22 | ĐH | 7480104 | Hệ thống thông tin | 200 | Phương thức 4 | 15 | A00 | A01 | ||||||
23 | ĐH | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 200 | Phương thức 4 | 25 | A00 | A01 | ||||||
24 | ĐH | 7480201 | Công nghệ thông tin | 200 | Phương thức 4 | 20 | A00 | A01 | ||||||
25 | ĐH | 7480202 | An toàn thông tin | 200 | Phương thức 4 | 10 | A00 | A01 | ||||||
26 | ĐH | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 200 | Phương thức 4 | 30 | A00 | A01 | ||||||
27 | ĐH | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 200 | Phương thức 4 | 10 | A00 | A01 | ||||||
28 | ĐH | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 200 | Phương thức 4 | 50 | A00 | A01 | ||||||
29 | ĐH | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 200 | Phương thức 4 | 35 | A00 | A01 | ||||||
30 | ĐH | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 200 | Phương thức 4 | 10 | A00 | A01 | ||||||
31 | ĐH | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 200 | Phương thức 4 | 50 | A00 | A01 | ||||||
32 | ĐH | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 200 | Phương thức 4 | 10 | A00 | A01 | ||||||
33 | ĐH | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 200 | Phương thức 4 | 60 | A00 | A01 | ||||||
34 | ĐH | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 200 | Phương thức 4 | 10 | A00 | A01 | ||||||
35 | ĐH | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 200 | Phương thức 4 | 15 | A00 | A01 | ||||||
36 | ĐH | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 200 | Phương thức 4 | 10 | A00 | A01 | ||||||
37 | ĐH | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 200 | Phương thức 4 | 70 | A00 | B00 | D07 | |||||
38 | ĐH | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 200 | Phương thức 4 | 20 | A00 | B00 | D07 | |||||
39 | ĐH | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 200 | Phương thức 4 | 10 | A00 | B00 | D01 | |||||
40 | ĐH | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 200 | Phương thức 4 | 10 | A00 | A01 | ||||||
41 | ĐH | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 200 | Phương thức 4 | 15 | A00 | A01 | ||||||
42 | ĐH | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 200 | Phương thức 4 | 15 | A00 | A01 | ||||||
43 | ĐH | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 200 | Phương thức 4 | 10 | A00 | A01 | ||||||
44 | ĐH | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 200 | Phương thức 4 | 10 | A00 | A01 | ||||||
45 | ĐH | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 200 | Phương thức 4 | 20 | A00 | B00 | D07 | |||||
46 | ĐH | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 200 | Phương thức 4 | 15 | A00 | A01 | D01 | |||||
47 | ĐH | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 200 | Phương thức 4 | 70 | A00 | A01 | D01 | |||||
48 | ĐH | 7720203 | Hóa dược | 200 | Phương thức 4 | 10 | A00 | B00 | D07 | |||||
49 | ĐH | 7810101 | Du lịch | 200 | Phương thức 4 | 50 | D01 | D14 | D15 | |||||
50 | ĐH | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 200 | Phương thức 4 | 10 | A01 | D01 | D14 | |||||
51 | ĐH | 7810201 | Quản trị khách sạn | 200 | Phương thức 4 | 10 | A01 | D01 | D14 | |||||
52 | ĐH | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 200 | Phương thức 4 | 10 | A01 | D01 | D14 |
[[1]] Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo.
2.1.4.5. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 5
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển[1] 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | ĐH | 7229020 | Ngôn ngữ học | 402 | Phương thức 5 | 15 | ||||||||
2 | ĐH | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 402 | Phương thức 5 | 15 | ||||||||
3 | ĐH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 402 | Phương thức 5 | 40 | ||||||||
4 | ĐH | 7340115 | Marketing | 402 | Phương thức 5 | 30 | ||||||||
5 | ĐH | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 402 | Phương thức 5 | 30 | ||||||||
6 | ĐH | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 402 | Phương thức 5 | 35 | ||||||||
7 | ĐH | 7340301 | Kế toán | 402 | Phương thức 5 | 65 | ||||||||
8 | ĐH | 7340302 | Kiểm toán | 402 | Phương thức 5 | 35 | ||||||||
9 | ĐH | 7340404 | Quản trị nhân lực | 402 | Phương thức 5 | 30 | ||||||||
10 | ĐH | 7340406 | Quản trị văn phòng | 402 | Phương thức 5 | 30 | ||||||||
11 | ĐH | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 402 | Phương thức 5 | 20 | ||||||||
12 | ĐH | 7810101 | Du lịch | 402 | Phương thức 5 | 30 | ||||||||
13 | ĐH | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 402 | Phương thức 5 | 35 | ||||||||
14 | ĐH | 7810201 | Quản trị khách sạn | 402 | Phương thức 5 | 35 | ||||||||
15 | ĐH | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 402 | Phương thức 5 | 15 |
[[1]] Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo.
2.1.4.6. Chỉ tiêu tuyển sinh Phương thức 6
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển[1] 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | ĐH | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 402 | Phương thức 6 | 10 | ||||||||
2 | ĐH | 7480101 | Khoa học máy tính | 402 | Phương thức 6 | 15 | ||||||||
3 | ĐH | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 402 | Phương thức 6 | 5 | ||||||||
4 | ĐH | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 402 | Phương thức 6 | 30 | ||||||||
5 | ĐH | 7480104 | Hệ thống thông tin | 402 | Phương thức 6 | 20 | ||||||||
6 | ĐH | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 402 | Phương thức 6 | 20 | ||||||||
7 | ĐH | 7480201 | Công nghệ thông tin | 402 | Phương thức 6 | 40 | ||||||||
8 | ĐH | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 402 | Phương thức 6 | 30 | ||||||||
9 | ĐH | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 402 | Phương thức 6 | 30 | ||||||||
10 | ĐH | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 402 | Phương thức 6 | 50 | ||||||||
11 | ĐH | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 402 | Phương thức 6 | 15 | ||||||||
12 | ĐH | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 402 | Phương thức 6 | 10 | ||||||||
13 | ĐH | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 402 | Phương thức 6 | 50 | ||||||||
14 | ĐH | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 402 | Phương thức 6 | 5 | ||||||||
15 | ĐH | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 402 | Phương thức 6 | 50 | ||||||||
16 | ĐH | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 402 | Phương thức 6 | 5 | ||||||||
17 | ĐH | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 402 | Phương thức 6 | 30 | ||||||||
18 | ĐH | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 402 | Phương thức 6 | 5 | ||||||||
19 | ĐH | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 402 | Phương thức 6 | 5 | ||||||||
20 | ĐH | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 402 | Phương thức 6 | 5 | ||||||||
21 | ĐH | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 402 | Phương thức 6 | 5 | ||||||||
22 | ĐH | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 402 | Phương thức 6 | 5 | ||||||||
23 | ĐH | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 402 | Phương thức 6 | 5 | ||||||||
24 | ĐH | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 402 | Phương thức 6 | 5 | ||||||||
25 | ĐH | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 402 | Phương thức 6 | 5 | ||||||||
26 | ĐH | 7720203 | Hóa dược | 402 | Phương thức 6 | 5 |
[[1]] Tổ hợp xét tuyển được hiểu là: Tổ hợp môn xét tuyển kết quả thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo.
2.1.5. Ngưỡng đầu vào
2.1.5.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (Phương thức 1)
- Đối với thí đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia do Bộ GDĐT tổ chức, hoặc cấp quốc tế do Bộ GDĐT cử tham gia khi đăng ký xét tuyển vào các ngành phù hợp thì không phải áp dụng ngưỡng đầu vào.
- Đối với thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học, Nhà trường sẽ thống nhất với các trường Dự bị Đại học về chỉ tiêu và kế hoạch tiếp nhận. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hóa dược phải có điểm trung bình chung học tập của từng năm lớp 10, 11, 12 từ 8.0 trở lên.
2.1.5.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh đoạt giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:
+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.
+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển)
2.1.5.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phương thức 3):Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024.
2.1.5.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp THPT.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển:
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2024: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 từ 7,5 điểm trở lên.
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước: điểm tổng kết của từng môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển cả năm lớp 10, 11 và 12 từ 7,5 điểm trở lên.
2.1.5.5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (Phương thức 5)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.
2.1.5.6. Phương xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (Phương thức 6)
- Đối tượng xét tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức đạt từ 50 điểm trở lên.
2.1.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường (mã trường, mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển, mã phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp;các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển):
2.1.6.1. Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của BGD&ĐT (Phương thức 1):
- Theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
Danh mục môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng:
TT | Mã trường | Mã phương thức | Tên phương thức | Mã xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải |
1 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
2 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn |
3 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | |
4 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | |
5 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | |
6 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7229020 | Ngôn ngữ học | Ngữ văn; Tiếng Anh |
7 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
8 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7310612 | Trung Quốc học | |
9 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông |
10 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
11 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7340115 | Marketing | |
12 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | |
13 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
14 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7340301 | Kế toán | |
15 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7340302 | Kiểm toán | |
16 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7340404 | Quản trị nhân lực | |
17 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7340406 | Quản trị văn phòng | |
18 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7480101 | Khoa học máy tính | Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông |
19 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | |
20 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
21 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7480104 | Hệ thống thông tin | |
22 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | |
23 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | |
24 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7480202 | An toàn thông tin | |
25 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
26 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
27 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic |
28 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
29 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | |
30 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
31 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | |
32 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | |
33 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | |
34 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
35 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | |
36 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ hóa nghiệm |
37 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
38 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn |
39 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
40 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
41 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
42 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
43 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất |
44 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Toán; Hóa học; Sinh học |
45 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo |
46 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | |
47 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7720203 | Hóa dược | Toán; Hóa học; Sinh học |
48 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7810101 | Du lịch | Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội |
49 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử Dịch vụ cá nhân và xã hội |
50 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7810201 | Quản trị khách sạn | |
51 | DCN | 301 | Phương thức 1 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Thí sinh là học sinh hoàn thành dự bị đại học.
2.1.6.2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2):
- Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế:
Số TT | Mã trường | Mã phương thức | Tên phương thức | Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố | Chứng chỉ quốc tế |
1 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 5 | A00, A01, D01. D14 | Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
2 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 20 | D01 | Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên |
3 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 20 | D01, D04 | ||
4 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | 11 | D01, D04 | Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 4 trở lên; HSK từ cấp độ 4 trở lên; JLPT từ cấp độ N3 trở lên |
5 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 15 | D01, D06 | Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên |
6 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 15 | D01, DD2 | ||
7 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 5 | D01, D14, C00 | Tiếng Anh; Ngữ văn | IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
8 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 10 | A00, A01, D01 | Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
9 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7310612 | Trung Quốc học | 10 | D01, D04 | Tiếng Anh; Tiếng Trung; | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; HSK từ cấp độ 3 trở lên |
10 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 5 | A00, A01 | Tin học; Toán; Vật lý | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
11 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 20 | A00, A01, D01 | Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
12 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7340115 | Marketing | 10 | |||
13 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 5 | |||
14 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 20 | |||
15 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7340301 | Kế toán | 20 | |||
16 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7340302 | Kiểm toán | 10 | |||
17 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 11 | |||
18 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 10 | |||
19 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7480101 | Khoa học máy tính | 10 | A00, A01 | Tin học; Toán; Vật lý | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
20 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 10 | |||
21 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 10 | |||
22 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 10 | |||
23 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 5 | |||
24 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 19 | |||
25 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7480202 | An toàn thông tin | 5 | |||
26 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 20 | A00, A01 | Toán; Vật lý | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
27 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 | |||
28 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 10 | |||
29 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 10 | |||
30 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 5 | |||
31 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 19 | |||
32 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 5 | |||
33 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông | 10 | |||
34 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 5 | |||
35 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 20 | |||
36 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 5 | |||
37 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 21 | A00, B00, D07 | Toán; Hóa học; Sinh học; | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
38 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 5 | A00, B00, D07 | Toán; Hóa học; Sinh học; | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
39 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 5 | A00, A01, D01 | Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
40 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 5 | A00, A01 | Toán; Vật lý | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
41 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 5 | A00, A01 | Toán; Vật lý | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
42 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 5 | A00, A01 | Toán; Vật lý | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
43 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 5 | A00, A01 | Toán; Vật lý | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
44 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 5 | A00, A01 | Toán; Vật lý | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
45 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 10 | A00, B00, D07 | Toán; Hóa học; Sinh học; | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
46 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 5 | A00, A01, D01 | Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
47 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 5 | A00, A01, D01 | Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
48 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7720203 | Hóa dược | 5 | A00, B00, D07 | Toán; Hóa học; Sinh học; | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
49 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7810101 | 10 | D01, D14, D15 | Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 | |
50 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 10 | A01, D01, D14 | Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
51 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 10 | A01, D01, D14 | Toán; Tiếng Anh; Ngữ văn; Lịch sử | SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50 |
52 | DCN | 410 | Phương thức 2 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 5 |
- Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10:
Ngọai ngữ Tiếng Anh | Ngoại ngữ khác | Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế | Đoạt giải HSG cấp tỉnh/Thành phố | |||||||
Tiếng Anh IELTS | Tiếng Anh TOEFL iBT | Điểm quy đổi | Tiếng Trung HSK | Tiếng Nhật JLPT | Tiếng Hàn TOPIK | Điểm quy đổi | SAT | Điểm quy đổi | Giải | Điểm quy đổi |
5.5 | 50-60 | 9.00 | HSK 3 | N4 | TOPIK 3 | 9.00 | 1000-1100 | 9.00 | Ba | 9.00 |
6.0 | 61-70 | 9.50 | HSK 4 | N3 | TOPIK 4 | 9.50 | 1101-1200 | 9.50 | Nhì | 9.50 |
6.5-9.0 | 71-120 | 10 | HSK 5 HSK 6 | N2 N1 | TOPIK 5 TOPIK 6 | 10 | 1201-1600 | 10 | Nhất | 10 |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT =M1 × 2 + M2 + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
M1: Điểm quy đổi chứng chỉ hoặc giải thí sinh đoạt được (theo Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10).
M2: Trung bình cộng điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước) của các môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10 làm tròn đến hai chữ số thập phân.
* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2024 đăng ký xét tuyển vào ngành có tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M2 như sau:
M2 = (Toán cả năm lớp 10 + Toán cả năm lớp 11+ Toán học kỳ 1 lớp 12 + Vật lý cả năm lớp 10 + Vật lý cả năm lớp 11+ Vật lý học kỳ 1 lớp 12 + Hóa học cả năm lớp 10 + Hóa học cả năm lớp 11+ Hóa học học kỳ 1 lớp 12)/9
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
2.1.6.3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phương thức 3)
- Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu, tổ hợp môn xét tuyển và tiêu chí phụ:
TT | Mã trường | Mã phương thức | Tên phương thức | Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Tiêu chí phụ |
1 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 39 | A00, A01, D01, D14 | Thứ tự NV |
2 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 149 | D01 | Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV |
3 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 69 | D01, D04 | Thứ tự NV |
4 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | 9 | D01, D04 | |
5 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 44 | D01, D06 | |
6 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 44 | D01, DD2 | |
7 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7310612 | Trung Quốc học | 29 | D01, D04 | |
8 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 19 | D01, D14, C00 | Thứ tự NV |
9 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 24 | A00, A01, D01 | Điểm Toán; Thứ tự NV |
10 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 34 | A00, A01 | |
11 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 199 | A00, A01, D01 | |
12 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7340115 | Marketing | 54 | A00, A01, D01 | |
13 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 59 | A00, A01, D01 | |
14 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 64 | A00, A01, D01 | |
15 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7340301 | Kế toán | 474 | A00, A01, D01 | |
16 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7340302 | Kiểm toán | 64 | A00, A01, D01 | |
17 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 58 | A00, A01, D01 | |
18 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 59 | A00, A01, D01 | |
19 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7480101 | Khoa học máy tính | 79 | A00, A01 | |
20 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 44 | A00, A01 | |
21 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 173 | A00, A01 | |
22 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 74 | A00, A01 | |
23 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 84 | A00, A01 | |
24 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 299 | A00, A01 | |
25 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7480202 | An toàn thông tin | 24 | A00, A01 | |
26 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 288 | A00, A01 | |
27 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 239 | A00, A01 | |
28 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 308 | A00, A01 | |
29 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 59 | A00, A01 | |
30 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 34 | A00, A01 | |
31 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 299 | A00, A01 | |
32 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 29 | A00, A01 | |
33 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 358 | A00, A01 | |
34 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 29 | A00, A01 | |
35 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 234 | A00, A01 | |
36 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 29 | A00, A01 | |
37 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 113 | A00, B00, D07 | |
38 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 24 | A00, B00, D07 | |
39 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 24 | A00, A01, D01 | |
40 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 39 | A00, A01 | |
41 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 34 | A00, A01 | |
42 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 34 | A00, A01 | |
43 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 39 | A00, A01 | |
44 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 29 | A00, A01 | |
45 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 64 | A00, B00, D07 | |
46 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 29 | A00, A01, D01 | |
47 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 94 | A00, A01, D01 | |
48 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7720203 | Hóa dược | 39 | A00, B00, D07 | Điểm Hóa; Thứ tự NV |
49 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7810101 | Du lịch | 48 | D01, D14, D15 | Thứ tự NV |
50 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 83 | A01, D01, D14 | |
51 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 84 | A01, D01, D14 | |
52 | DCN | 100 | Phương thức 3 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 19 | A01, D01, D14 |
- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:
Mã tổ hợp | Các môn thi của tổ hợp xét tuyển | Mã tổ hợp | Các môn thi của tổ hợp xét tuyển | |
A00 | Toán , Vật lý, Hóa học | D06 | Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật | |
A01 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | |
B00 | Toán, Hóa học, Sinh học | D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | |
C00 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý | D15 | Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh | |
D01 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | DD2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn | |
D04 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ): ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ ´ 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.
2.1.6.4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Phương thức 4)
- Danh mục ngành, chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT:
Số TT | Mã trường | Mã phương thức | Tên phương thức | Mã xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
1 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 15 | A00, A01, D01, D14 |
2 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 30 | D01 |
3 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 10 | D01, D04 |
4 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7220204LK | Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) | 10 | D01, D04 |
5 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 10 | D01, D06 |
6 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 10 | D01, DD2 |
7 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 10 | C00, D01, D14 |
8 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 10 | A00, A01, D01 |
9 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7310612 | Trung Quốc học | 10 | D01, D04 |
10 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 10 | A00, A01 |
11 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 40 | A00, A01, D01 |
12 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7340115 | Marketing | 25 | A00, A01, D01 |
13 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 25 | A00, A01, D01 |
14 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 50 | A00, A01, D01 |
15 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7340301 | Kế toán | 70 | A00, A01, D01 |
16 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7340302 | Kiểm toán | 20 | A00, A01, D01 |
17 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 20 | A00, A01, D01 |
18 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 20 | A00, A01, D01 |
19 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7480101 | Khoa học máy tính | 15 | A00, A01 |
20 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 10 | A00, A01 |
21 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 | A00, A01 |
22 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 15 | A00, A01 |
23 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 25 | A00, A01 |
24 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20 | A00, A01 |
25 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7480202 | An toàn thông tin | 10 | A00, A01 |
26 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 30 | A00, A01 |
27 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 10 | A00, A01 |
28 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 | A00, A01 |
29 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 35 | A00, A01 |
30 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 10 | A00, A01 |
31 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | A00, A01 |
32 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7519007 | Năng lượng tái tạo | 10 | A00, A01 |
33 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 60 | A00, A01 |
34 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 10 | A00, A01 |
35 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 15 | A00, A01 |
36 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 10 | A00, A01 |
37 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 70 | A00, B00, D07 |
38 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 20 | A00, B00, D07 |
39 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 10 | A00, A01, D01 |
40 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 10 | A00, A01 |
41 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 15 | A00, A01 |
42 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 15 | A00, A01 |
43 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 10 | A00, A01 |
44 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 10 | A00, A01 |
45 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20 | A00, B00, D07 |
46 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 15 | A00, A01, D01 |
47 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 70 | A00, A01, D01 |
48 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7220203 | Hóa dược | 10 | A00, B00, D07 |
49 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7810101 | Du lịch | 50 | D01, D14, D15 |
50 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 10 | A01, D01, D14 |
51 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 10 | A01, D01, D14 |
52 | DCN | 200 | Phương thức 4 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 10 | A01, D01, D14 |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) × 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết cả năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12 (cả năm lớp 10, 11, 12 đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2023 trở về trước) của các môn học trong tổ hợp đăng ký xét tuyển theo thang điểm 10; ĐXT làm tròn đến hai chữ số thập phân.
* Ví dụ: Thí sinh tốt nghiệp năm 2024 đăng ký xét tuyển theo tổ hợp xét tuyển A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) được tính điểm M1, M2, M3 như sau:
M1= (Toán cả năm lớp 10 + Toán cả năm lớp 11+ Toán học kỳ 1 lớp 12)/3
M2= (Vật lý cả năm lớp 10 + Vật lý cả năm lớp 11+ Vật lý học kỳ 1 lớp 12)/3
M3 = (Hóa học cả năm lớp 10 + Hóa học cả năm lớp 11+ Hóa học học kỳ 1 lớp 12)/3
Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
2.1.6.5. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (Phương thức 5)
- Danh mục ngành, dự kiến chỉ tiêu xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2024 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức:
Số TT | Mã trường | Mã phương thức | Tên phương thức | Mã ngành | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | DCN | 402 | Phương thức 5 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 15 |
2 | DCN | 402 | Phương thức 5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 15 |
3 | DCN | 402 | Phương thức 5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 40 |
4 | DCN | 402 | Phương thức 5 | 7340115 | Marketing | 30 |
5 | DCN | 402 | Phương thức 5 | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 30 |
6 | DCN | 402 | Phương thức 5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 35 |
7 | DCN | 402 | Phương thức 5 | 7340301 | Kế toán | 65 |
8 | DCN | 402 | Phương thức 5 | 7340302 | Kiểm toán | 35 |
9 | DCN | 402 | Phương thức 5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 30 |
10 | DCN | 402 | Phương thức 5 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 30 |
11 | DCN | 402 | Phương thức 5 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 20 |
12 | DCN | 402 | Phương thức 5 | 7810101 | Du lịch | 30 |
13 | DCN | 402 | Phương thức 5 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 30 |
14 | DCN | 402 | Phương thức 5 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 35 |
15 | DCN | 402 | Phương thức 5 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = Tổng điểm thi ×30/150 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
2.1.6.6. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi kỳ đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (Phương thức 6)
- Danh mục ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển cho thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2024 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức:
Số TT | Mã trường | Mã phương thức | Tên phương thức | Mã ngành | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Chỉ tiêu |
1 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 10 |
2 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7480101 | Khoa học máy tính | 25 |
3 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 5 |
4 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 30 |
5 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 20 |
6 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 20 |
7 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 40 |
8 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 30 |
9 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 30 |
10 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 |
11 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 15 |
12 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 10 |
13 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 |
14 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 5 |
15 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 50 |
16 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 5 |
17 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH | 30 |
18 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 5 |
19 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 5 |
20 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 5 |
21 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 5 |
22 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 5 |
23 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 5 |
24 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 5 |
25 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 5 |
26 | DCN | 402 | Phương thức 6 | 7720203 | Hóa dược | 5 |
- Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):
+ Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:
ĐXT = Tổng điểm thi ×30/100 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm ưu tiên gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
2.1.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển.
2.1.7.1. Thời gian, hình thức xét tuyển
2.1.7.1.1. Đối với phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Phương thức 1)
- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 20/4/2024 đến trước 17h00 ngày 22/6/2024.
- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: Trước 17h00 ngày 23/06/2024.
2.1.7.1.2. Đối với các phương thức xét tuyển sớm (Phương thức 2,4,5,6)
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 20/04/2024 đến 17h00 ngày 05/06/2024
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.
- Thời gian công bố thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển: Trước 17h00 ngày 23/06/2024.
Lưu ý: Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT theo kế hoạch công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ GD&ĐT.
2.1.7.1.3. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phương thức 3)
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 10/07/2024 đến 17h00 ngày 25/07/2024.
- Hình thức ĐKXT: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
- Thời gian công bố kết quả tuyển sinh: Theo kế hoạch công tác tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ GD&ĐT.
2.1.7.2. Nguyên tắc xét tuyển
- Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng, thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển.
- Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.
- Trường hợp số thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển không đạt chỉ tiêu của một phương thức theo một ngành/chương trình đào tạo, số chỉ tiêu còn lại của phương thức đó chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Phương thức 3).
2.1.8. Chính sách ưu tiên:
2.1.8.1.Xét tuyển thẳng: Theo phương thức 1.
2.1.8.2. Ưu tiên xét tuyển: Theo quy chế Tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
2.1.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển.
+ Lệ phí thu, kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký xét tuyển đại học chính quy tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: 50.000 đồng/thí sinh (đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo các phương thức tuyển sinh 2, 4, 5, 6).
Sau khi đóng lệ phí xét tuyển thí sinh kiểm tra lại để chắc chắn đã đóng lệ phí đúng quy định và upload ảnh minh chứng đã đóng lệ phí xét tuyển lên hệ thống để được thông báo ghi nhận thí sinh đã hoàn thành đóng lệ phí. Đến thời điểm xét tuyển, nếu thí sinh không đóng lệ phí xét tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống chưa ghi nhận đã đóng lệ phí xét tuyển sẽ không được đưa vào hệ thống xét tuyển, coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký xét tuyển.
+ Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT.
2.1.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
- Học phí bình quân các ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh trong năm học 2024-2025 là 24,6 triệu đồng/năm học (Học phí thực tế trong từng học kỳ phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ, đơn giá học phí năm học 2024-2025 là 500.000 đồng/tín chỉ).
- Học phí các năm học tiếp theo: Tăng bình quân không quá 10% /năm học.
2.1.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm.
Đợt 1: Tháng 4-9/2024; Đợt 2: Tháng 10-12/2024 (nếu có).
2.1.12. Việc CSĐT thực hiện các cam kết đối với thí sinh giải quyết khiếu nại, bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro.
Trường Đại học Công nghiệp cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro (nếu có) theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường.
a) Về đăng ký nguyện vọng xét tuyển và lệ phí xét tuyển:
- Trường hợp thí sinh trúng tuyển có điều kiện theo phương thức xét tuyển sớm của Nhà trường nhưng không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT được coi như thí sinh từ bỏ kết quả đủ điều kiện trúng tuyển sớm của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và không được hệ thống đưa vào dữ liệu xét tuyển.
- Trường hợp thí sinh không đóng lệ phí xét tuyển tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống chưa ghi nhận đã đóng lệ phí xét tuyển đến thời điểm xét tuyển coi như thí sinh từ chối việc đăng ký xét tuyển và không được hệ thống đưa vào dữ liệu xét tuyển.
b) Về khai báo thông tin:
Nếu thí sinh khai báo không chính xác thông tin, dữ liệu trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, được xử lý như sau:
- Làm ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển sớm từ không đủ điều kiện trúng tuyển thành đủ điều kiện trúng tuyển được coi như thí sinh đã vi phạm quy chế tuyển sinh và bị hủy kết quả xét tuyển.
- Làm ảnh hưởng đến kết quả xét tuyển sớm từ đủ điều kiện trúng tuyển thành không đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh được làm đơn đề nghị cập nhật thông tin và gửi về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội trước ngày 28/6/2024 để Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xem xét công nhận kết quả xét tuyển. Nếu sau ngày 28/6/2024 thí sinh không nộp đơn đề nghị cập nhật thông tin về Nhà trường coi như thí sinh từ bỏ nguyện vọng và bị hủy kết quả xét tuyển.
- Không ảnh hưởng đến điều kiện trúng tuyển sớm, thí sinh được làm đơn đề nghị cập nhật thông tin và gửi về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội trước ngày 28/6/2024 để Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xem xét công nhận kết quả xét tuyển
c) Về xét tuyển:
Trường hợp thí sinh nhận thấy kết xét tuyển của mình chưa chính xác, thí sinh được làm đơn đề nghị cập nhật kết quả xét tuyển và gửi về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội để Nhà trường phối hợp với các cơ sở giáo dục và các cơ quan quản lý có liên quan xem xét bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh.
d) Về nhập học:
Thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học nhưng nhập học muộn quá thời gian quy định theo thông báo của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, được xử lý như sau:
- Trường hợp có lý do chính đáng được Nhà trường chấp nhận cho nhập học bổ sung nếu có đơn xin nhập học muộn và có minh chứng cho lý do chính đáng.
- Trường hợp không có lý do chính đáng coi như thí sinh từ chối việc nhập học và không được chấp nhận nhập học bổ sung.
2.1.13. Thông tin tuyển sinh các ngành đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
2.1.13.1. Thông tin về doanh nghiệp hợp tác đào tạo
Đường link: https://dhcnhn.vn/htdn/admin.aspx?modul=thongtindoanhnghiep&ctr=report
2.1.13.2. Các thông tin triển khai áp dụng cơ chế đào tạo đặc thù có nhu cầu cao về nhân lực trình độ đại học
2.1.14. Tài chính:
2.1.14.1. Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 676.385 triệu đồng.
2.1.14.2. Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh (năm 2023): 20 triệu đồng/ năm học.
2.1.15. Văn bằng được cấp khi tốt nghiệp:
Người tốt nghiệp chương trình đào tạo với thời gian đào tạo chuẩn 4 năm được cấp bằng cử nhân.
Người tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học (bằng cử nhân) có thể dự tuyển theo học các chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù lấy bằng kỹ sư theo thông báo tuyển sinh riêng của Trường.
Thí sinh trúng tuyển vào Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc (liên kết đào tạo 2+2 với Đại học Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) sẽ học 2 năm đầu tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và 2 năm cuối tại trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc, sau khi hoàn thành chương trình liên kết đào tạo và đủ điều kiện tốt nghiệp sẽ được cấp bằng cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc do Trường Đại học Công nghiệp Hà nội cấp và bằng cử nhân Hán ngữ đối ngoại (Hán ngữ giáo dục quốc tế) do trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc cấp. Đối với thí sinh trúng tuyển vào Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc (liên kết đào tạo 2+2 với Đại học Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) bằng các phương thức xét tuyển không sử dụng chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tổ chức đánh giá năng lực ngoại ngữ sau khi nhập học, trường hợp chưa đạt năng lực ngoại ngữ tối thiểu bậc 4 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được Nhà trường tổ chức đào tạo bồi dưỡng để đạt được yêu cầu ngoại ngữ trước khi vào học chính khóa.
2.1.16. Chính sách học bổng:
a) Học bổng đầu vào HaUI
(i) Mức 1: Học bổng 100% học phí toàn khóa (Khoảng 100 triệu đồng/suất)
* Số lượng dự kiến: Không hạn chế số lượng.
* Đối tượng và tiêu chí xét học bổng:
Thí sinh nhập học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 thỏa mãn ít nhất một trong các tiêu chí sau:
- Đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi (thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời gian đăng ký xét tuyển).
- Thủ khoa của 4 nhóm tổ hợp xét tuyển theo phương thức 3: (A00); (A01); (D01); (B00, C00, D04, D06, D07, D14, D15, DD2).
- Thủ khoa của mỗi phương thức xét tuyển 2, 4, 5, 6.
(ii) Mức 2: Học bổng 100% học phí năm thứ nhất (Khoảng 25 triệu đồng/suất)
* Số lượng dự kiến: 24 suất
* Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 không thuộc đối tượng nhận học bổng mức 1, xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp được phân bổ chỉ tiêu cho các phương thức như sau:
+ Phương thức 2: 03 suất.
+ Phương thức 3: 12 suất.
+ Phương thức 4: 03 suất.
+ Phương thức 5: 03 suất.
+ Phương thức 6: 03 suất.
(iii) Mức 3: Học bổng 5 triệu đồng/suất
* Số lượng dự kiến: 96 suất
* Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2024 không thuộc đối tượng nhận học bổng mức 1&2, xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp được phân bổ chỉ tiêu cho các phương thức như sau:
+ Phương thức 2: 12 suất
+ Phương thức 3: 48 suất
+ Phương thức 4: 12 suất
+ Phương thức 5: 12 suất
+ Phương thức 6: 12 suất
(iv) Quy định chung về việc áp dụng học bổng đầu vào
- Học bổng đầu vào được phân bổ theo từng học kỳ và chỉ có giá trị áp dụng cho thí sinh nhập học tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2024, không có giá trị bảo lưu và không quy đổi thành tiền mặt hoặc chuyển nhượng vì bất kỳ lý do nào.
- Nếu tại thời điểm xét học bổng có nhiều thí sinh thỏa mãn cùng tiêu chí đánh giá hoặc loại học bổng thì căn cứ vào số lượng tiêu chí thỏa mãn, ưu tiên thứ tự nguyện vọng Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội là số 1 trên hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nếu thí sinh đạt nhiều loại học bổng khác nhau (tại thời điểm xét) thì ưu tiên nhận mức học bổng cao nhất.
- Điều kiện duy trì học bổng đầu vào: Sinh viên cần đăng ký đủ khối lượng học tập tối thiểu ở mỗi học kỳ chính, có kết quả rèn luyện đạt loại tốt và có điểm trung bình chung tích lũy của học kỳ đạt từ 2.5/4.0 điểm trở lên để duy trì học bổng.
- Trường Đại học Đại học Công nghiệp Hà Nội có quyền đưa ra toàn bộ quyết định cuối cùng liên quan đến chương trình học bổng đầu vào: ngừng cấp hoặc thu hồi học bổng đối với sinh viên không tiếp tục chương trình học, không đáp ứng được điều kiện duy trì học bổng, bị đình chỉ học tập, vi phạm pháp luật, vi phạm nội quy Nhà trường.
b) Học bổng khuyến khích học tập:
Dành cho sinh viên đại học chính quy đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện trong học kỳ (không tính sinh viên đã nhận học bổng đầu vào HaUI).
c) Học bổng khuyến học Nguyễn Thanh Bình:
Dành cho sinh viên đại học chính quy có hoàn cảnh khó khăn đạt yêu cầu về kết quả học tập, rèn luyện mà không thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí của nhà nước.
d) Học bổng tài trợ của các doanh nghiệp: Dành cho sinh viên đáp ứng được các tiêu chí, yêu cầu của nhà tài trợ.
2.2.Tuyển sinh đào tạo đại học chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên (Liên thông từ cao đẳng lên đại học)
2.2.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Tốt nghiệp cao đẳng ngành đúng hoặc ngành phù hợp theo quy định của Bộ GD&ĐT, Bộ LĐTB&XH.
2.2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
2.2.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc cao đẳng.
2.2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Số văn bản quy định | Ngày tháng năm ban hành văn bản | Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành | Năm bắt đầu đào tạo |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | ĐH | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | 236/QĐ-ĐHCN | 24/03/2021 | ĐHCN HN | 2021 | ||
2 | ĐH | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 50 | 1196/QĐ-BGDĐT | 09/03/2007 | Bộ GD&ĐT | 2007 | ||
3 | ĐH | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 50 | 1196/QĐ-BGDĐT | 09/03/2007 | Bộ GD&ĐT | 2007 | ||
4 | ĐH | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 50 | 1196/QĐ-BGDĐT | 09/03/2007 | Bộ GD&ĐT | 2007 | ||
5 | ĐH | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 50 | 1196/QĐ-BGDĐT | 09/03/2007 | Bộ GD&ĐT | 2007 |
2.2.5. Ngưỡng đầu vào
Thí sinh được công nhận tốt nghiệp cao đẳng đúng ngành hoặc ngành phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển và điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp ở bậc cao đẳng từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10, từ 2.0 trở lên theo thang điểm 4.
2.2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
2.2.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ 06/5/2024 đến 17h00 ngày 09/6/2024.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Trực tuyến trên https://tuyensinh.haui.edu.vn
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc cao đẳng. Điểm xét tuyển là điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp trên bảng điểm bậc cao đẳng tính theo thang điểm 10.
Đối với thí sinh học theo tín chỉ ở bậc cao đẳng có điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp thang điểm 4, phải nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10 có xác nhận của cơ sở đào tạo. Trường hợp thí sinh không nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10, điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp ở thang điểm 4 của thí sinh sẽ được chuyển sang thang điểm 10 theo công thức sau:
Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp (Thang điểm 10) = Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp (Thang điểm 4) ´ 10 / 4.
- Xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành xét tuyển.
- Thời gian công bố thí sinh trúng tuyển: Trước 17h00 ngày 12/06/2024.
2.2.8. Lệ phí xét tuyển:
Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký, tổ chức xét tuyển liên thông lên trình độ đại học: 300.000 đồng/thí sinh. Đến thời điểm xét tuyển, nếu thí sinh không đóng lệ phí xét tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống chưa ghi nhận đã đóng lệ phí xét tuyển sẽ không được đưa vào hệ thống xét tuyển, coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký xét tuyển.
2.2.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
- Học phí bình quân các ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh trong năm học 2024-2025 là 24,6 triệu đồng/năm học (Học phí thực tế trong từng học kỳ phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ, đơn giá học phí năm học 2024-2025 là 500.000 đồng/tín chỉ).
- Học phí các năm học tiếp theo: Tăng bình quân không quá 10% /năm học.
2.3.Tuyển sinh chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù tương đương bậc 7 - Kỹ sư
2.3.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Thí sinh được công nhận tốt nghiệp đại học (cấp bằng cử nhân), thuộc cùng nhóm ngành đào tạo với ngành/chương trình đào tạo đăng ký dự tuyển.
2.3.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
2.3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở chương trình đào tạo đại học.
2.3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành
TT | Trình độ đào tạo | Mã xét tuyển | Tên ngành/chương trình đào tạo xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Số văn bản quy định | Ngày tháng năm ban hành văn bản | Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành | Năm bắt đầu đào tạo |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | ĐH | 7510201KS | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 40 | 185/QĐ-ĐHCN | 17/02/2023 | ĐHCN HN | 2023 | ||
2 | ĐH | 7510301KS | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 40 | 185/QĐ-ĐHCN | 17/02/2023 | ĐHCN HN | 2023 | ||
3 | ĐH | 7510302KS | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 40 | 185/QĐ-ĐHCN | 17/02/2023 | ĐHCN HN | 2024 |
2.3.5. Ngưỡng đầu vào: Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa ở bậc đại học đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10, từ 2.0 trở lên theo thang điểm 4.
2.3.6. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/6/2024 đến 17h00 ngày 20/7/2024.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Trực tuyến trên https://tuyensinh.haui.edu.vn
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc đại học. Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa trên bảng điểm bậc đại học tính theo thang điểm 10.
Đối với thí sinh học theo tín chỉ ở bậc đại học có điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa trên bảng điểm thang điểm 4, phải nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10 có xác nhận của cơ sở đào tạo. Trường hợp thí sinh không nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10, điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa ở thang điểm 4 của thí sinh sẽ được chuyển sang thang điểm 10 theo công thức sau:
Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa(Thang điểm 10)=Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa(Thang điểm 4)´10/4.
- Xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành xét tuyển.
- Thời gian công bố thí sinh trúng tuyển: Trước 17h00 ngày 23/07/2024.
2.3.7. Lệ phí xét tuyển:
Lệ phí thu, kiểm tra hồ sơ đăng ký, tổ chức xét tuyển chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù Bậc 7 - Kỹ sư: 300.000 đồng/thí sinh. Đến thời điểm xét tuyển, nếu thí sinh không đóng lệ phí xét tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống chưa ghi nhận đã đóng lệ phí xét tuyển sẽ không được đưa vào hệ thống xét tuyển, coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký xét tuyển.
2.3.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có).
- Học phí bình quân các ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh trong năm học 2024-2025 là 24,6 triệu đồng/năm học (Học phí thực tế trong từng học kỳ phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ, đơn giá học phí năm học 2024-2025 là 500.000 đồng/tín chỉ).
- Học phí các năm học tiếp theo: Tăng bình quân không quá 10% /năm học.
III. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO VỪA HỌC VỪA LÀM:
Đường link công khai tuyển sinh đào tạo vừa học vừa làm trên trang thông tin điện tử của CSĐT:
https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
3.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; tốt nghiệp cao đẳng, đại học.
3.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc.
3.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên điểm tổng kết học bạ năm lớp 12, các tổ hợp môn xét tuyển như tổ hợp môn xét tuyển của ngành tương ứng hình thức đại học chính quy.
3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/CTĐT, theo từng phương thức xét tuyển và trình độ đào tạo.
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Số văn bản đào tạo VLVH | Ngày tháng năm ban hành văn bản | Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành | Năm bắt đầu đào tạo |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | ĐH VLVH | 7340301 | Kế toán | 100 | 5849/QĐ-BGDĐT | 17/10/2006 | Bộ GD&ĐT | 2007 |
3.5. Ngưỡng đầu vào:
Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển từ 15 điểm trở lên.
3.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường.
TT | Mã ngành | Tên ngành/ chương trình đào tạo | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 100 | A00, A01, D01 | Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp là 0 |
3.7. Tổ chức tuyển sinh:
- Thời gian đăng ký xét tuyển: Từ tháng 3/2024 đến tháng 12/2024.
- Hình thức đăng ký xét tuyển: Trực tuyến trên http://tuyensinh.haui.edu.vn.
3.8. Chính sách ưu tiên:
- Ưu tiên đối với thí sinh đã tốt nghiệp đại học ngành khác.
- Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
3.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: 300.000 đồng/thí sinh. Đến thời điểm xét tuyển, nếu thí sinh không đóng lệ phí xét tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống chưa ghi nhận đã đóng lệ phí xét tuyển sẽ không được đưa vào hệ thống xét tuyển, coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký xét tuyển.
3.10. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Học phí bình quân các ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh trong năm học 2024-2025 là 24,6 triệu đồng/năm học. Học phí thực tế trong từng học kỳ phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ, đơn giá học phí năm học 2024-2025 là 500.000 đồng/tín chỉ.
- Học phí các năm học tiếp theo: Tăng bình quân không quá 10% /năm học.
3.11. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm: Đợt 1 tháng 4/2024; Đợt 2 tháng 6/2024; Đợt 3 tháng 9/2024; Đợt 4 tháng 12/2024.
IV. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO TỪ XA
Công khai tuyển sinh đào tạo từ xa tại: https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/de-an-tuyen-sinh-dai-hoc
4.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
a) Công dân Việt Nam: không giới hạn độ tuổi, có đủ sức khỏe để học tập (trường hợp người không đủ sức khỏe hoặc người tàn tật, Hiệu trưởng xem xét quyết định cho học ngành đào tạo phù hợp) và đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên;
b) Công dân nước ngoài: không giới hạn độ tuổi, có đủ sức khỏe để học tập, điều kiện về trình độ văn hóa (có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên, được dịch và công chứng sang tiếng Việt có xác nhận công nhận giá trị văn bằng của Cục Quản lí chất lượng, Bộ GD&ĐT), giao tiếp được bằng tiếng Việt và đảm bảo các quy định quản lí người nước ngoài học tập tại Việt Nam.
4.2. Phạm vi tuyển sinh: Chương trình đào tạo từ xa trình độ đại học (HaUI-Elearning) của Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
4.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển):
4.3.1. Xét tuyển thẳng các đối tượng sau:
a) Đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
b) Đối tượng đã có bằng tốt nghiệp đại học.
4.3.2. Xét tuyển đối tượng sử dụng kết quả học tập ở bậc học trước:
a) Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp cao đẳng: Xét tuyển theo điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp trên bảng điểm ở bậc Cao đẳng (thang điểm 10). Đối với thí sinh học theo tín chỉ ở bậc cao đẳng có điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp thang điểm 4, phải nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10 có xác nhận của cơ sở đào tạo. Trường hợp thí sinh không nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10, điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp ở thang điểm 4 của thí sinh sẽ được chuyển sang thang điểm 10 theo công thức sau:
Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp (Thang điểm 10) = Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp (Thang điểm 4) ´ 10 / 4.
b) Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: Xét tuyển dựa trên điểm trung bình cả năm của ba môn trong bảng điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển như của đại học chính quy.
4.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/chương trình đào tạo
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo xét tuyển | Chỉ tiêu (dự kiến) | Số văn bản đào tạo từ xa | Ngày tháng năm ban hành văn bản | Cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc trường tự chủ ban hành | Năm bắt đầu đào tạo |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | ĐH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 100 | 527/QĐ-ĐHCN | 24/5/2022 | ĐHCN Hà Nội | 2022 |
2 | ĐH | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 100 | ĐHCN Hà Nội | 2024 |
4.5. Ngưỡng đầu vào
a) Đối với đối tượng có bằng Cao đẳng: Thí sinh có điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp trên bảng điểm ở bậc Cao đẳng từ 5.0 trở lên theo thang điểm 10.
b) Đối với đối tượng có bằng THPT hoặc tương đương: Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của ba môn Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn trong bảng điểm học bạ năm lớp 12 từ 15 điểm trở lên.
4.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường
4.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, hình thức nhận hồ sơ dự tuyển/thi tuyển.
Nguyên tắc xét tuyển ưu tiên theo thứ tự các nhóm đối tượng sau (nhóm đối tượng 1 có mức ưu tiên cao nhất) cho đến khi hết chỉ tiêu:
Nhóm đối tượng 1: Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp đại học, xét tuyển thẳng.
Nhóm đối tượng 2: Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng, xét tuyển từ cao đến thấp theo điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp trên bảng điểm bậc cao đẳng (thang điểm 10). Đối với thí sinh học theo tín chỉ ở bậc cao đẳng có điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp thang điểm 4, phải bổ sung bảng điểm thang điểm 10 có xác nhận của cơ sở đào tạo. Trường hợp thí sinh không nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10, điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp ở thang điểm 4 của thí sinh sẽ được chuyển sang thang điểm 10 theo công thức sau: Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp(Thang điểm 10)=Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp(Thang điểm 4)x10/4.
Nhóm đối tượng 3: Đối tượng có bằng tốt nghiệp THPT, xét tuyển từ cao đến thấp theo tổng điểm trung bình cả năm của ba môn Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn trong bảng điểm học bạ năm lớp 12.
Trong trường hợp vượt tổng chỉ tiêu tuyển sinh, thực hiện xét theo tiêu chí phụ sau:
Đối với nhóm đối tượng 1 và 2: Tiêu chí phụ là điểm môn Ngoại ngữ (theo thang điểm 10) trong bảng điểm đại học/cao đẳng theo nguyên tắc lấy điểm từ cao xuống thấp. Trong trường hợp bảng điểm có nhiều học phần/môn Ngoại ngữ thì lấy điểm của học phần/môn Ngoại ngữ cao nhất.
Đối với nhóm đối tượng 3: Tiêu chí phụ là điểm môn Toán trong bảng điểm học bạ năm lớp 12.
4.8. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Lệ phí tuyển sinh: 300.000 đồng/hồ sơ (không hoàn lại). Đến thời điểm xét tuyển, nếu thí sinh không đóng lệ phí xét tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống chưa ghi nhận đã đóng lệ phí xét tuyển sẽ không được đưa vào hệ thống xét tuyển, coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký xét tuyển.
4.9. Học phí dự kiến với sinh viên; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
- Học phí bình quân các ngành/chương trình đào tạo tuyển sinh trong năm học 2024-2025 là 24,6 triệu đồng/năm học (Học phí thực tế trong từng học kỳ phụ thuộc số tín chỉ sinh viên đăng ký học trong học kỳ, đơn giá học phí năm học 2024-2025 là 500.000 đồng/tín chỉ).
- Học phí các năm học tiếp theo: Tăng bình quân không quá 10% /năm học.
4.10. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
Chương trình đào tạo từ xa trình độ đại học của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội được tuyển sinh thành 4 đợt trong năm (dự kiến tháng 3, 6, 9, 12). Lịch tuyển sinh chi tiết được thể hiện trong Thông báo tuyển sinh của từng đợt cụ thể. Kết quả tuyển sinh của các đợt độc lập với nhau.
=====================================================================
Phụ lục 1
THỐNG KÊ CÁC PHÒNG THỰC HÀNH, PHÒNG THÍ NGHIỆM VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ
(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học 2024)
TT | Tên | Danh mục trang thiết bị chính | Phục vụ lĩnh vực đào tạo |
1 | Phòng robot và trí tuệ nhân tạo | Bàn vẽ xoay (số lượng 10); Ghế vẽ (số lượng 10); Máy chiếu và màn chiếu; Máy điều hòa (số lượng 01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
2 | Phòng thực hành CNC 1 | Máy vi tính để bàn FPT ELEAD, Core i7 10700 (số lượng 10 cái); Máy tiện CNC - DOOSANLYNX (số lượng 01 cái); Máy tiện CNC- BHZ 100 -FOXCON-Hồng Hải (số lượng 01 cái); Máy tiện CNC 4 trục băng nghiêng (số lượng 01 cái); Máy phay CNC FOXCON-Hồng Hải (số lượng 02 cái); Máy phay CNC DOOSAN DNM (số lượng 01 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
3 | Phòng thực hành gia công tia lửa điện | Máy cắt dây Molipden (số lượng 01 cái); Máy xung điện ZNC (số lượng 01 cái); Máy cắt dây CHMER (số lượng 01 cái); Máy xung điện CHMER (số lượng 01 cái); Máy đo qung hoc Nikon (số lượng 01 cái); Máy mài các loại JL618- Hồng Hải (số lượng 02 cái | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
4 | Phòng thực hành hàn 1 | Máy hàn XC ARC 315 (số lượng 10 cái); Máy hàn Mig/ Mag, Model: Powertec i 320C (số lượng 05 cái); Máy hàn Tig ,Model: OPTIMARC AC/ DC 350 – TP, hãng Lincoln (số lượng 05 cái); Máy cắt platma C70 (số lượng 01 cái); Máy mài cầm tay D125 (số lượng 03 cái); Máy mài các loại 2 đá (số lượng 01 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
5 | Hệ thống sản xuất linh hoạt FMS | Hệ thống nguồn cấp, máy tính. Mô hình tổng hệ một hệ thống sản xuất linh hoạt (tự động hóa – thông minh) của nhà máy hiện đại bao gồm các công đoạn dạng trạm: Phân phối, kiểm tra, gia công, lắp ráp, vận chuyển, phân loại sản phẩm, lưu trữ tự động (trong đó, có công đoạn sử dụng robot). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
6 | Kỹ thuật lạnh cơ bản | Các loại tủ lạnh, tủ mát, tủ đông; Mô hình máy điều hòa ô tô; Máy điều hòa dân dụng các loại; Bàn thực hành gia công ống đồng, các mô hình phục vụ thực hành sửa chữa các thiết bị lạnh dân dụng,… | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
7 | Phòng bảo trì máy CNC | Máy cắt dây CHMER (số lượng 01 cái); Máy xung điện CHMER (số lượng 01 cái); Mô hình máy tiện CNC (số lượng 01 cái); Máy đo CMM (số lượng 01 cái); Máy mài các loại JL618- Hồng Hải (số lượng 02 cái); | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
8 | Phòng đột CNC | Máy đột dập CNC CP -1250 Tailif | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
9 | Phòng không gian CDIO | Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM (số lượng 02), Máy phay vạn năng đứng TF-OSS (số lượng 02), Máy mài sắc dụng cụ ACRA (số lượng 01); Bộ đo lực cắt 3 thành phần, thiết bị đo nhiệt cắt OMEGA (số lượng 01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
10 | Phòng khuôn mẫu và in 3D | Bộ máy tính để bản DELL(25c); | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
11 | Phòng luyện thi CAD | Bộ máy tính để bản DELL(09c); | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
12 | Phòng máy ép nhựa | Máy ép nhựa SE180EV-A(1c) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
13 | Phòng nghiên cứu công nghệ CNC | - Máy phay CNC 5 trục đồng thời (DMU50) hệ điều khiển Siemens 840D (số lượng 01); Phần mềm đào tạo lập trình gia công CNC Sinutrain Operate V4.5 Mill & Turn (số lượng 01); Bảng điều khiển và bàn phím dùng cho đào tạo lập trình CNC (số lượng 01); Bộ máy tính đề bản Dell (số lượng 05); Máy đo độ nhám cầm tay (số lượng 01). - Máy tiện CNC FH-DH67-000187. - Máy đo quang Nikon V-12B. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
14 | Phòng nhâp môn kỹ thuật | Máy mài phẳng hiện thị số(02c); | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
15 | Phòng số hóa nhà máy sản xuất | - Máy tính công nghiệp Dell Precision 3640 Tower CTO BASE ,Intel Core i7;- Phần mềm Mô phỏng hệ thống sản xuất kết nối đồng bộ và Giải pháp phần mềm mô hình hóa nhà máy, dây chuyền sản xuất (Tecnomatix Manufacturing Acad Perpetual License);- Phần mềm quản lý vòng đời sản phẩm (Teamcenter Unified Academic Perpetual License);- Phần mềm quản lý vòng đời phần mềm ứng dụng Polarion ALM Academic Product và Polarion VARIANTS;- Phần mềm Lập kế hoạch sản xuất tiên tiến và quản lý thực thi sản xuất Opcenter APS Academic | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
16 | Phòng TH/TN Bảo dưỡng Máy điện & TB khí nén | hòng được trang bị các thiết bị và dụng cụ chuyên dụng dùng để bảo dưỡng, sửa chữa, cân chỉnh máy điện, quấn dây máy điện như bàn quấn dây, hệ thống tời nâng, bộ dụng cụ tháo lắp máy điện, dụng cụ cân chỉnh máy điện, tháo lắp các hệ thống khí nén, hệ thống van điện từ, bình trích chứa khí nén...Sau khi đã sửa chữa, bảo dưỡng và cân chỉnh xong sẽ có thiết bị đo, kiểm tra đánh giá chất lượng như đo độ bền cách điện, đo điện trở làm việc, điện trở tiếp đất, đo xác định điện áp làm việc, độ quá tải, xác định đặc tính cơ của máy điện... | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
17 | Phòng thí nghiệm Cảm biến và hệ thống đo | Hệ thống thực hành đa phương tiện Unitrain I (số lượng 01); Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển mức cơ bản (số lượng 01); Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển lưu lượng cơ bản (số lượng 01); Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển áp suất cơ bản (số lượng 01); Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển tốc độ cơ bản (số lượng 01); Bộ thực hành đào tạo kỹ thuật điều khiển Fuzzy: Carrier Vehicle with Inverted Pendulum (số lượng 01); Đồng hồ đo vạn năng hiển thị kim (số lượng 01); Đồng hồ đo vạn năng hiển thị số (số lượng 01); Máy phát chức năng có lập trình (Function generator) (số lượng 01); Bộ thí nghiệm thực hành kỹ thuật điều khiển logic có lập trình PLC và mạng PROFIBUS (số lượng 01); Bộ phần mềm mô phỏng, phân tích mạch vòng điều khiển kín trên PC: mạch điều khiển số, điều khiển FUZZY (MTI 5.3) (số lượng 01); Bộ lập trình đào tạo PLC S7-300 (số lượng 01).- Bo mạch thí nghiệm cảm biến – 91019 và khối đế gắn bo mạch kết nối máy tính. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
18 | Phòng thí nghiệm Cơ điện tử | Máy tính; Khối điều khiển PLC: Với S7-313C-2DP; Trạm MPS kiểm tra; Trạm MPS gia công; Trạm MPS phân nhánh; Trạm MPS tay gắp (dẫn động trục điện); Trạm MPS phân loại; Trạm MPS gắp và đặt; Trạm MPS ép với xylanh đặc biệt hoàn chỉnh; Trạm kho. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
19 | Phòng thí nghiệm Công nghệ chế tạo máy | Máy tiện vạn năng F1910GSM (số lượng 02); Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM (số lượng 01); Máy phay vạn năng đứng TF-OSS (số lượng 01); Máy mài phẳng APSG-820/2A (số lượng 01); Máy mài tròn MEG-1120 (số lượng 01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
20 | Phòng thí nghiệm Công nghệ Môi trường | Hệ thống Pilot nghiên cứu xử lý nước thải bằng công nghệ lọc (01); Hệ thống Pilot xử lý nước thải hiếu khí (01); Hệ thống Pilot xử lý nước thải yếm khí (01); Cân phân tích Cân phân tích 3 số Sartorius Practum 313-1S (01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
21 | Phòng thí nghiệm Dao động kỹ thuật | Máy tính; Máy in HP JetPro (số lượng 01); Máy cắt mẫu TNC50B (số lượng 01); Bộ thí nghiệm con lắc (số lượng 01); Bộ thí nghiệm khảo sát dao động tự do (số lượng 01); Bộ thí nghiệm khảo sát dao động cưỡng bức (số lượng 01); Bộ thí nghiệm khảo hiện tượng cộng hưởng cơ học (số lượng 01); Mô hình dầm công – xôn (số lượng 01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
22 | Phòng thí nghiệm Điện tử số | Máy hiện sóng số (số lượng 11 cái); Máy phát xung (số lượng 12 cái); Nguồn một chiều (số lượng 17 cái); Máy hiện sóng số 60 MHz (số lượng 2 cái); Đồng hồ số (số lượng 10 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 15 cái). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
23 | Phòng thí nghiệm Điện tử tương tự | Máy hiện sóng số (số lượng 13 cái); Máy phát xung ( số lượng 10 cái); Nguồn một chiều (số lượng 10 cái); Đồng hồ kim (số lượng 22cái); Đồng hồ số (số lượng 10 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 22 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
24 | Phòng thí nghiệm Đo lường chính xác | Máy đo 3D tự động EQUATOR (1c); Máy đo profile Mitutoyo(1c); Máy đo nhám Mitutoyo (1); Thiết bị đo rung | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
25 | Phòng thí nghiệm FPGA | Chuyển mạch (số lượng 2 cái); Máy tính để bàn (số lượng 40 cái); Máy phát xung (số lượng 1 cái); Máy hiện sóng (số lượng 1 cái); Arty KIT (số lượng 10 cái); Bộ KIT FPGA (số lượng 40 cái); | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
26 | Phòng thí nghiệm Hệ thống nhúng | Chuyển mạch (số lượng 2 cái); KIT friendly ARM( số lượng 30 cái); Motor BLDC (số lượng 14 cái); Đồng hồ số (số lượng 1 cái); Máy tính Dell Vostro 3888 (số lượng 37); Máy tính nhúng Jetson TX2 (số lượng 30); Laser Radar(số lượng 30); Màn hình máy tính 19.5”(số lượng 30); Camera Orbbec Astra 3D(số lượng 30) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
27 | Phòng thí nghiệm Hệ thống thủy lực - Khí nén | Bộ thiết bị thí nghiệm khí nén cơ bản TP 101 (số lượng 01); Bộ thiết bị thí nghiệm Điện khí nén – trình độ cơ bản TP 201 (số lượng 01); Bộ thí nghiệm thủy lực cơ bản TP-501 (số lượng 01). Bộ thí nghiệm thủy lực nâng cao TP-601 (số lượng 01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
28 | Phòng thí nghiệm kỹ thuật truyền hình | Máy hiện sóng (số lượng 4 cái), Dàn âm thanh VCD (số lượng 5 cái), Mỏ hàn chỉnh nhiệt (số lượng 6 cái), Đồng hồ đo (số lượng 15 cái), Máy hiện sóng số (số lượng 6 cái), May phát xung (số lượng 4 cái), Mỏ hàn (số lượng 25 cái), Nguồn ổn áp một chiều (số lượng 6 cái); Bộ chuyển đổi AV-VGA to PC (số lượng 10 cái), LED Tivi (số lượng 20 cái), Bộ thu vệ tinh (số lượng 10 cái), Đồng hồ vạn năng (số lượng 20 cái), Trạm hàn nung điều chỉnh nhiệt (số lượng 10 cái). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
29 | Phòng thí nghiệm kỹ thuật tự động hóa | - Máy tính (số lượng 01); Power Module (số lượng 12); PLC Logic Module Power Module (số lượng 12); Relay technology module Power Module (số lượng 12); HIM Module Power Module (số lượng 12); Digital In/Output Module Power Module (số lượng 12); Analog in/output Module Power Module (số lượng 12); ILC Module Power Module (số lượng 12).- Hệ thống truyền động cho động cơ bước, động cơ Servo, động cơ KĐB 3P sử dụng biến tần công nghiệp, động cơ điện một chiều. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
30 | Phòng thí nghiệm Mạng máy tính | Máy tính để bàn (số lượng 40 cái); Tủ mạng (số lượng 1 cái); Chuyển mạch (số lượng 2 cái); Kit thí nghiệm Basys3 (số lượng 10 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
31 | Phòng thí nghiệm Mạng truyền thông công nghiệp | Máy tính ALL-IN-ONE VZ4640G ACER (số lượng 10 cái - hỏng 2); Màn hình cảm biến HMI (số lượng 10 cái); Modul nguồn thí nghiệm kép (số lượng 4 cái); kit thực hành PLC iQR: 10 cái; kit thực hành mạng truyền thông công nghiệp : 10 cái; modul băng tải: 10 cái; modul điều khiển động cơ: 1 cái; modul điểu khiển mức (số lượng1 cái); cánh tay robot khí nén (số lượng1 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
32 | Phòng thí nghiệm Máy công cụ | Máy phay vạn năng đứng UVHM – 127 (số lượng 01); Máy tiện vạn năng FEL-1440GWM (số lượng 01); Mâm cặp 4 chấu; Mâm cặp 4 chấu; Luynet động; Luynet tĩnh; Mũi tâm cố định; Áo côn moóc số 3; Ê tô phay; Đồng hồ so + đế từ; Panme đo ngoài (0-25, 25-50, 50-75,75-100, 100-125); Panme đo lỗ (05-30, 25-50); Thước cặp; Thước cặp điện tử; Hộp tốc độ máy 1A62; Hộp chạy dao máy 1A62; Hộp tốc độ máy T616; Hộp chạy dao máy T616; Mâm quay; Bộ trấu kẹp đàn hồi trên máy phay; Bộ dụng cụ gá kẹp trên máy phay; Mô hình đầu phân độ; Đầu phân độ (số lượng 01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
33 | Phòng thí nghiệm mô phỏng hệ thống truyền thông | Máy tính để bàn (số lượng 25 bộ), Máy hiện sóng (số lượng 06 cái), Máy phát xung (số lượng 4 cái), Nguồn ổn áp một chiều (số lượng 05 cái), Đồng hồ (số lượng 25 cái), Trạm hàn nung điều chỉnh nhiệt (số lượng 10 cái). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
34 | Phòng thí nghiệm Nghiên cứu chế tạo mạch điện tử | Máy phát xung (số lượng 1 cái); Máy hiện sóng số (2 cái); Bồ nguồn ổ áp (6 cái); Đồng hồ số (7 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (15 cái); Kính hiển vi (5 cái); | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
35 | Phòng thí nghiệm Nguyên lý - Chi tiết máy | Máy thí nghiệm đo trượt bộ truyền đai; Mô hình thí nghiệm bánh răng; Máy thí nghiệm hệ thống truyền động thay đổi tốc độ; Các loại hộp giảm tốc; Mô hình thí nghiệm mòn, mỏi; Bộ thí nghiệm cơ cấu, Bộ thí nghiệm vẽ biên dạng bánh răng thân khai (số lượng 01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
36 | Phòng thí nghiệm PLC và biến tần | Máy tính (số lượng 17 cái), Modul TH PLC (16 bộ), bộ thực hành về điều khiển robot (1 bộ) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
37 | Phòng thí nghiệm PVD | Thiết bị phún xạ Univex 400; Máy nén khí không dầu; Tủ hút; Bể làm sạch siêu âm; Tủ bảo quản; Tủ vi khí hậu, Thiết bị hút ẩm Nagakawa (số lượng 01 bộ) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
38 | Phòng thí nghiệm Quan trắc Môi trường | Thiết bị lấy mẫu đất Cole-parmer (01); Thiết bị lấy mẫu trầm tích Wildco - 3-196-F65 (02); Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại ngang Wildco – 3-1120-G42 (02); Thiết bị lấy mẫu khí Staplex PST-5000 (03); Tủ sấy Memmert UNB500 (01); Tủ ủ BOD TS 606 (01); Máy đo pH METTLER TOLEDO S220 (01); Máy đo nước đa chỉ tiêu cầm tay UTW/Xylem-Multi 3620 IDS (03); Máy đo DO cầm tay EXTECH 407510 (01); Bơm lấy mẫu khí cầm tay APBUCK-LP-5 (04); Máy đo độ ồn ACO 6226 (03); Máy đo áp suất KIMO MP55 (02); Thiết bị phân tích nước đa chỉ tiêu HORIBA U-50 (01); Thiết bị đo khí thải Testo-350 (01); Thiết bị lấy mẫu bụi thể tích lớn Staplex TFIA-2FCDT (02); Hệ thống xác định BOD VELP - BOD sensor system 6 (01); Lò nung Memmert LE6/11/B150 (01); Máy phá mẫu COD, Velp (02); Tủ hút (01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
39 | Phòng thí nghiệm Robot công nghiệp | Máy tính; Robot NACHI MC20 (số lượng 01); Bàn đỡ phôi cho robot NACHI (số lượng 01); Băng tải cho robot NACHI (số lượng 01); Bộ thay dao tự động (số lượng 01); Robot hàn EX-V6 (số lượng 01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
40 | Phòng thí nghiệm Sức bền vật liệu | Máy kéo nén BESTUTM - 050MD (số lượng 01); Máy kéo nén BESTUTM - 500HH (số lượng 01); Máy kéo nén SHIMAZDU 500kN (số lượng 01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
41 | Phòng thí nghiệm Thiết bị điện tử công nghiệp | Modul TH biến tần (số lượng 16 cái); Modul TH số logic (số lượng 10 cái); Máy hiện sóng (số lượng 10 cái); Mô hình thực hành điều khiển điện-điện tử (số lượng 60 cái); Đồng hồ kim sanwa (8 cái); Nguồn Longwei (2 cái); Nguồn ổn áp một chiều (10 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
42 | Phòng thí nghiệm Thiết kế mạch điện tử | Chuyển mạch (số lượng 2 cái); Máy tính để bàn Dell Vostro 3888 (số lượng 37 cái); Arduino Mega2560(số lượng 20 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
43 | Phòng thí nghiệm Thiết kế và mô phỏng hệ thống |
| Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
44 | Phòng thí nghiệm truyền thông đa phương tiện | Máy hiện sóng số (số lượng 06 cái), Máy phát xung (số lượng 4 cái) đồng hồ vạn năng (số lowngj 20 cái), Trạm hàn nung điều chỉnh nhiệt (số lượng 10 cái), Mỏ hàn thổi (số lượng 5 cái), Nguồn ổn áp một chiều (số lượng 5 cái), Đồng hồ đo (số lượng 11 cái), Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 4 cái), Mỏ hàn nung (số lượng 10 cái). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
45 | Phòng thí nghiệm truyền thông không dây | Máy phát tín hiệu Video (số lượng 1 cái), Đồng hồ đo (số lượng 11 cái), Máy phát xung (số lượng 4 cái), Mỏ hàn nung (số lượng 10 cái), Nguồn ổn áp một chiều (số lượng 5 cái), Máy hiện sóng (số lượng 4 cái), Tổng đài (số lượng 10 bộ), Bàn lập trình tổng đài (số lượng 15 cái), Điện thoại bàn (số lượng 15 cái), Mỏ hàn thổi (số lượng 5 cái), Trạm hành nung điều chỉnh nhiệt (số lượng 10 cái), Tivi Samsung (số lượng 10 cái). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
46 | Phòng thí nghiệm truyền thông số | Máy tính để bàn đồng bộ (số lượng 31 bộ); Máy phát xung (số lượng 10 cái); Bộ thí nghiệm truyền thông số tổng hợp (gồm 19 thành phần ) (số lượng 01 bộ),Bộ thí nghiệm anten và siêu cao tần (số lượng 01 bộ), Máy hiện sóng số (số lượng 15 cái); Đồng hồ vạn năng số (số lượng 10 cái); Đồng hồ vạn năng kim (số lượng 10 cái); Trạm hàn nung điều chỉnh nhiệt (số lượng 10 cái), Máy hiện sóng băng rộng (số lượng 02 cái), Máy phân tích mạng (số lượng 01 cái), Nguồn DC lập trình (số lượng 03 cái). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
47 | Phòng thí nghiệm Vật liệu học 1 | - Máy cắt mẫu TNC50B (số lượng 01); Máy mài/ đánh bóng Smartlam 3.0 (số lượng 01); Kính hiển vi Olympus GX51 (số lượng 05); Kính hiển vi JL2030A; Kính hiển vi Leica; Máy đo độ cứng Galileo Ergotes Digi 25RS (số lượng 01). - Máy đánh bóng bằng phương pháp điện phân; - Máy phủ mẫu bằng phương pháp phún xạ;- Kính hiển vi điện tử quét (SEM). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
48 | Phòng thí nghiệm Vật liệu học 2 | Máy tính; Máy mài/ đánh bóng TNP200FRS-A3-HA; Máy chiếu và màn chiếu; Kính hiển vi quang học JL2030A; Tủ bảo quản thị kính cho kính hiển vi, Máy đo độ cứng Supper Rockwell JHR45C. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
49 | Phòng thí nghiệm Vi điều khiển | Chuyển mạch (số lượng 2 cái); Máy hiện sóng (số lượng 2 cái); Máy phát xung (số lượng 4 cái); Mô hình thực hành MicroController (số lượng 45 cái); Máy tính để bàn Core™ i3-3.6Ghz (số lượng 31 cái); Module PI 4 B (RAM 8G) (số lượng 2 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
50 | Phòng thí nghiệm Vi xử lý | Chuyển mạch (số lượng 2 cái); Máy tính để bàn (số lượng 30 cái); Máy hiện sóng( số lượng 1 cái); Mô hình thực hành vi điều khiển AVR (8051) (số lượng 40 cái); Arduino Mega2560(số lượng 20 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
51 | Phòng thí nghiệm Xử lý số tín hiệu | Bộ Kit xử lý tín hiệu kỹ thuật số (25 bộ); Máy hiện sóng, tín hiệu hỗn hợp, 2+16-kênh, 100 MHz (10 bộ) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
52 | Phòng thiết kế và phát triển sản phẩm | - Máy tính công nghiệp Dell Precision 3640 Tower CTO BASE ,Intel Core i7;- Phần mềm thiết kế NX Academic Perpetual License Core+CAD.- Phần mềm quản lý vòng đời sản phẩm Teamcenter Unified Academic Perpetual License;- Phần mềm mô phỏng Simcenter 3D Academic Bundle;- Phần mềm mô phỏng Simcenter 3D Academic Bundle;- Phần mềm mô phỏng và phân tích hệ thống 1D - Công cụ và môi trường để mô hình hoá các hệ thống kỹ thuật Simcenter Amesim Academic Bundle. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
53 | Phòng Thực hành - Phay CNC Foxconn | Máy phay CNC TC 500 (số lượng 18 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
54 | Phòng Thực hành - Phay vạn năng (Foxconn P.103-A10-CS1) | Máy Phay vạn năng (số lượng 24 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
55 | Phòng thực hành 01 | Máy hiện sóng số (số lượng 12 cái); Máy phát xung (số lượng 12 cái); Nguồn một chiều (số lượng 12 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 12 cái); | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
56 | Phòng thực hành 02 | Máy hiện sóng số (số lượng 10 cái); Máy hiện sóng số (số lượng 22 cái); Máy phát xung (số lượng 09 cái); Nguồn một chiều (số lượng 08 cái); | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
57 | Phòng thực hành 03 | Máy hiện sóng số (số lượng 20 cái); Máy phát xung (số lượng 20 cái); Nguồn một chiều số lượng 20 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt số lượng 20 cái). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
58 | Phòng thực hành 04 | Máy hiện sóng số( số lượng 12 cái); Máy phát xung ( số lượng 12 cái); Nguồn một chiều (số lượng 12 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 12 cái). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
59 | Phòng thực hành 3D CAD | Máy vi tính thực hành 3D CAD (SL: 20 bộ NEC, 30 bộ Dell) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
60 | Phòng thực hành CAD/CAM | Máy tính thực hành CAD/CAM (SL: 20) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
61 | Phòng thực hành CAD/CAM | Máy Scan 3D(1); Bộ máy tính để bản DELL(41c) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
62 | Phòng thực hành CAD1 | Máy tính Dell Precision Tower 3620 (số lượng 41); Máy chiếu NEC M323X và màn chiếu; Máy điều hòa cây Funiki. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
63 | Phòng thực hành CAD2 | Máy tính Intel(R) (số lượng 03); Máy chiếu; Điều hoà cây Funiki 45000BTU (số lượng 01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
64 | Phòng Thực hành Cắt dây, Xung điện Foxconn | Máy Cắt dây CHMER CW400 (số lượng 8 cái); Máy xung điện CHMER (số lượng 10 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
65 | Phòng thực hành CNC | Máy phay CNC MORI SEIKI (SL: 02); Máy phay CNC TAKISAWA (SL: 01); Máy tiện CNC MORI SEIKI (SL: 01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
66 | Phòng thực hành CNC 2 | máy tính - DELL (số lượng 08 cái); Máy vi tính để bàn FPT ELEAD, Core i7 10700 (số lượng 01 cái); Máy tiện CNC OKUMA LB15(số lượng 01 cái); Máy tiện CNC 4 trục băng nghiêng (số lượng 01 cái); Máy phay CNC FOXCON-Hồng Hải (số lượng 03 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
67 | Phòng thực hành Cơ điện tử | Máy pháy cnc(1c); Máy mài phẳng hiện thị số(06c); | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
68 | Phòng thực hành Điện cơ bản | Bàn gắn nguồn đơn và đôi (SL: 04 đơn, 03 đôi) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
69 | Phòng Thực hành điện tử cơ bản | Máy vi tính thực hành điện tử CB (SL: 10); Module TT vi điều khiển; Sensor Lidar A0602; Encorder 1000 xung E6B2CVZ6C; Motor trượt 36GP27B; Motor DC IG42W24; Motor cơ cấu IG-22BXM-VP; Động cơ Servo DC 24V-90W SERVODC 24-9; Module razor_imu_9dof; Mpu-6050; Arduino Due; Module điều khiển Động cơ BTS7960 43A; Động cơ DC (60W speed 9000rpm, encoder 13ppr) Planet 24V; Nguồn một chiều 5A Gwinstek GPS - 1880D; Máy hiện sóng Tektronix 4 kênh TBS 1104; Máy phát xung Tektronix AFG 1022; Đồng hồ vạn năng số Fluke 101; Đồng hồ vạn năng kim Sanwa YX360TRF; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt Hakko 936; Fution Generator Kenwood FG-273A; DC Power supply Kenwood PW 18-3AD; Digital OSC Textonik TDS1002. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
70 | Phòng thực hành Điện tử cơ bản 1 | Máy hiện sóng (số lượng 11 cái); Máy phát xung( số lượng 10 cái); Nguồn một chiều (số lượng 13cái); Đồng hồ vạn năng (số lượng 33cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 16 cái; Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 14 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
71 | Phòng thực hành Điện tử cơ bản 2 | Máy hiện sóng (số lượng 8 cái); Máy phát xung( số lượng 5 cái); Nguồn một chiều (số lượng 10 cái); Đồng hồ vạn năng (số lượng 38 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 14 cái); Mỏ hàn điều chỉnh nhiệt (số lượng 5 cái). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
72 | Phòng thực hành Điện tử cơ bản 3 | Máy hiện sóng (tương tự + số: số lượng 20); Máy phát xung (số lượng 25); Nguồn một chiều (số lượng 23); Đồng hồ vạn năng (số+kim: số lượng 30); Mỏ hàn điều chỉnh (số lượng 87); Modul TN ĐTCB2 (số lượng 15) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
73 | Phòng thực hành Điện tử công suất | Bàn thực tập(đôi)(SL:3); Bàn thực tập(đơn)(SL:04); Động cơ điện 3 pha (SL:03); Digital OSC Tecktronix (SL:05);Function Generator Kenwood(SL:05); Module thực hành PLC Mishubishi(SL:05); Module thực tập truyền động điện(SL:10) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
74 | Phòng thực hành Điều khiển điện - Khí nén | Máy nén khí (SL: 02); Bộ mô hình cắt bổ khí nén (SL: 03); Mô hình thực hành điện khí nén-SMC (SL: 07); Mô hình truyền động bằng khí nén (SL: 15); Máy vi tính thực hành ĐKĐ-KN (SL: 10) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
75 | Phòng thực hành đo lường | Máy chiếu biên dạng Profile projector Mitutoyo ; Máy đo 3D Mitutoyo QMM 333 ; Máy đo độ cứng xách tay ; Máy đo độ nhám Mitutoyo . | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
76 | Phòng thực hành gia công tia lửa điện | Máy cắt dây Mitsubishi MV1200S | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
77 | Phòng Thực hành hàn - Kim loại tấm | Máy cắt đột liên hợp IW-45K Sunrise ; máy cắt ESH 1213 MADA ; Máy cắt góc CSW-257 MADA ; Máy dập trục khuỷu TP45-EX ; Máy uốn ống TP - DP -2HA TAIYO CORP ; máy hàn MIG (SL: 05); Máy hàn Daihen OTC300P hàn TIG (SL: 05); Máy hàn Daihen B300 (SL: 14); Máy hàn Daihen XC350 (MAG) (SL: 05); Máy hàn MIG WELD 350EF (SL: 05); Máy cắt DCT 2045 MADA; Máy uốn RG50 MADA (SL: 01); Máy kiểm tra siêu âm Mitsubishi (SL: 02); Máy uốn RG50 MADA | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
78 | Phòng thực hành hàn 2 | Máy cắt platma C70 (số lượng 01 cái); Máy mài cầm tay D125 (số lượng 02 cái); Máy hàn MAG KEMPY (số lượng 01 cái); Máy hàn TIG 300P (số lượng 04 cái); Máy hàn XC AC 300 (số lượng 09 cái); Máy hàn XC 350 (số lượng 01 cái); Máy hàn MAG XD 350 (số lượng 03 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
79 | Phòng thực hành hàn 3 | Máy mài cầm tay D125 (số lượng 02 cái); Máy hàn MAG XC B300 (số lượng 02 cái); Máy hàn hồ quang xoay chiều B300 (số lượng 02 cái); Máy hàn nhôm 350 (số lượng 01 cái); Máy hàn MAG Panasonic 350 (số lượng 02 cái); Máy hàn hồ quang xoay chiều AC 300 (số lượng 01 cái); Máy hàn XC DH 300 (số lượng 01 cái); Máy hàn MAG XD 350 (số lượng 04 cái); Máy hàn TIG 300P (số lượng 04 cái); Máy cắt Plasma C70 (số lượng 01 cái); Máy hàn MIG nhôm DP 400 (số lượng 01 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
80 | Phòng thực hành hàn 4 | Máy mài cầm tay D125(số lượng 03 cái); Máy hàn hồ quang xoay chiều AC 300 (số lượng 01 cái); Máy hàn XC DH 300 (số lượng 07 cái); Máy hàn điểm OTC (số lượng 01 cái); Máy hàn TIG 300P (số lượng 05 cái); Máy hàn MAG XD 350S (số lượng 05 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
81 | Phòng Thực hành hệ thống DCS | Trang thiết bị hiện đại, cấu hình tương đương hệ thống thực trong công nghiệp gồm 03 CPU Siemens S7-400, 01 CPU S7-1500, 01 trạm điều khiển trung tâm, 04 trạm điều khiển phân tán, 20 máy tính trạm kỹ thuật và vận hành cấu hình cao, 01 máy chủ quản lý điều khiển trung tâm được cài đặt các phần mềm PCS7, phần mềm thực tế ảo. Các thiết bị điều khiển phân tán, các bộ biến đổi, thiết bị chấp hành, thiết bị trường thông minh đáp ứng đầy đủ các yêu cầu, nhiệm vụ của hệ thống điều khiển phân tán DCS, hệ thống SCADA, hệ thống điều khiển quá trình, hệ thống tự động hóa quá trình công nghệ. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
82 | Phòng thực hành hệ thống điện | Động cơ 3 pha (SL: 08) ; Bàn gắn nguồn đơn và đôi (SL: 04 đơn, 03 đôi) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
83 | Phòng thực hành Kỹ thuật đo | Panme ( 0 – 25; 25 – 50); thước cặp (0-200; 0 – 300); thước đo sâu (0 – 200); thước đo cao (0 – 300); Panme đo 3 tiếp điểm (30 – 40; 40 – 50; 50 – 63; 62 – 75); Vòng chuẩn (25, 30, 40, 50, 62); đồng hồ so (0 – 10; 0 – 0,2); Panme đo ren ((0 – 25; 25 – 50); thước đo góc; dưỡng đo cung (bộ 34 lá; bộ 30 lá); dưỡng đo ren (bộ 21 lá); Bàn máp; Bộ gá căn mẫu; Panme đo răng, Panme đo ren; Pame đo lỗ; Bộ căn góc; Thước đo sin; Bộ đo điện tử có cổng SPC; ; Bộ băng trượt đo độ đảo; Căn mẫu (loại 46; loại 38); Compa đo trong; compa đo ngoài;Calip hàm; Băng trượt kiểm tra; thước đo bước lũy tiến; Máy đo cam; máy đo tổng hợp bánh răng; Máy chiếu; Điều hòa Funiki 18000BTU. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
84 | Phòng thực hành Mài 1 | Máy mài sắc JL 618-Hồng Hải (số lượng 05 cái); Máy mài phẳng Frejoth (số lượng 01) Máy mài tròn (số lượng 02); Máy mài dao cụ ATC-40M (số lượng 01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
85 | Phòng thực hành Mài 2 | Máy công cụ Máy mài vô tâm NISSIN ; Máy mài dụng cụ MAKINO ; Máy mài phẳng foxconn (SL: 03); Máy mài phẳng KURODA (SL: 05); Máy mài tròn SHIGIYA ; | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
86 | Phòng thực hành Mạng PLC | PLC_High Speed Counter_QD62; PLC_Analoge Input/Output_Q64AD2DA; LC_Remote Output_AJ65SBTB2N-8R; PLC_Remote Input_AJ65SBTB1-8D; PLC_CC-Link_QJ61BT11N; PLC_Melsecneth_QJ71BR11; PLC_RemoteOuput_DO_AJ65SBTB2N-8R; PLC_Remote Input_DI_AJ65SBTB1-8D; PLC_CPU Q03UDE ; PLC_Power_Q62P; PLC_Mainbase_Q38B; HMI_GT2510-VTBA; PLC_AnalogInput/output_Q64AD2DA; PLC_OUTPUT_QY10; PLC_INPUT_QX40; PLC_POWER_Q61P; Switch mạng 24 Port; Máy tính thực hành mạnh PLC (SL: 20 bộ Dell) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
87 | Phòng thực hành máy điện | Stator và Rotor thực hành (SL: 30) ; Bàn gắn nguồn đơn và đôi (SL: 04 đơn, 03 đôi) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
88 | Phòng thực hành nguội - Sửa chữa | Máy khoan CH-16N; Máy khoan bàn Bemato BMT 30S; Máy cưa vòng AMADA 500; Máy cưa gỗ DRAPER; Máy chà nhám Draper; Máy chà nhám Bobbin Sander SM 1301; Máy cắt đĩa FEG; | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
89 | Phòng thực hành nguội - Sửa chữa 1 | Bàn Ê - tô (số lượng 6 cái) Máy tiện MORITEKKO; Máy tiện các loại FREJOTH; Máy mài sắc JL 618-Hồng Hải; Máy khoan KIWOA; Máy mài 2 đá | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
90 | Phòng thực hành nguội - Sửa chữa 2 | Bàn Ê - tô (số lượng 6 cái); Bàn tháo lắp (số lượng 04 cái); Máy tiện MORITEKKO; Máy mài sắc JL 618-Hồng Hải; Máy bào ngang B650; Máy mài 2 đá | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
91 | Phòng thực hành nguội - Sửa chữa 3 | Bàn Ê - tô (số lượng 6 cái); Bàn tháo lắp (số lượng 04 cái); Máy mài sắc JL 618-Hồng Hải; Máy khoan đứng KIWA; Máy mài 2 đá | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
92 | Phòng thực hành Phay | Ụ chia H100 (SL: 02); Máy mài hai đá; Máy phay đứng HITACHISEIKI (SL: 08); Máy Xọc | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
93 | Phòng thực hành phay 1 | Máy phay vạn năng Quick jet (số lượng 04 cái); Máy mài các loại 2 đá (số lượng 01 cái); Máy phay ngang - TONG IL (số lượng 01 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
94 | Phòng thực hành phay 2 | Máy phay lăn răng - 514 (số lượng 01 cái); Máy xọc đứng - 7417 (số lượng 01 cái); Máy phay đứng Tong il (số lượng 01 cái); Máy phay đứng JEN LIAN (số lượng 05 cái); Máy mài các loại 2 đá (số lượng 01 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
95 | Phòng thực hành phay 3 | máy phay đứng - 6P13 (số lượng 01 cái; Máy phay đứng ENSHU (số lượng 01 cái); Máy phay đứng QUICH JET (số lượng 04 cái); Máy mài các loại JL618- Hồng Hải (số lượng 05 cái); Máy phay ngang 6H82 (số lượng 01 cái); Máy mài 2 đá (số lượng 01 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
96 | Phòng thực hành Tiện | Máy tiện LEO (SL: 10); Máy mài 2 đá DUST COLLETECTOR; Máy hàn WELDER (HTX); Máy mài sắc Fujita; Máy mài sắc DIAPET; Máy cắt vòng SCH-25SA | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
97 | Phòng thực hành tiện 1 | Máy tiện ECOCA (số lượng 5 cái); Máy tiện FREJOTH (số lượng 02 cái); Máy mài hai đá (số lượng 01 cái) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
98 | Phòng thực hành tiện 2 | Máy tiện ECOCA (số lượng 5 cái); Máy tiện TAKISAWA (số lượng 02 cái); máy mài hai đá: 01 cái | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
99 | Phòng thực hành tiện 3 | Máy tiện ECOCA (số lượng 5 cái); Máy tiện TFREJOTH (số lượng 02 cái); máy mài hai đá: 01 cái | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
100 | Phòng thực hành tổng hợp | Máy tiện ECOCA (số lượng 5 cái); máy tiện TONG-IL (số lượng 3 cái); Máy phay đứng FREJOTH (số lượng 5 cái); Máy mài phẳng 3725; Máy cắt thủy lực (số lượng 01 cái); Máy dập trục khửu (số lượng 01 cái); Máy mài hai đá (số lượng 01 cái); Máy cưa phôi (số lượng 01 cái). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
101 | Phòng thực hành Vẽ kỹ thuật | Bàn vẽ (số lượng 35); Ghế vẽ (số lượng 35); Máy chiếu và màn chiếu; Máy điều hòa (số lượng 01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
102 | Phòng Thực hành vi điều khiển | Máy tính (SL: 19); Bộ kit thực tập vi điều khiển (SL: 20); Máy chiếu; Hệ thống mạng; Máy hiện sóng 4 kênh (SL: 10); Máy phát xung (SL: 10); Nguồn 1 chiều (SL: 10); Đồng hồ vạn năng (SL: 10) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
103 | Phòng tự động hóa và truyền động cơ bảnn | Bộ demo thiết bị đào tạo với Siemens PLC S7-1500, HMI và phần mềm; Bộ demo thiết bị đào tạo với biến tần Siemens Sinamics G120 và S120, motor hạ thế và phần mềm; Bộ demo thiết bị đào tạo với Siemens PLC S7-1200, HMI; Phần mềm mô phỏng vận hành CNC SinuTrain 4.8 single-user license; Phần mềm thiết kế mô phỏng cơ điện tử NX Mechatronics Concept Designer; Bộ demo thiết bị đào tạo với biến tần Siemens Sinamics G120 và S120, motor hạ thế; | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
104 | Phòng tự động hóa và | Màn chiếu/máy chiếu(1B); process control system with | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
105 | Thí nghiệm điện tử công suất | Điện tử công suất bản chất là kỹ thuật biến đổi điện năng công suất lớn. Phòng 512 trang bị những hệ thống van công suất lớn với các hệ thống biến đổi điện tử công suất hiện đại như: Biến đổi xoay chiều/một chiều; Biến đổi một chiều/một chiều; Nghịch lưu; Ngoài các module mạch lực, phòng trang bị các module điều khiển để sinh viên dễ trong việc tiếp cận, hiểu bản chất lý thuyết và rèn kỹ năng lắp đặt mạch điện tử công suất. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
106 | Thí nghiệm hệ thống điện | Hệ thống phân phối điện năng; Tủ điện cao và hạ thế (máy cắt và các thiết bị khác); Hệ thống đo lường, điều khiển, bảo vệ rơ le và tự động hóa lưới điện (các thiết bị đo, rơ le kỹ thuật số, hệ thống SCADA, thiết bị tạo lập giả định các loại sự cố); Hệ thống các loại tải (động cơ, điện trở, điện cảm, điện dung); Hệ thống tự động bù công suất phản kháng; Thiết bị đo điện trở cách điện và đo điện trở nối đất; Máy tính phục vụ thao tác, hiển thị dữ liệu. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
107 | Thí nghiệm hệ thống điều khiển tự động | 10 bộ máy tính được cài đặt phần mềm Matlab, Automation Studio bản quyền và các card giao tiếp, mô đun thí nghiệm điều khiển nhiệt độ, kiểm soát bình chứa, thiết bị cân bằng và bóng, thiết bị truyền động kết hợp, điều khiển động cơ servo | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
108 | Thí nghiệm kỹ thuật lạnh | Các bộ thí nghiệm về: Chu trình máy lạnh cơ bản và máy lạnh công nghiệp; Máy đá; Điều hòa không khí; chu trình bơm nhiệt, Chu trình máy lạnh ghép tầng; Biến đổi năng lượng nhiệt điện; Các mô hình thực hành lắp ráp mạch điện tự động hóa, thực hành vận hành các loại hệ thống lạnh; Các máy và thiết bị đo lường: Máy tính hiển thị, máy in kết quả; Đo tốc độ gió; Đo nhiệt bằng hồng ngoại; Đo nhiệt độ, độ ẩm Extech SDL500; Đo độ ẩm vật sấy; Đo độ ồn; Thiết bị phân tích công suất; Đo áp suất ga, nhiệt kế cảm biến;…. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
109 | Thí nghiệm Máy điện | Các bộ thí nghiệm: Động cơ không đồng bộ; Máy điện đồng bộ; Máy điện 1 chiều; Máy biến áp. Các loại thiết bị đo kiểm số vạn năng, đo cách điện. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
110 | Thí nghiệm Thiết bị và hệ thống tự động | 30 bộ Máy tính đồng bộ Dell, thiết bị khí nén & Điều khiển khí nén | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
111 | Thí nghiệm Thiết bị và hệ thống tự động | 30 bộ Máy tính đồng bộ Dell, thiết bị khí nén & Điều khiển khí nén | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
112 | Thực hành Điện cơ bản 1 | Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
113 | Thực hành Điện cơ bản 2 | Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
114 | Thực hành Điện cơ bản 3 | Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
115 | Thực hành Điện cơ bản 4 | Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
116 | Thực hành Điện cơ bản 5 | Hệ thống nguồn: 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; mô hình máy biến áp 1 pha, 3 pha; Hệ thống tải: Động cơ 1 pha, 3 pha, quạt, chuông điện và đèn chiếu sáng các loại; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng (cầu dao, áp tô mát, công tắc, ổ cắm các loại, rơ le nhiệt, rơ le trung gian, rơ le thời gian, công tắc tơ, công tơ 1 và 3 pha,…) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
117 | Thực hành điều khiển điện-khí nén | 19 bộ máy tính; Hệ thống máy nén khí; Các mô đun: xi lanh tác dụng đơn và công tắc hành trình khí, xi lanh tác dụng kép và công tắc hành trình khí, xi lanh tác dụng kép và cảm biến từ, gắp sản phẩm dùng xi lanh trượt- xoay-kẹp, các loại van đảo chiều tác động bằng khí, mô hình hệ thống phân loại sản phẩm. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
118 | Thực hành Điều khiển lập trình PLC | 20 bộ máy tính; 41 bộ PLC và các mô đun điều khiển phổ biến trong công nghiệp như: Hệ thu thập dữ liệu và điều khiển, trộn hóa chất rắn, điều khiển đèn giao thông, điều khiển khởi động ĐCMC-KTĐL, khởi động sao/ tam giác ĐKB, điều khiển ba băng tải, điều khiển phân loại sản phẩm, điều khiển cầu trục, điều khiển thang máy 3 tầng, điều khiển vị trí, điều khiển tốc độ động cơ, mô hình trạm trộn. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
119 | Thực hành hệ thống điều hòa không khí | 1.Hệ thống máy điều hòa treo tường RAC bao gồm các model phổ thông nhất đang được sử dụng rộng rãi trên thị trường bao gồm các máy biến tần và không biến tần dùng gas R22 và R410A : Bộ máy điều hòa cục bộ SRK/SRC25ZJ-S; Bộ máy SRK/SRC09CRR. 2.Hệ thống máy điều hòa thương mại PAC bao gồm các model biến tần và không biến tần sử dụng gas R410A. Đặc biệt các với máy PAC là loại biến tần 1 dàn nóng có thể lắp đặt từ 1 đến 4 dàn lạnh, các dàn lạnh được cài đặt địa chỉ khác nhau với đặc điểm các dàn lạnh hoạt động đồng thời. 3.Hệ thống máy Multi kết nối 1 dàn nóng với tối đa 6 dàn lạnh, các dàn lạnh hoạt động độc lập, hệ thống này đang được sử dụng nhiều tại các chung cư với mục đích tiết kiệm không gian đặt dàn nóng và tổng công suất dàn lạnh có thể lên tới 170% so với dàn nóng. 4.Các loại dàn lạnh: Âm trần nối ống gió (FDUM50VF, SRR25ZJ-S); Dàn lạnh áp trần (FDEN 50VF); Dàn lạnh treo tường (SRK20ZJ-S, SRK25ZJ-S); Dàn lạnh tủ đứng (FDT71CR-S). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
120 | Thực hành Hệ thu thập dữ liệu điều khiển và truyền số liệu | 10 bộ máy tính được cài đặt phần mềm chuyên dụng có bản quyền; Các mô đun giám sát thông số điện: I, U, PF, P, Q, S; Các bộ thực hành điều khiển và giám sát: điều khiển phối liệu, điều khiển đóng bao sản phẩm, điều khiển phân loại sản phẩm, điều khiển mức, điều khiển lưu lượng, điều khiển áp suất, điều khiển nhiệt độ. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
121 | Thực hành Khí cụ điện | Các khí cụ điện cơ bản để sinh viên nhận dạng, tháo lắp và kiểm tra sự làm việc của chúng như: Ổ cắm 3 pha, áp tô mát, khởi động từ, rơ le cơ và rơ le số các loại (quá dòng, quá áp, trung gian, thời gian),…; Các thiết bị, khí cụ điện được thiết kế theo dạng mô đun giúp sinh viên đánh giá, kiểm tra các loại bảo vệ: quá tải, ngắn mạch, quá áp, mất pha,… | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
122 | Thực hành Kỹ thuật điện 1 | Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha , đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
123 | Thực hành Kỹ thuật điện 2 | Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
124 | Thực hành Kỹ thuật điện 3 | Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
125 | Thực hành Kỹ thuật điện 4 | Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Động cơ 1 pha, 3 pha các loại; Các bộ tải điện trở, điện cảm, điện dung; Thiết bị đóng cắt, bảo vệ, điều khiển và đo đếm điện năng; Các loại công tắc hành trình, công tắc cảm biến. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
126 | Thực hành Kỹ thuật đo lường và cảm biến | Thiết đi đo lường điện chuyên dụng và đa dụng; Thiết bị đo cách điện, đo điện trở nối đất; Máy phát xung, máy hiện sóng hiển thị số; Máy đo xung; Các mô đun cảm biến: đóng-mở, tiệm cận điện cảm, tiệm cận điện dung, sợi quang, quang thu phát độc lập và phản xạ, mức, nhiệt độ, lực, trọng lực, áp suất,…. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
127 | Thực hành Kỹ thuật lạnh công nghiệp | Gồm các loại mô hình về hệ thống lạnh kho lạnh bảo quản nhiệt độ dương, nhiệt độ âm với các hệ thống lạnh một cấp; Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp của tủ cấp đông gió; Mô hình hệ thống lạnh hai chế độ nhiệt độ; Mô hình Điều hòa AHU; Mô hình máy điều hòa chiller. Ngoài ra, phòng được trang bị đầy đủ các thiết bị điện, các bộ điều khiển nhiệt độ kho lạnh và một số các thiết bị tự động hóa khác nhằm phục vụ giảng dạy và học tập các bài học về tự động hóa hệ thống lạnh, lắp đặt, sửa chữa, bảo dưỡng tủ điện. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
128 | Thực hành máy điện 1 | Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Thiết bị, dụng cụ, vật tư phục vụ thực hiện tháo lắp và quấn dây cho các loại máy điện. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
129 | Thực hành Thiết kế với sự trợ giúp của máy tính | Các bộ kit TH/TN vi mạch tương tự, vi mạch số, các bộ kit dùng để TH/TN vi điều khiển các thiết bị đo kiểm & thiết bị phát xung như Osilocope, máy phát xung... | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
130 | Thực hành trang bị điện 1 | Hệ thống nguồn cấp 1 pha, 3 pha, đèn báo hiệu, dừng khẩn cấp; Các mô đun thực hành: Mạch điều khiển; Mạch động lực; Động cơ không đồng bộ 3 pha. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
131 | Thực hành truyền động điện | Phòng thực hành truyền động điện được trang bị những thiết bị công nghiệp hiện đại bao gồm hàng trăm bộ biến tần các loại, các hệ thống động cơ- tải một chiều và xoay chiều, động cơ Servo, động cơ bước....Sinh viên thực hành ở phòng này sẽ được trang bị những kiến thức và kỹ năng cần thiết làm sáng tỏ những vấn đề mà lý thuyết truyền động điện và tổng hợp hệ điện cơ đã đặt ra đồng thời tiếp cận nhanh hơn khi tham gia các công việc thực tiễn trong công nghiệp. | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
132 | Thực hành vi xử lý và vi điều khiển | 15 bộ máy tính; Các bộ đào tạo chuyên dụng về: CPLD, FPGA, vi xử lý PIC, VAR, xử lý điều khiển 8 bít họ 8051, DSP. Ngoài ra còn các mô đun mô phỏng màn hình Windows, biến đổi D/A, điều chỉnh vị trí N.C, bảng đèn LED điện tử,….Các mô đun điều khiển điện áp, điều khiển động cơ bước, điều khiển xếp chữ | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
133 | Xưởng thực hành chẩn đoán ô tô | Mô hình tổng thành xe ô tô điện (01 bộ); Mô hình tổng thành xe ô tô phun xăng điện tử (02 bộ); Thiết bị kiểm tra, đọc lỗi xe ô tô,... | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
134 | Xưởng thực hành Công nghệ Ô tô | Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe; Cầu nâng cắt kéo (01 bộ); Cầu nâng 2 trụ (02 bộ); Buồng sơn sấy; Thiết bị kéo nắn khung xe; Thiết bị hàn | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
135 | Xưởng thực hành điện ô tô | Sa bàn hệ thống điện thân xe ô tô (06 bộ); Thiết bị thực hành điện - điện tử ô tô cơ bản (05 bộ); Dụng cụ kiểm tra - sửa chữa điện ô tô | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
136 | Xưởng thực hành điện ô tô | Sa bàn hệ thống điện thân xe ô tô (06 bộ); Thiết bị thực hành điện - điện tử ô tô cơ bản (05 bộ); Dụng cụ kiểm tra - sửa chữa điện ô tô | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
137 | Xưởng thực hành động cơ ô tô | Mô hình động cơ phun xăng điện tử; Mô hình động cơ phun diesel điện tử; Mô hình động cơ tháo lắp các loại; Mô hình hệ thống phun xăng - đánh lửa điện tử; Thiết bị đo kiểm tra khí thải... | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
138 | Xưởng thực hành gầm ô tô | Cầu nâng 2 trụ (02 bộ); Dụng cụ tháo lắp - sửa chữa; Mô hình gầm ô tô; Mô hình hệ thống phanh khí nén (02 bộ); Mô hình hệ thống phanh ABS (02 bộ); Mô hình hệ thống treo - lái trợ lực điện (03 bộ); Mô hình hệ thống treo - lái trợ lực thủy lực (03 bộ); Hộp số tự động, Hộp số cơ khí các loại... | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật |
139 | Phòng Thực hành Vật lí 1 | Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone (số lượng 2). Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020; Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và transistor (số lượng 2). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Máy tính và CNTT |
140 | Phòng Thực hành Vật lí 2 | Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone (số lượng 2). Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020; Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và transistor (số lượng 2). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Máy tính và CNTT |
141 | Phòng Thực hành Vật lí 3 | Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường (số lượng 2); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone (số lượng 2). Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020; Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và transistor (số lượng 2). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Máy tính và CNTT |
142 | Phòng Thực hành Vật lí 4 | Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone (số lượng 3). Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020; Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và transistor (số lượng 3) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Máy tính và CNTT |
143 | Phòng Thực hành Vật lí 5 | Bộ thí nghiệm: Khảo sát hệ chuyển động tịnh tiến-quay. Xác định mômen quán tính của bánh xe và lực ma sát ổ trục (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát các định luật động lực học trên máy Atwood. Nghiệm định luật Newton, định luật bảo toàn cơ năng. (có thể ghép nối với máy tính). Model BKM-030A (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo điện(Multimeter) Khảo sát mạch điện một chiều và xoay chiều có R-L-C, đo đặc trưng V-A của bóng đèn dây tóc (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Làm quen với các dụng cụ đo độ dài và khối lượng: Pan me, thước cặp, cầu kế (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát từ trường của ống dây thẳng. Đo cảm ứng từ B và khảo sát phân bố của B dọc theo chiều dài ống dây (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Khảo sát dao động của con lắc vật lý. Xác định gia tốc trọng trường (số lượng 3); Bộ thí nghiệm: Đo điện trở bằng mạch cầu Wheastone (số lượng 3). Đo suất điện động bằng mạch xung đối. Model BKE-020; Bộ thí nghiệm: Khảo sát đặc tính của diode và transistor (số lượng 3). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Máy tính và CNTT |
144 | Phòng máy AAS | Máy phân tích nhiệt TGA/DSC (01); Máy phân tích AAS Simazu (01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
145 | Phòng máy GC/MS, HPLC, UV-ViS | Máy phân tích điện hóa đa năng Autolab PGSTA302N (01); Máy quang phổ hồng ngoại Jasco FT/IR-6600 (01);Máy sắc ký khí khối phổ Agilent-7890B/5977A (01); Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao Agilent-1260 (01); Máy quang phổ Genesys 10S UV-VIS (01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
146 | Phòng thí nghiệm Công nghệ Thực phẩm | Máy lắc DAIHAN SHO-1DI; Khúc xạ kế đo độ mặn, Anh (02); Chiết quang kế cầm tay (0-45Bx) (02); Thiết bị sấy chân không (01); Lò nướng (01); Hệ thống Pilot lên men 10 lít | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
147 | Phòng thí nghiệm Đánh giá Cảm quan Thực phẩm | Máy đo màu cầm tay Nippon Denshoku – Nhật Bản (01); Máy đo khí etylen Gastec – Nhật Bản (01); Máy đo độ cứng trái cây Lamy-Rheology – Pháp (01); Máy đo độ cồn trong dung dịch Kruss – Đức (01); Thiết bị đo độ đâm xuyên THERMA 20 ETI-226-040 (01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
148 | Phòng thí nghiệm Hóa cơ sở 1 | Cân phân tích Sartorius Practum 313-1S (01); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (01) ; Tủ sấy các loại UN110-Memmert (01); Đèn soi UV hai bước sóng WFH-203B (01); Bếp đun bình cầu khuấy từ 1000ml Daihan – DH.WHM12034 (04); Bơm chân không DOA-P504 (04) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
149 | Phòng thí nghiệm Hóa cơ sở 2 | Cân phân tích Sartorius Practum 313-1S, 3 số (01); Tủ sấy các loại UN110-Memmert (02); Bơm chân không DOA-P504 (04); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (02); Bếp đun bình cầu có khuấy từ 1000mL, Daihan – DH.WHM12034 (04); Máy đo độ dẫn Lab 945 (04) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
150 | Phòng thí nghiệm Hóa cơ sở 3 | Cân phân tích HXY 300 (01); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (01) ; Tủ sấy các loại UNB500-Memmert (01); Tủ đựng hóa chất có quạt hút (02); Tủ hút khí độc (01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
151 | Phòng thí nghiệm Hóa dầu | Máy khuấy cần VELP-DLS (02); Máy ly tâm Z206A (01); Bơm chân không DOA-P504 (04); Cân phân tích 3 số Sartorius Practum 313-1S (01); Bể điều nhiệt WNB14-Memmert (01); Bể rửa siêu âm S300H (01); Máy đo pH METTLER TOLEDO- S220 (01); Lò nung Memmert-LE6/11/B150 (01); Thiết bị xác định điểm chớp cháy bằng cốc kín Koehler-Mỹ (01); Thiết bị xác định điểm chớp cháy và điểm cháy bằng cốc mở Koehler-Mỹ (01); Thiết bị xác định điểm rơi Koehler-Mỹ (01); Thiết bị chưng cất các sản phẩm dầu mỏ Koehler-Mỹ (01); Tủ hút (01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
152 | Phòng thí nghiệm Hóa dược 2 | Máy sấy tóc BluesStone (01); Lò nung Memmert-LE6/11/B150 (01); Máy đo pH Mettler Toledo (1). Máy khuấy từ gia nhiệt VELP (01); Tủ sấy Memmert ULM 400 (01); Bếp gali (2), Bể điều nhiệt WB10 (02); Bếp amiang 500 ml (03); Cân phân tích Sartorius Practum 313-1S, 3 số (01); Tủ hút khí độc Lâm Việt LV-FH12 (01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
153 | Phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ 1 | Bộ cất quay chân không BUCHI R-210 (01); Máy khuấy cơ WiseStir (04); Bể rửa siêu âm S300H (01); Máy soi bản mỏng UV 203B-17-011 (01); Máy khuấy siêu âm Sonic (03); Tủ sấy Memmert UN110 (01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
154 | Phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ 2 | Dụng cụ đo độ nhớt BEVS 1102 (01); Bể điều nhiệt WNB14-Memmert (02); Máy ly tâm EBA20 (02); Tủ sấy các loại UN110-Memmert (02); Lò nung Memmert-LE6/11/B150 (01); Dụng cụ kiểm tra độ cứng màng sơn BEVS 1301 (01); Dụng cụ kiểm tra độ bám dính màng sơn BEVS 2292/1C (01); Bơm chân không DOA-P504 (04); Tủ hút (01); Máy khuấy từ gia nhiệt VELP (08) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
155 | Phòng thí nghiệm Hóa lý | Cân phân tích Quintix 224 Sartorius, 4 số (01); Cân phân tích Ohaus SPX622, 2 số (02); Tủ sấy Memmert UN110 (01); Tủ sấy các loại Memmert-ULE400 (01); Tủ sấy Memmert UN 110 (01); Tủ sấy chân không Binder VD 53 (01); Máy lắc DAIHAN SHO-1DI (01); Tủ lưu mẫu âm sâu Evermed BLF 260 (01); Lò nung Memmert-LE6/11/B150 (01); Bể rửa siêu âm S300H (01); Máy quang phổ Genesys 10S UV-VIS (01); Hệ thống phá mẫu bằng bình kjeldahl tự động VELP DKL 8 (01); Máy cất đạm tự động VELP UDK 159 (02); Máy cất nước deion Direct Q3 UV (01); Máy ly tâm Z206A (01); Lò phá mẫu bằng vi sóng Anton Paar, Áo (01); Tủ hút (02) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
156 | Phòng thí nghiệm Hóa phân tích 1 | Cân phân tích 4 số- TE214S Sartorius (01); Máy đo pH METTLER TOLEDO S220 (01); Lò nung LE6/11/B150, Memmert (01); Bơm chân không DOA-P504 (02); Máy khuấy từ gia nhiệt VELP (04); Tủ sấy Memmerti UN110 (01); Tủ hút (01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
157 | Phòng thí nghiệm Hóa phân tích 2 | Lò nung Memmert-LE6/11/B150; Tủ sấy Memmert UN 110; Cân phân tích 3 số, Sartorius Practum 313-1S; Bể điều nhiệt WNB14-Memmert; Bể rửa siêu âm S300H; Máy đo pH METTLER TOLEDO - S220; Máy Chuẩn độ tự động Toledo-Thụy Sỹ (02); Tủ hút (01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
158 | Phòng thí nghiệm Hóa sinh | Cân phân tích 4 số Quintix 224 Sartorius (01); Tủ sấy Memmert UN110 (01); Máy đo pH Mettler Toledo - S220 (01); Máy đo quang OD tử ngoại UV-VIS, Đức (01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
159 | Phòng thí nghiệm Hóa vô cơ - Hóa công 1 | Ổn áp Lioa (08); Đồng hồ đo điện V-A Kyoritsu 1009 (08); Bộ vicat xác định thời gian ninh kết Hang Jianyi (01); Máy nghiền bi ướt mini SO-V (01); Bình Hull (04); Máy sấy tóc BluesStone (01); Lò nung Memmert-LE6/11/B150 (01); Máy khuấy từ gia nhiệt VELP (04); Tủ sấy Memmert ULM 400 (01); Tủ sấy các loại Memmert-ULM400 (01); Bể điều nhiệt WB10 (02); Bếp amiang 500 ml (01); Cân phân tích Sartorius Practum 313-1S, 3 số (01); Tủ hút khí độc Lâm Việt LV-FH12 (01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
160 | Phòng thí nghiệm Hóa vô cơ - Hóa công 2 | Hệ thống thiết bị cô đặc 2 nồi xuôi chiều (01); Hệ thống tháp hấp phụ (01); Hệ thống thiết bị hấp thụ NH3 (01); Hệ thống thiết bị chưng cất tháp đệm (01); Hệ thống sấy tầng sôi (01); Tủ hút (01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
161 | Phòng thí nghiệm Hóa vô cơ - Hóa công 3 | Hệ thống Pilot chưng luyện (01); Hệ thống Pilot lọc khung bản (01); Hệ thống Pilot lọc khung bản (01); Hệ thống Pilot trao đổi nhiệt (01); Hệ thống Pilot sấy tuần hoàn (01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
162 | Phòng thí nghiệm Vi sinh | Máy đồng hóa mẫu Hàn Quốc (01); Kính hiển vi sinh học (05); Kính hiển vi quang học kết nối máy tính Kruss-MBL2000-T-30W (01); Tủ nuôi cấy vi sinh vật ESCO-LVG-4AG-F8 (01); Nồi hấp tiệt trùng TOMY ES 315 (01); Tủ ấm 100 lít JSR-JSGI-100T(01); Cân xác định độ ẩm Ohaus-MB120 (01) | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
163 | Phòng thí nghiệmHóa cơ sở 4 | Cân phân tích HXY 300 (01); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (01) ; Tủ sấy các loại UN 110-Memmert (01); Tủ đựng hóa chất có quạt hút (02); Tủ hút khí độc (01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
164 | Phòng thí nghiệmHóa cơ sở 5 | Cân phân tích HXY 300 (01); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (01) ; Tủ sấy các loại UNB 500-Memmert (01); Tủ đựng hóa chất có quạt hút (02); Tủ hút khí độc (01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
165 | Phòng thí nghiệmHóa cơ sở 6 | Cân phân tích HXY 300 (01); Bể điều nhiệt Memmert WNB14 (01) ; Tủ sấy các loại UN 110-Memmert (01); Tủ đựng hóa chất có quạt hút (02); Tủ hút khí độc (01). | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
166 | Phòng vi sinh | Nồi hấp tiệt trùng (01); Lò vi sóng (01); Tủ lạnh (01; Tủ an toàn sinh học cấp II (01); Tủ ấm nuôi vi sinh vật (01); Máy đếm khuẩn lạc (01); Máy lắc Vortex (01); Máy đo pH/mv/nhiệt độ (01); | Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
167 | P. Thực tế ảo | Máy vi tính để bàn Dell Inspiron 3881 (4máy); Máy vi tính để bàn Dell Core i7-10700F, Inspiron 3881 (1máy); Hệ tủ để tài liệu T1 KT: W3250xD400xH3200mm (6 tủ); Điều hòa casper (4 cái); Máy chiếu Epson EB-2255U (1 máy); Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng: Quần thể Cù Lao Chàm; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng: Thánh địa Mỹ Sơn; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng 3D tour: 18 Nhà cổ + Hội Quán Phố cổ Hội An; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng: 3D Tour: Chùa Quán Sứ, Chùa Kim Liên, Đền Voi Phục; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng: Quần thể khu di tích Pắc Pó; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Chùa Ba Vàng; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Quần thể Chùa Bái Đính; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Chùa Bút Tháp; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Chùa Trấn Quốc; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Chùa Vạn Niên; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Đền Gióng Sóc Sơn; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Bảo tàng cổ vật cung đình Huế; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Phòng cổ vật Chăm; Gói dữ liệu sử dụng cho thiết bị màn hình cảm ứng và kính thực tế ảo: Phủ Tây Hồ; Dữ liệu nội dung thông tin Tiếng Anh (Bao gồm: theo list 37 khu vực lớn và 616 các danh thắng đính kèm); Dữ liệu Audio thuyết minh tự động (Tiếng Việt) (Giọng đọc thuyết minh viên VOV đài tiếng nói Việt Nam, 616 danh thắng theo list danh sách đính kèm); Phần mềm quản lý dữ liệu du lịch; Bộ tai nghe và micro chuyên dụng cho học viên (4 phần mềm); Micro cho giáo viên; Tủ rack; Bộ chia mạng Cổng: 16 Gigabit; Máy chủ Dell R240; Loa F-2000BT /Toa (4 loa ); Amply A-2240/Toa; Bộ kính thực tế ảo (4 bộ); Ghế chân quỳ đen (12 cái); Ghế giáo viên Đệm tựa bọc da (21cái); Bàn học sinh chữ L (4 bàn); Bàn giáo viên Kích thước: W1800 x D900 x H760 mm; Hệ thống điện văn phòng. | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
168 | Phòng thực hành Bar, nhà hàng | Máy điều hòa không khí Nagakawa (2 chiếc); Tủ lạnh sam sung 150l; Bàn ăn tròn gỗ sồi KT 2000*760; Bàn đơn ăn tròn gỗ sồi KT 1200*760 (2 cái); Bàn gỗ vuông mặt kính 1000*1000*750 (6 cái); Tủ đựng đồ nhỏ (5 cái); Tủ dụng cụ 5000*450*750 (3 cái); Bàn quầy Bar - Nhà hàng chữ L gỗ sồi, có kệ, có ngăn bàn phím mặt đá KT 2200*4500*750/900; Hệ thống tủ rượu sát tường; Bảng kính inox di động; Ghế hội thảo đỏ (31 cái); Quạt trần (3 chiếc); Đèn trùm (1 bộ); Hệ thống điện văn phòng (1 hệ thống); Bếp điện Kinox (1 cái); Ghế xoay quầy bar đỏ (4 cái); Nồi buffee (3 nồi); Ghế gấp xuân hòa đỏ nan nhựa (7 cái); Ghế xuân hòa đen trắng; ấm đun nước siêu tốc; Máy xay sinh tố Omi Slend JTC; Máy sinh tố Sunhouse; Máy đánh trứng Blue stone HMB - 6333S; Lò vi sóng Gold Sun, Nồi lẩu điện Comet, Giá kê thực đơn, Ghế quầy bar gỗ, Điện thoại bàn ( 2 chiếc), Rèm cửa các loại ( 4 bộ); Máy ép chậm Hurom; Máy bào đá Crusher SX - 108 A 300W; Máy ép Gali 300W; Nồi đun nước 10l Milafe; Ghế gấp xuân hòa kẻ đen trắng hòa phát; Ghế ghỗ quầy bar ( 2 cái); Bàn gỗ vuông. Máy điều hòa không khí Panasonic 45000 BTU (thiếu); Máy Quay Sony Handycam FDR- AX40 + Chân (thiếu).- Máy pha cà phê Nuova Simonelli Appia II 1 group(01) | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
169 | Phòng thực hành điều hành Tour | Ghế bọc nỉ đỏ khung ghi (36 cái); Bàn làm việc gỗ công nghiệp (2 bàn); Ghế gấp nan nhựa đỏ (3 cái); Đồng hồ treo tường; Chân để máy chiếu; Bảng viết gập trắng; Máy điều hòa không khí Daikin; Ghế gấp Xuân Hòa kẻ đen trắng (3 cái); Hệ thống điện văn phòng; Tủ gỗ tự nhiên (tủ nhỏ); Bàn vuông nhựa màu xanh; Máy chiếu DLP - XD 280 LP; Bàn làm việc trang bị cho các chức danh; Bàn làm việc bằng gỗ tự nhiên (3bàn); Tủ gỗ tự nhiên ( tủ nhỏ); Tủ đựng tài liệu gỗ tự nhiên.* Bàn học sinh khung sắt gỗ CN KT:D2400*R500*H750mm (13 cái) | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
170 | Phòng thực hành máy tính | Bàn đựng máy tính (20 chiếc); Ghế chân quỳ màu xanh (41 cái); Máy vi tính để bàn Dell core i5 3020 (39 cái); Rèm nhựa (6 bộ); Phần mềm phân hệ kế toán thu chi; Ti vi Samsung; Thảm trải sàn nỉ màu lông chuột; Bàn giáo viên; Đầu phát wifi Dlinhk; Máy điều hòa không khí Daikin 18.000 btu (2 bộ); Phần mềm khách sạn quản lý nhà hàng; Máy hút bụi Hitachi CV - Bazov 2000w (2 máy); Hệ thống điện văn phòng; Phần mềm quản lý bán hàng; Phần mềm quản lý điều hành và đặt lịch; Ti vi LG; Ti vi Panasonic; Đồng hồ treo tường; Tủ gỗ.- Tivi LG 4K 75inch UQ8000PSC (01) | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
171 | Phòng thực hành máy tính đa năng 1 | -Máy tính để bàn đồng bộ dùng cho giáo viên và học sinh, Hãng sx Dell/Model thân máy: OptiPlex 5090 SFF XCTO/Model màn hình: P2422H, Xuất xứ: Malaysia (36 bộ) Mô tả: Form Factor (SFF), Processor: Intel Core i7 11700 (8core/16 MB/16T/2,5GHZ to4,9 GHz/65W) | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
172 | Phòng thực hành máy tính đa năng 2 | -Máy tính để bàn đồng bộ dùng cho giáo viên và học sinh, Hãng sx Dell/Model thân máy: OptiPlex 5090 SFF XCTO/Model màn hình: P2422H, Xuất xứ: Malaysia (36 bộ) Mô tả: Form Factor (SFF), Processor: Intel Core i7 11700 (8core/16 MB/16T/2,5GHZ to4,9 GHz/65W) | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
173 | Phòng thực hành máy tính dùng cho ngành du lịch và khách sạn | -Bàn gỗ CN KT:1200*600*750mm (32) | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
174 | Phòng thực hành nghiệp vụ Buồng | Giá sách inox (2 cái); Giường (2 chiếc); Máy điều hòa không khí Nagakawa; Phòng tắm mẫu; Ghế đôn (4 cái); Đèn ngủ (2 bộ); Đèn đọc sách; Gương (2 chiếc); Xe đẩy khách sạn; Hệ thống điện văn phòng; Bàn là cây Philip; Rèm cửa các loại; Tủ đựng quần áo 3 buồng; Bàn trang điểm (2 cái); Tủ đựng nhỏ; Ti vi Sony 32 inch; Móc áo; Bộ bàn ghế tiếp khách. | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
175 | Phòng thực hành nghiệp vụ Hướng dẫn du lịch | Ghế gấp nan đỏ ( 20 cái); Bàn nhựa xanh 600*600; Ghế hội thảo đỏ ( 20 cái); Bàn Gỗ sồi 600*1200*750 (5 cái); Đồng hồ treo tường; Tủ gỗ 450*750*600; Rèm; Bản đồ (5 cái); Bàn quầy; Ghế chân quỳ da đen; Ghế chân quỳ màu xanh; Chân để máy chiếu + cáp nối; Hệ thống điện văn phòng; Bảng viết gập trắng; Bàn gỗ vuông 600*600*750; Bàn Gỗ sồi 600*1200*750 (5cái); Thảm lông chuột; Bàn gỗ công nghiệp 600*1200*750; Máy điều hòa không khí Daikin; Máy chiếu DLP - XD 280 LP; Ghế xuân hòa đen trắng; Rèm cửa các loại; Ghế chân quỳ da đen.- Ghế gấp inox đệm tựa da màu xanh KT:470*460*860mm (60) | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
176 | Phòng thực hành nghiệp vụ lễ tân | Hệ thống điện văn phòng; Quạt trần; Máy điều hòa cây Panasonic 45000 BTU; Máy chiếu Sony XGA - VPL - Ex 230; Đèn lồng (2 bộ); Điện thoại bàn (2 chiếc); Máy vi tính để bàn Dell core i3 3020; Đồng hồ treo tường (4); Bảng kính; Rèm (2 bộ); Bàn quầy lễ tân gỗ tự nhiên KT; Đèn trùm (2 bộ); Ghế bọc nỉ đỏ khung ghi (36 cái); Két sắt mini; Tủ 5 cánh. | Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
177 | Phòng máy tính thực hành | Máy vi tính để bàn Dell core i5 8500 (số lượng 41 bộ); Thiết bị âm thanh: 04 Loa Ekars treo tường; Máy chiếu: 01; Điều hòa 24000BTU: Số lượng 03 cái | Kinh doanh và quản lý |
178 | Phòng máy tính thực hành | Máy vi tính để bàn Dell core i5 (số lượng 45 bộ); Máy chiếu: 01; Điều hòa treo trần: 05 cái | Kinh doanh và quản lý |
179 | Phòng máy tính thực hành | Máy vi tính để bàn NEC Powermate MB (số lượng 43 bộ); Bộ âm li kèm 2 loa và 01 micro; Máy chiếu: 01; Điều hòa cây 48000BTU: số lượng 02 cái | Kinh doanh và quản lý |
180 | Phòng Thực hành Kế toán, Kiểm toán | Máy tính 41 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan | Kinh doanh và quản lý |
181 | Phòng Thực hành Kế toán, Kiểm toán | Máy tính 31 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan | Kinh doanh và quản lý |
182 | Phòng Thực hành Kế toán, Kiểm toán | Máy tính 29 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan | Kinh doanh và quản lý |
183 | Phòng Thực hành Kế toán, Kiểm toán | Máy tính 29 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan | Kinh doanh và quản lý |
184 | Phòng Thực hành Kế toán, Kiểm toán, Phân tích dữ liệu | Máy tính 31 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan, Máy photo, máy SCAN, Máy in, Máy chiều, điều hòa. | Kinh doanh và quản lý |
185 | Phòng Thực hành Phân tích dữ liệu kinh doanh | Máy tính 33 chiếc, kết nối internet, Mạng Lan, Máy photo, máy SCAN, Máy in, Máy chiều, điều hòa. | Kinh doanh và quản lý |
186 | Phòng Lab Intelligent Systems and IoT | 2 Máy tính Dell OptiPlex 3070 MT XCTO intel: Core i7-9700 (8 Cores/12MB/8T/3.0GHz to 4.7GHz/65W); supports Windows 10/Linux),16GB (2X8GB) DDR4 2666MHz UDIMM Non-ECC, M.2 1TB PCIe Class 40 Solid State Drive. 14 máy tính Samsung: Core I7 10700 2.90 GHz Ram 8GB, SSD 256GB, HDD 1TB, Monitor Samsung 27 Inch ( 16 máy). | Máy tính và CNTT |
187 | Phòng Lab Modeling, Simulation and Optimization | 2 máy tính Sever (2016) CPU: Intel Xeon, Processor E5-2650,Chipset Intel C612;RAM 32Gb-DDR4;HDD 2x300GB. | Máy tính và CNTT |
188 | Phòng Lab Samsung | 40 Máy tính xách tay DELL VOSTRO 3568 - XF6C621 (Core i7, 4G DDR4, HDD 1TB). | Máy tính và CNTT |
189 | Phòng máy tính thực hành - 01 | 37 máy tính để bàn: CPU Dell Core i5 3.4, Ram 4Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 256MB, Key+Mouse Dell. | Máy tính và CNTT |
190 | Phòng máy tính thực hành - 02 | 45 máy tính để bàn: Dell OptiPlex 3070 MT XCTO , Intel Core i7-9700 (8 Cores/12MB/8T/3.0GHz to 4.7GHz/65W); supports Windows 10/Linux),16GB (2X8GB) DDR4 2666MHz UDIMM Non-ECC,M.2 1TB PCIe Class 40 Solid State Drive. | Máy tính và CNTT |
191 | Phòng máy tính thực hành - 03 | 45 máy tính để bàn: CPU Dell Core i5 3.4, Ram 4Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 256MB,Key+Mouse Dell. | Máy tính và CNTT |
192 | Phòng máy tính thực hành - 04 | 49 máy tính để bàn: Dell OptiPlex 3070 MT XCTO ,ntel Core i7-9700 (8 Cores/12MB/8T/3.0GHz to 4.7GHz/65W); supports Windows 10/Linux),16GB (2X8GB) DDR4 2666MHz UDIMM Non-ECC,M.2 1TB PCIe Class 40 Solid State Drive. | Máy tính và CNTT |
193 | Phòng máy tính thực hành - 05 | 41 máy tính để bàn: CPU Core i7 8700 3.1GHZ, Ram 16 GB, SSD 1TB, Monitor Dell 19'' LCD, Keyboard, Mouse. | Máy tính và CNTT |
194 | Phòng máy tính thực hành - 06 | 41 máy tính để bàn: CPU Core i7 8700 3.1GHZ, Ram 16 GB, SSD 1TB, Monitor Dell 19'' LCD, Keyboard, Mouse. | Máy tính và CNTT |
195 | Phòng máy tính thực hành - 07 | 45 máy tính để bàn: CPU Dell Core i7 3.4, Ram 8Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 1,5GB, Key+Mouse Dell. | Máy tính và CNTT |
196 | Phòng máy tính thực hành - 08 | 41 máy tính để bàn: CPU Dell Core i7 3.4, Ram 8Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", VGA 1,5GB, Key+Mouse Dell. | Máy tính và CNTT |
197 | Phòng máy tính thực hành 11 | 40 máy tính để bàn: CPU Core i32100, Main GA H61M, Ram 2 GB, HDD 500GB, DVD ROM 16X, Monitor LCD 18.5", Keyboard, Mouse. | Máy tính và CNTT |
198 | Phòng máy tính thực hành 12 | 40 máy tính để bàn: Dell; CPU: Intel core i5-6500; Mainboard Intel H110; RAM 4GB-DDR3L; HDD 500GB; Graphic card: Intel HD Graphics 530. | Máy tính và CNTT |
199 | Phòng máy tính thực hành 13 | 40 máy tính để bàn: Dell; CPU: Intel core i5-6500; Mainboard Intel H110; RAM 4GB-DDR3L; HDD 500GB; Graphic card: Intel HD Graphics 530. | Máy tính và CNTT |
200 | Phòng máy tính thực hành hiệu năng cao - 10 | 20 máy tính để bàn: CPU Intel core i7-4790; Mainboard Intel Q87 Express chipset; RAM: 8GB, DDR3; HDD 500GB SANTA; Graphics card: AMD radeon R5 240; 17 máy tính Model: Dell OptiPlex 3070 MT XCTO ,ntel Core i7-9700 (8 Cores/12MB/8T/3.0GHz to 4.7GHz/65W); supports Windows 10/Linux),16GB (2X8GB) DDR4 2666MHz UDIMM Non-ECC,M.2 1TB PCIe Class 40 Solid State Drive | Máy tính và CNTT |
201 | Phòng máy tính thực hành lập trình nhúng -09 | 43 máy tính để bàn: CPU Dell Core i3 3.4, Main Onboard allRam 4Gb, HDD 500GB, Monitor LCD 17", Key+Mouse Dell. | Máy tính và CNTT |
202 | Phòng nghiên cứu CLC 2 | 2 máy sever CPU: Inte Xeon Processor E5-2650; Chipset Intel C612; RAM 32Gb-DDR4; HDD 2x300GB; Graphic card: Nvidia Quadro; 10 Máy tính đồng bộ Dell Precision 3440 SFF CTO BASE Intel Core i5-10600 (6 Core, 12M cache, base 3.3GHz, up to 4.8GHz) DDR4-2666, 32GB 2X16GB DDR4 2666MHz or 2933MHz (2933MHz requires Intel Core i7 or above) UDIMM Non-ECC Memory,2.5 inch 2TB 5400rpm SATA Hard Disk Drive; 5 Máy tính Dell Workstations Precision 3640 Tower , Intel Xeon W-1250 (6 Core, 12M cache, base 3.3GHz, up to 4.7GHz) DDR4-2666,Intel W480 chipset,Boot drive or storage volume is greater than 2TB (select when 3TB/4TB HDD is ordered),32GB (2X16GB) DDR4 2666MHz or 2933MHz (2933MHz requires Intel Core i7 or above) UDIMM Non-ECC Memory,2.5 inch 2TB 5400rpm SATA Hard Disk Drive,256GB PCIe NVMe Class 40 M.2 SSD; 2 máy chủ Máy chủ đồng bộ Dell T640,2 Intel Xeon Silver 4210R 2.4G, 10C/20T, 9.6GT/s, 13.75M Cache, Turbo, HT (100W) DDR4-2400, Up to two Intel Xeon Scalable processors, up to 28 cores per processor,Chassis with up to 16 x 2.5" SAS/ SATA Hard Drives, Rack configuration, Support: Up to 8 or 18 x 3.5” SAS/SATA (HDD/SSD) max 216TB or up to 16 or 32 x 2.5” SAS/SATA (HDD/SSD) max 122TB or up to 16 x 2.5 SAS/SATA (HDD/SSD) + 8x NVMe SSD max 112TB,24 DDR4 DIMM slots, Supports RDIMMS/ LRDIMMS, speeds up to 2666MT/s, 3TB max. Up to 12 NVDIMM, 192GB max (Số lượng 21) | Máy tính và CNTT |
203 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 1 | Máy tính: Dell OptiPlex 5050 Mini Tower Intel Core i7-7700 32GB (4x8GB) 2400MHz DDR4, 2.5 inch 2TB 5400rpm Hard Disk Drive,Dell UltraSharp 24 InfinityEdge Monitor U2417H 23.8". Số lượng: 37 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
204 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 10 | Máy tính: Nec - Core i5 - 4590, Ram 8G, HDD 500G, DVD, Mouse, Keyboard. Số lượng: 39 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
205 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 11 | Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 41 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
206 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 12 | Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 41 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
207 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 13 | Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 41 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
208 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 14 | Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 41 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
209 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 15 | Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 41 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
210 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 16 | Máy tính: NUC - Cpu core i5-7260U 3.4hz/ram 8/hdd SSD 218Số lượng: 41 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
211 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 2 | Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 37 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
212 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 3 | Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 37 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
213 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 4 | Máy tính để bàn đồng bộ Dell Optiplex 5080; Processor: Intel Core i7-10700 (8-Core, 16MB Cache, 2.9GHz to 4.8GHz, 65W); Ram: 16 GB (2 x 8 GB) DDR4 non- ECC Memory; Solid State Drive: M.2 256GB PCIe NVMe Class 35 Solid State Drive. Số lượng: 37 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
214 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 5 | Máy tính: Nec - Core i5 - 4590, Ram 8G, HDD 500G, DVD, Mouse, Keyboard. Số lượng: 37 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
215 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 6 | Máy tính: Nec - Cpu core i5-6500 3.2hz/ram 8/hdd 1TB. Số lượng: 37 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
216 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 7 | Máy tính để bàn đồng bộ Dell Optiplex 3070, Processor: Intel Core i5-9500 (6 Cores/9MB/6T/3.0GHz to 4.4GHz/65W), - Ram: 8GB 1X8GB 2666MHz DDR4 Memory, - Hard Drive: 3.5 inch 1TB 7200rpm SATA Hard Disk Drive. Số lượng: 37 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
217 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 8 | Máy tính: Dell Core i5 - 6400 2.80 ghz, RAM 8G, HDD 1TB, DVD, Mouse, Keyboard. Số lượng: 39 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
218 | Phòng máy tính thực hành kỹ năng SD CNTT 9 | Máy tính: Dell Core i5 - 6400 2.80 ghz, RAM 8G, HDD 1TB, DVD, Mouse, Keyboard. Số lượng: 39 | Nghệ thuật; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến; Kinh doanh và quản lý; Máy tính và CNTT; Nhân văn; KHXH và hành vi; Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
219 | Phòng học ngoại ngữ trên máy | Bàn máy tính đơn (2); Bàn học ngoại ngữ 4 chỗ (11); Bàn học 2 chỗ đơn cửa canbin (8); Ghế gấp Xuân Hòa (61); Tai nghe Sony (62); Máy chiếu NEC (1); Máy chủ NEC (1); Máy vi tính để bàn LG (62); Camera Hikvision (4). | Nhân văn |
220 | Phòng thu âm | Hệ thống điện (1); Tủ gỗ đựng giầy dép (2); Bộ phát wifi Mercusys (1); Máy điều hòa không khí Funiki (1); Bộ thu và phát Sennheiser EW 100 G4-CI1 (1); Tai nghe Roland RH 300 (1); Tai nghe Roland RH.5 (2); Sound Card Roland Rubix (1); Micro thu âm RODE SM (1); Thiết bị âm thanh Super micro RODE SM (1); Máy vi tính để bàn NEC i5 (1). | Nhân văn |
221 | Phòng nghiên cứu | Bộ máy tính để bản DELL(08c); | Quản trị kinh doanh; Tài chính ngân hàng; Quản trị nhân lực; Quản trị Marketing, Kinh tế đầu tư, Logistics; Quản trị văn phòng |
222 | Phòng chuẩn bị sản xuất | Máy nhồi bông tự động 2 đầu phun, nhãn hiệu INNOVICH (số lượng 01 cái ); Máy nén khí hiệu Palada, Mã hiệu: PA- 10300 A ( số lượng 01 cái ); Máy ép mex phẳng (dập) khổ 1,2x0,4m (số lượng 01 cái ); Máy ép mex HAHIMA-HP - 900LFS (số lượng 01 cái); Máy cắt đầu bàn (số lượng 01 cái); Máy cắt phá 8 inh KM (số lượng 02 cái); Máy cuốn ống Juki MS1190 (số lượng 01 cái); Máy 2 kim cơ động Brother (số lượng 02 cái); Máy cắt vòng KM (số lượng 01 cái); Máy trần đè Kansai W8103D (số lượng 01 cái) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
223 | Phòng máy tính 1 | Máy tính 19" LG ( số lượng 43 bộ ); Bảng số hóa (số lượng 01 cái ) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
224 | Phòng máy tính 2 | Máy tính 19" LG ( số lượng 25 bộ); Máy tính 19" Dell (số lượng 18 bộ); Bảng số hóa (số lượng 01 cái) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
225 | Phòng máy tính 3 | Máy tính 19" NEC (số lượng 43 bộ); Bảng số hóa (số lượng 01 cái) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
226 | Phòng Studio | Phông cuốn 3 trục (màu ghi, trắng, lá cây); Xương cá treo đèn (4 xương), 02 đèn trước, 04 Sofboc, Trico; Ống kính canon, UV bảo vệ ống kính; Máy ảnh Canon độ phân giải cao | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
227 | Phòng thí nghiệm công nghệ Dệt May | Máy thùa đầu tròn Điện tử Juki MEB-3810 (số lượng 01 cái); Máy thêu lập trình Brother (số lượng 01 cái); Máy đính bọ điện tử Juki LK-1900BSS/MC-670KSS (số lượng 01 cái); Máy đính cúc điện tử Juki MB1800B (số lượng 02 cái); Máy thùa đầu bằng Điện tử LBH-1790AS/MC 602 KSS (số lượng 01 cái); Máy in sơ đồ khổ 2m (số lượng 01 cái); Bảng số hóa (số lượng 01 cái); Thước đo nhân trắc TK11242 (số lượng 01 cái); Kính đếm mật độ sợi Carson (số lượng 30 cái); Bảng vẽ điện tử (số lượng 03 cái) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
228 | Phòng thí nghiệm thiết kế phát triển sản phẩm | Máy 1 kim điện tử Juki DDL8700B (số lượng 12 cái); Máy 1 kim điện tử Juki DDL9000B (số lượng 05 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6714 (số lượng 01 cái); Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Juki MO 6816 (số lượng 01 cái) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
229 | Phòng thực hành may 1 | Máy may 1 kim điện tử Juki DDL 900B (số lượng 24 cái); Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Juki MO 6816 (số lượng 02 cái) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
230 | Phòng thực hành may 2 | Máy may 1 kim điện tử Juki DDL 900B (số lượng 5 cái); Máy may 1 kim điện tử Juki DDL 9000B (số lượng 02 cái); Máy may 1 kim Juki DDL 5530 (số lượng 17 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6816 (số lượng 01 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 2514 (số lượng 02 cái) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
231 | Phòng thực hành may 3 | Máy may 1 kim điện tử Juki DDL 9000B ( số lượng 23 cái ); Máy may 1 kim Juki DDL 5550 (số lượng 1 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6814 (số lượng 03 cái) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
232 | Phòng thực hành may 4 | Máy 1 kim Sirubar L8F 18 (số lượng 27 cái ); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Sirubar 747F (số lượng 02 cái ); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 3314 (số lượng 01 cái ) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
233 | Phòng thực hành may 5 | Máy 1 kim điện tử Juki DDL8700B (số lượng 01 cái ); Máy 1 kim Juki 5550 (số lượng 19 cái); Máy 1 kim Sirubar L8F 18 ( số lượng 06 cái ); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Sirubar 747F (số lượng 01 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6814 (số lượng 01 cái) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
234 | Phòng thực hành may 6 | Máy 1 kim điện tử Juki DDL900B (số lượng 01 cái); Máy 1 kim điện tử Juki DDL505 (số lượng 01 cái); Máy 1 kim Sirubar L8F 18 (số lượng 24 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Sirubar 747F (số lượng 01 cái); Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Juki MO 6716 (số lượng 01 cái) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
235 | Phòng thực hành may 7 | Máy 1 kim điện tử Juki DDL8700B (số lượng 22 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6714 (số lượng 01 cái); Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ Juki MO 6816 (số lượng 04 cái) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
236 | Phòng thực hành thiết kế số 1 | Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng ) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
237 | Phòng thực hành thiết kế số 2 | Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng ) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
238 | Phòng thực hành thiết kế số 3 | Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng ) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
239 | Phòng thực hành thiết kế số 4 | Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng ) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
240 | Phòng thực hành thiết kế số 5 | Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng ) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
241 | Phòng thực hành thiết kế số 6 | Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng ) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
242 | Phòng thực hành thiết kế số 7 | Bàn thiết kế (số lượng 24 cái /phòng); Manocanh thiết kế (số lượng 24 con/phòng ) | Sản xuất và chế biến; Nghệ thuật |
243 | Phòng thí nghiệm Hóa dược 1 | Máy sấy tóc BluesStone (01); Lò nung Memmert-LE6/11/B150 (01); Máy đo pH Mettler Toledo (1). Máy khuấy từ gia nhiệt VELP (02); Tủ sấy Memmert ULM 400 (01); Bể điều nhiệt WB10 (02); Bếp amiang 500 ml (04); Cân phân tích Sartorius Practum 313-1S, 3 số (01); Tủ hút khí độc Lâm Việt LV-FH12 (01) | Sức khỏe; Công nghệ kỹ thuật; Kỹ thuật; Sản xuất chế biến |
Phụ lục 3
CHỈ TIÊU TUYỂN SINH PHƯƠNG THỨC 1
(Kèm theo Đề án tuyển sinh đại học 2024)
TT | Trình độ đào tạo | Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển | Tên ngành/ chương trình đào tạo/ nhóm ngành xét tuyển | Mã phương thức xét tuyển | Tên phương thức xét tuyển | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển[1] 1 | Tổ hợp xét tuyển 2 | Tổ hợp xét tuyển 3 | Tổ hợp xét tuyển 4 | ||||
Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | Tổ hợp môn | Môn chính | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | ĐH | 7210404 | Thiết kế thời trang | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
2 | ĐH | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
3 | ĐH | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
4 | ĐH | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
5 | ĐH | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
6 | ĐH | 7229020 | Ngôn ngữ học | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
7 | ĐH | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
8 | ĐH | 7310612 | Trung Quốc học | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
9 | ĐH | 7320113 | Công nghệ đa phương tiện | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
10 | ĐH | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
11 | ĐH | 7340115 | Marketing | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
12 | ĐH | 7340125 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
13 | ĐH | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
14 | ĐH | 7340301 | Kế toán | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
15 | ĐH | 7340302 | Kiểm toán | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
16 | ĐH | 7340404 | Quản trị nhân lực | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
17 | ĐH | 7340406 | Quản trị văn phòng | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
18 | ĐH | 7480101 | Khoa học máy tính | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
19 | ĐH | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
20 | ĐH | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
21 | ĐH | 7480104 | Hệ thống thông tin | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
22 | ĐH | 7480108 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
23 | ĐH | 7480201 | Công nghệ thông tin | 301 | Phương thức 1 | 2 | TT1 | |||||||
24 | ĐH | 7480202 | An toàn thông tin | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
25 | ĐH | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 301 | Phương thức 1 | 2 | TT1 | |||||||
26 | ĐH | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
27 | ĐH | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 301 | Phương thức 1 | 2 | TT1 | |||||||
28 | ĐH | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
29 | ĐH | 7510209 | Robot và trí tuệ nhân tạo | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
30 | ĐH | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 301 | Phương thức 1 | 2 | TT1 | |||||||
31 | ĐH | 75190071 | Năng lượng tái tạo | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
32 | ĐH | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 301 | Phương thức 1 | 2 | TT1 | |||||||
33 | ĐH | 75103021 | Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
34 | ĐH | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
35 | ĐH | 75103031 | Kỹ thuật sản xuất thông minh | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
36 | ĐH | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
37 | ĐH | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
38 | ĐH | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
39 | ĐH | 7519003 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
40 | ĐH | 7510213 | Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
41 | ĐH | 7510204 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
42 | ĐH | 7520118 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
43 | ĐH | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
44 | ĐH | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
45 | ĐH | 7540203 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
46 | ĐH | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
47 | ĐH | 7720203 | Hóa dược | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
48 | ĐH | 7810101 | Du lịch | 301 | Phương thức 1 | 2 | TT1 | |||||||
49 | ĐH | 7810103 | Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành | 301 | Phương thức 1 | 2 | TT1 | |||||||
50 | ĐH | 7810201 | Quản trị khách sạn | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 | |||||||
51 | ĐH | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 301 | Phương thức 1 | 1 | TT1 |