Thông tin tuyển sinh đại học năm 2025

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố Thông tin tuyển sinh đại học năm 2025.

Báo chí đưa tin:

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2025

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Tên cơ sở đào tạo: TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI.

2. Mã cơ sở đào tạo trong tuyển sinh: DCN.

3. Địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu): Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội.

4. Địa chỉ trang thông tin điện tử của cơ sở đào tạo: https://haui.edu.vn

5. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh: 0243.7655121; Hotline: 0383371290; 0834560255.

6. Địa chỉ công khai quy chế tuyển sinh:

https://tuyensinh.haui.edu.vn/dai-hoc/quy-che-tuyen-sinh-dai-hoc

7. Địa chỉ công khai các thông tin về hoạt động của cơ sở đào tạo:

https://www.haui.edu.vn/vn/ba-cong-khai

II. TUYỂN SINH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

1. Tuyển sinh đại học chính quy

1.1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

Thí sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương.

1.2. Mô tả phương thức tuyển sinh

1.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Tuyển thẳng đối với thí sinh đủ điều kiện theo quy định tại Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 và Thông tư 06/2025/TT-BGDĐT ngày 19 tháng 3 năm 2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non ban hành kèm theo thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, cụ thể: Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và đào tạo tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 03 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

- Theo quy định tại Thông tư số 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo: Nhà trường thống nhất với các trường Dự bị đại học về chỉ tiêu theo quy chế tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học. Học sinh hoàn thành dự bị đại học khi đăng ký xét tuyển thẳng vào các mã ngành/chương trình đào tạo Công nghệ đa phương tiện, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Robot và trí tuệ nhân tạo, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hóa dược phải có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 8,0 điểm trở lên (tổ hợp xét tuyển được áp dụng chung theo danh mục tổ hợp xét tuyển quy định cho mã ngành/chương trình đào tạo ở Phương thức 2).

- Danh mục ngành/chương trình đào tạo, môn thi học sinh giỏi/lĩnh vực đoạt giải được xét tuyển thẳng

TT

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Môn thi học sinh giỏi/ Lĩnh vực học sinh đoạt giải

1

PT1

Phương thức 1

7210404

Thiết kế thời trang

Ngữ Văn; Tiếng Anh; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

2

PT1

Phương thức 1

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

3

PT1

Phương thức 1

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

4

PT1

Phương thức 1

7220209

Ngôn ngữ Nhật

5

PT1

Phương thức 1

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

6

PT1

Phương thức 1

7229020

Ngôn ngữ học

Ngữ văn; Tiếng Anh

7

PT1

Phương thức 1

7310104

Kinh tế đầu tư

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

8

PT1

Phương thức 1

7310612

Trung Quốc học

Ngữ văn; Tiếng Anh; Tiếng Trung

9

PT1

Phương thức 1

7340101

Quản trị kinh doanh

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

10

PT1

Phương thức 1

7340115

Marketing

11

PT1

Phương thức 1

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

12

PT1

Phương thức 1

7340201

Tài chính - Ngân hàng

13

PT1

Phương thức 1

7340301

Kế toán

14

PT1

Phương thức 1

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

15

PT1

Phương thức 1

7340302

Kiểm toán

16

PT1

Phương thức 1

7340404

Quản trị nhân lực

17

PT1

Phương thức 1

7340406

Quản trị văn phòng

18

PT1

Phương thức 1

7480101

Khoa học máy tính

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng; Công nghệ thông tin và truyền thông

19

PT1

Phương thức 1

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

20

PT1

Phương thức 1

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

21

PT1

Phương thức 1

7480103

Kỹ thuật phần mềm

22

PT1

Phương thức 1

7480104

Hệ thống thông tin

23

PT1

Phương thức 1

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

24

PT1

Phương thức 1

7480201

Công nghệ thông tin

25

PT1

Phương thức 1

74802012

Công nghệ đa phương tiện

26

PT1

Phương thức 1

74802021

An toàn thông tin

27

PT1

Phương thức 1

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

28

PT1

Phương thức 1

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

29

PT1

Phương thức 1

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

30

PT1

Phương thức 1

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

31

PT1

Phương thức 1

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

32

PT1

Phương thức 1

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

33

PT1

Phương thức 1

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

34

PT1

Phương thức 1

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Vận tải và logistic

35

PT1

Phương thức 1

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

36

PT1

Phương thức 1

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

37

PT1

Phương thức 1

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

38

PT1

Phương thức 1

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

39

PT1

Phương thức 1

75190071

Năng lượng tái tạo

40

PT1

Phương thức 1

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

41

PT1

Phương thức 1

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

42

PT1

Phương thức 1

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

43

PT1

Phương thức 1

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

44

PT1

Phương thức 1

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

45

PT1

Phương thức 1

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường; Công nghệ hóa nghiệm

46

PT1

Phương thức 1

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

47

PT1

Phương thức 1

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

48

PT1

Phương thức 1

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

49

PT1

Phương thức 1

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật và sản xuất

50

PT1

Phương thức 1

7540101

Công nghệ thực phẩm

Toán; Hóa học; Sinh học

51

PT1

Phương thức 1

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Thời trang và nghệ thuật sáng tạo

52

PT1

Phương thức 1

7540204

Công nghệ dệt, may

53

PT1

Phương thức 1

7720203

Hóa dược

Toán; Hóa học; Sinh học

54

PT1

Phương thức 1

7810101

Du lịch

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý; Dịch vụ cá nhân và xã hội

55

PT1

Phương thức 1

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

56

PT1

Phương thức 1

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

57

PT1

Phương thức 1

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

58

PT1

Phương thức 1

7810201

Quản trị khách sạn

59

PT1

Phương thức 1

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

60

PT1

Phương thức 1

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

61

PT1

Phương thức 1

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

1.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp với kết quả học tập ở bậc THPT.

a) Đối tượng dự tuyển: Thí sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố các môn văn hóa cấp THPT hoặc có chứng chỉ quốc tế và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.

b) Điều kiện đăng ký dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và thỏa mãn một trong hai điều kiện sau:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 3 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N4 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến ngày đăng ký xét tuyển). Riêng đối với thí sinh xét tuyển vào mã chương trình đào tạo Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) cần có một trong các chứng chỉ Quốc tế SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ tiếng Trung HSK cấp độ 4 trở lên; Chứng chỉ Tiếng Nhật JLPT cấp độ N3 trở lên (Chứng chỉ còn giá trị tính đến thời điểm kết thúc đợt đăng ký xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo).

c) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, môn thi học sinh giỏi/chứng chỉ quốc tế, tổ hợp môn học bậc trung học phổ thông, tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:

TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Môn thi đoạt giải cấp tỉnh/ thành phố

Chứng chỉ quốc tế

1

DCN

PT2

Phương thức 2

7210404

Thiết kế thời trang

D01, D14

Ngữ Văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

2

DCN

PT2

Phương thức 2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000;

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên

3

DCN

PT2

Phương thức 2

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

4

DCN

PT2

Phương thức 2

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

D01, D04

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK từ cấp độ 4 trở lên; HSK từ cấp độ 4 trở lên; JLPT từ cấp độ N3 trở lên

5

DCN

PT2

Phương thức 2

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

Tiếng Anh; Tiếng Trung; Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50;TOPIK từ cấp độ 3 trở lên; HSK từ cấp độ 3 trở lên; JLPT từ cấp độ N4 trở lên

6

DCN

PT2

Phương thức 2

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

7

DCN

PT2

Phương thức 2

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14

Ngữ văn; Tiếng Anh

IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

8

DCN

PT2

Phương thức 2

7310104

Kinh tế đầu tư

A01, D01, X25

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

9

DCN

PT2

Phương thức 2

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

Tiếng Anh; Tiếng Trung;

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; HSK từ cấp độ 3 trở lên

10

DCN

PT2

Phương thức 2

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, D01, X25

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

11

DCN

PT2

Phương thức 2

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

12

DCN

PT2

Phương thức 2

7340115

Marketing

13

DCN

PT2

Phương thức 2

7340201

Tài chính – Ngân hàng

14

DCN

PT2

Phương thức 2

7340301

Kế toán

15

DCN

PT2

Phương thức 2

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh)

16

DCN

PT2

Phương thức 2

7340302

Kiểm toán

17

DCN

PT2

Phương thức 2

7340404

Quản trị nhân lực

18

DCN

PT2

Phương thức 2

7340406

Quản trị văn phòng

19

DCN

PT2

Phương thức 2

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01,

X06,

X07

Toán; Vật lý; Tin học

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

20

DCN

PT2

Phương thức 2

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh)

21

DCN

PT2

Phương thức 2

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

22

DCN

PT2

Phương thức 2

7480103

Kỹ thuật phần mềm

23

DCN

PT2

Phương thức 2

7480104

Hệ thống thông tin

24

DCN

PT2

Phương thức 2

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25

DCN

PT2

Phương thức 2

7480201

Công nghệ thông tin

26

DCN

PT2

Phương thức 2

74802012

Công nghệ đa phương tiện

27

DCN

PT2

Phương thức 2

74802021

An toàn thông tin

28

DCN

PT2

Phương thức 2

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, X06, X07

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

29

DCN

PT2

Phương thức 2

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh)

30

DCN

PT2

Phương thức 2

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

31

DCN

PT2

Phương thức 2

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

32

DCN

PT2

Phương thức 2

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

33

DCN

PT2

Phương thức 2

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

34

DCN

PT2

Phương thức 2

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

35

DCN

PT2

Phương thức 2

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

36

DCN

PT2

Phương thức 2

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh)

37

DCN

PT2

Phương thức 2

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

38

DCN

PT2

Phương thức 2

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

39

DCN

PT2

Phương thức 2

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh)

40

DCN

PT2

Phương thức 2

75190071

Năng lượng tái tạo

41

DCN

PT2

Phương thức 2

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

42

DCN

PT2

Phương thức 2

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh)

43

DCN

PT2

Phương thức 2

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

44

DCN

PT2

Phương thức 2

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

45

DCN

PT2

Phương thức 2

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

46

DCN

PT2

Phương thức 2

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A00, B00, C02, D07

Toán; Hóa học; Sinh học

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

47

DCN

PT2

Phương thức 2

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, C02, D07

Toán; Hóa học; Sinh học

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

48

DCN

PT2

Phương thức 2

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01, D01, X25

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

49

DCN

PT2

Phương thức 2

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, X06, X07

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

50

DCN

PT2

Phương thức 2

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01, X06, X07

Toán; Vật lý

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

51

DCN

PT2

Phương thức 2

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, C02, D07

Toán; Hóa học; Sinh học

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

52

DCN

PT2

Phương thức 2

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A01, D01, X27

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

53

DCN

PT2

Phương thức 2

7540204

Công nghệ dệt, may

A01, D01, X27

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

54

DCN

PT2

Phương thức 2

7720203

Hóa dược

A00, B00, C02, D07

Toán; Hóa học; Sinh học

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

55

DCN

PT2

Phương thức 2

7810101

Du lịch

D01, D14, D15

D01, D14, D15

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý

Toán; Ngữ văn; Tiếng Anh; Lịch sử; Địa lý

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

56

DCN

PT2

Phương thức 2

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh)

57

DCN

PT2

Phương thức 2

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

58

DCN

PT2

Phương thức 2

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh)

59

DCN

PT2

Phương thức 2

7810201

Quản trị khách sạn

60

DCN

PT2

Phương thức 2

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh)

61

DCN

PT2

Phương thức 2

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

62

DCN

PT2

Phương thức 2

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh)

* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d) Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh/điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10:

Ngoại ngữ Tiếng Anh

Ngoại ngữ khác

Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

Giải HSG cấp tỉnh/Thành phố

Tiếng Anh IELTS

Tiếng Anh TOEFL iBT

Điểm quy đổi

Tiếng Trung

HSK

Tiếng Nhật JLPT

Tiếng Hàn

TOPIK

Điểm quy đổi

SAT

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

5.5

50-60

9,00

HSK 3

N4

TOPIK 3

9,00

1000-1100

9,00

Ba

9,00

6.0

61-70

9,50

HSK 4

N3

TOPIK 4

9,50

1101-1200

9,50

Nhì

9,50

6.5-9.0

71-120

10

HSK 5

HSK 6

N2

N1

TOPIK 5

TOPIK 6

10

1201-1600

10

Nhất

10

e) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐKQHT * 2 + ĐQĐCC + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐKQHT: Điểm quy đổi từ kết quả học tập cả năm lớp 10, 11, 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển theo thang điểm 10, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ ĐQĐCC: Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế hoặc giải học sinh giỏi thí sinh đoạt được theo Bảng quy đổi giải học sinh giỏi cấp tỉnh/điểm chứng chỉ quốc tế sang thang điểm 10.

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

1.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025

a) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp môn thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:

TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

1

DCN

PT3

Phương thức 3

7210404

Thiết kế thời trang

D01, D14

2

DCN

PT3

Phương thức 3

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

3

DCN

PT3

Phương thức 3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

4

DCN

PT3

Phương thức 3

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình liên kết đào tạo 2+2 với ĐH Khoa học kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc)

D01, D04

5

DCN

PT3

Phương thức 3

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

6

DCN

PT3

Phương thức 3

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

7

DCN

PT3

Phương thức 3

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14

8

DCN

PT3

Phương thức 3

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

9

DCN

PT3

Phương thức 3

7310104

Kinh tế đầu tư

A01, D01, X25

10

DCN

PT3

Phương thức 3

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, D01, X25

11

DCN

PT3

Phương thức 3

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A01, D01, X25

12

DCN

PT3

Phương thức 3

7340115

Marketing

A01, D01, X25

13

DCN

PT3

Phương thức 3

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A01, D01, X25

14

DCN

PT3

Phương thức 3

7340301

Kế toán

A01, D01, X25

15

DCN

PT3

Phương thức 3

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A01, D01, X25

16

DCN

PT3

Phương thức 3

7340302

Kiểm toán

A01, D01, X25

17

DCN

PT3

Phương thức 3

7340404

Quản trị nhân lực

A01, D01, X25

18

DCN

PT3

Phương thức 3

7340406

Quản trị văn phòng

A01, D01, X25

19

DCN

PT3

Phương thức 3

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01, X06, X07

20

DCN

PT3

Phương thức 3

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

21

DCN

PT3

Phương thức 3

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01, X06, X07

22

DCN

PT3

Phương thức 3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, X06, X07

23

DCN

PT3

Phương thức 3

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01, X06, X07

24

DCN

PT3

Phương thức 3

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, X06, X07

25

DCN

PT3

Phương thức 3

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, X06, X07

26

DCN

PT3

Phương thức 3

74802012

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01, X06, X07

27

DCN

PT3

Phương thức 3

74802021

An toàn thông tin

A00, A01, X06, X07

28

DCN

PT3

Phương thức 3

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, X06, X07

29

DCN

PT3

Phương thức 3

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

30

DCN

PT3

Phương thức 3

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01, X06, X07

31

DCN

PT3

Phương thức 3

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01, X06, X07

32

DCN

PT3

Phương thức 3

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, X06, X07

33

DCN

PT3

Phương thức 3

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01, X06, X07

34

DCN

PT3

Phương thức 3

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01, X06, X07

35

DCN

PT3

Phương thức 3

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, X06, X07

36

DCN

PT3

Phương thức 3

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

37

DCN

PT3

Phương thức 3

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, X06, X07

38

DCN

PT3

Phương thức 3

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, X06, X07

39

DCN

PT3

Phương thức 3

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

40

DCN

PT3

Phương thức 3

75190071

Năng lượng tái tạo

A00, A01, X06, X07

41

DCN

PT3

Phương thức 3

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, X06, X07

42

DCN

PT3

Phương thức 3

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

43

DCN

PT3

Phương thức 3

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

A00, A01, X06, X07

44

DCN

PT3

Phương thức 3

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, X06, X07

45

DCN

PT3

Phương thức 3

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

A00, A01, X06, X07

46

DCN

PT3

Phương thức 3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, C02, D07

47

DCN

PT3

Phương thức 3

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, C02, D07

48

DCN

PT3

Phương thức 3

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01, D01, X25

49

DCN

PT3

Phương thức 3

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, X06, X07

50

DCN

PT3

Phương thức 3

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01, X06, X07

51

DCN

PT3

Phương thức 3

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, C02, D07

52

DCN

PT3

Phương thức 3

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A01, D01, X27

53

DCN

PT3

Phương thức 3

7540204

Công nghệ dệt, may

A01, D01, X27

54

DCN

PT3

Phương thức 3

7720203

Hóa dược

A00, B00, C02, D07

55

DCN

PT3

Phương thức 3

7810101

Du lịch

D01, D14, D15

56

DCN

PT3

Phương thức 3

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

57

DCN

PT3

Phương thức 3

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01, D14, D15

58

DCN

PT3

Phương thức 3

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

59

DCN

PT3

Phương thức 3

7810201

Quản trị khách sạn

D01, D14, D15

60

DCN

PT3

Phương thức 3

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

61

DCN

PT3

Phương thức 3

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D01, D14, D15

62

DCN

PT3

Phương thức 3

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT)

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

1.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

a) Đối tượng dự tuyển: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.

b) Điều kiện đăng ký dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học theo tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm của toàn bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức đạt từ 75 điểm trở lên.

c) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp xét điều kiện dự tuyển và tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:

TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Tổ hợp xét điều kiện dự tuyển

1

DCN

PT4

Phương thức 4

7229020

Ngôn ngữ học

D01, D14

2

DCN

PT4

Phương thức 4

7310104

Kinh tế đầu tư

A01, D01, X25

3

DCN

PT4

Phương thức 4

7340101

Quản trị kinh doanh

A01, D01, X25

4

DCN

PT4

Phương thức 4

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A01, D01, X25

5

DCN

PT4

Phương thức 4

7340115

Marketing

A01, D01, X25

6

DCN

PT4

Phương thức 4

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A01, D01, X25

7

DCN

PT4

Phương thức 4

7340301

Kế toán

A01, D01, X25

8

DCN

PT4

Phương thức 4

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A01, D01, X25

9

DCN

PT4

Phương thức 4

7340302

Kiểm toán

A01, D01, X25

10

DCN

PT4

Phương thức 4

7340404

Quản trị nhân lực

A01, D01, X25

11

DCN

PT4

Phương thức 4

7340406

Quản trị văn phòng

A01, D01, X25

12

DCN

PT4

Phương thức 4

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A01, D01, X25

13

DCN

PT4

Phương thức 4

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A01, D01, X27

14

DCN

PT4

Phương thức 4

7540204

Công nghệ dệt, may

A01, D01, X27

15

DCN

PT4

Phương thức 4

7810101

Du lịch

D01, D14, D15

16

DCN

PT4

Phương thức 4

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

17

DCN

PT4

Phương thức 4

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D01, D14, D15

18

DCN

PT4

Phương thức 4

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

19

DCN

PT4

Phương thức 4

7810201

Quản trị khách sạn

D01, D14, D15

20

DCN

PT4

Phương thức 4

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

21

DCN

PT4

Phương thức 4

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

D01, D14, D15

22

DCN

PT4

Phương thức 4

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng Tiếng Anh)

D01, D14, D15

* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐQĐNL + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐQĐNL: Điểm quy đổi từ tổng điểm của bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

1.2.5. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

a) Đối tượng dự tuyển: Thí sinh có kết quả kỳ thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức và được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc tương đương.

b) Điều kiện đăng ký dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình môn cả năm lớp 10, 11, 12 của từng môn học trong tổ hợp xét điều kiện dự tuyển đạt từ 7,0 điểm trở lên và có tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức đạt từ 50 điểm trở lên.

c) Danh mục mã ngành/chương trình đào tạo, tổ hợp xét điều kiện dự tuyển và tiêu chí phụ dùng để xét tuyển:

TT

Mã trường

Mã phương thức

Tên phương thức

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Tổ hợp xét điều kiện dự tuyển

1

DCN

PT5

Phương thức 5

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01, X06, X07

2

DCN

PT5

Phương thức 5

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

3

DCN

PT5

Phương thức 5

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01, X06, X07

4

DCN

PT5

Phương thức 5

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, X06, X07

5

DCN

PT5

Phương thức 5

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01, X06, X07

6

DCN

PT5

Phương thức 5

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01, X06, X07

7

DCN

PT5

Phương thức 5

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, X06, X07

8

DCN

PT5

Phương thức 5

74802012

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01, X06, X07

9

DCN

PT5

Phương thức 5

74802021

An toàn thông tin

A00, A01, X06, X07

10

DCN

PT5

Phương thức 5

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01, X06, X07

11

DCN

PT5

Phương thức 5

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

12

DCN

PT5

Phương thức 5

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01, X06, X07

13

DCN

PT5

Phương thức 5

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01, X06, X07

14

DCN

PT5

Phương thức 5

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01, X06, X07

15

DCN

PT5

Phương thức 5

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01, X06, X07

16

DCN

PT5

Phương thức 5

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01, X06, X07

17

DCN

PT5

Phương thức 5

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, X06, X07

18

DCN

PT5

Phương thức 5

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

19

DCN

PT5

Phương thức 5

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01, X06, X07

20

DCN

PT5

Phương thức 5

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01, X06, X07

21

DCN

PT5

Phương thức 5

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

22

DCN

PT5

Phương thức 5

75190071

Năng lượng tái tạo

A00, A01, X06, X07

23

DCN

PT5

Phương thức 5

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01, X06, X07

24

DCN

PT5

Phương thức 5

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng Tiếng Anh)

A00, A01, X06, X07

25

DCN

PT5

Phương thức 5

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

A00, A01, X06, X07

26

DCN

PT5

Phương thức 5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01, X06, X07

27

DCN

PT5

Phương thức 5

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

A00, A01, X06, X07

28

DCN

PT5

Phương thức 5

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, C02, D07

29

DCN

PT5

Phương thức 5

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, C02, D07

30

DCN

PT5

Phương thức 5

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00, A01, X06, X07

31

DCN

PT5

Phương thức 5

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01, X06, X07

32

DCN

PT5

Phương thức 5

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, C02, D07

33

DCN

PT5

Phương thức 5

7720203

Hóa dược

A00, B00, C02, D07

* Tiêu chí phụ: Thứ tự nguyện vọng trên hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

d) Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển được tính như sau:

ĐXT = ĐQĐTD + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó:

+ ĐQĐTD: Điểm quy đổi tổng điểm bài thi đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

+ Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

1.3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

13.1. Quy đổi ngưỡng đầu vào

Đối với phương thức 3, Nhà trường công bố điểm ngưỡng đầu vào sau khi có kết quả quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đối với các phương thức 2, 4, 5 ngưỡng đầu vào là điều kiện đăng ký dự tuyển theo từng phương thức được quy định tại mục 1.2.

1.3.2. Quy đổi điểm trúng tuyển

Điểm trúng tuyển được quy đổi về thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi tương đương sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành/ chương trình đào tạo xét tuyển

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

Ghi chú

1

7210404

Thiết kế thời trang

7210404

Thiết kế thời trang

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14)

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

200

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01)

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04)

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (LK2+2 với ĐHKHKT Quảng Tây)

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

30

- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04)

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Ngôn ngữ Nhật

70

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D06);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D06)

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

70

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, DD2);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, DD2)

7

7229020

Ngôn ngữ học

7229020

Ngôn ngữ học

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14)

8

7310104

Kinh tế đầu tư

7310104

Kinh tế đầu tư

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

9

7310612

Trung Quốc học

7310612

Trung Quốc học

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D04);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D04)

10

7340101

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

300

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức (Tổ hợp A01, D01, X25);

11

73401012

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

12

7340115

Marketing

7340115

Marketing

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

13

7340201

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

180

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

14

7340301

Kế toán

7340301

Kế toán

600

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

15

7340301TA

Kế toán (CTĐT bằng tiếng Anh)

7340301

Kế toán

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp A01, D01, X25); - Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

16

7340302

Kiểm toán

7340302

Kiểm toán

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

17

7340404

Quản trị nhân lực

7340404

Quản trị nhân lực

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

18

7340406

Quản trị văn phòng

7340406

Quản trị văn phòng

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

19

7480101

Khoa học máy tính

7480101

Khoa học máy tính

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

20

7480101TA

Khoa học máy tính (CTĐT bằng tiếng Anh)

7480101

Khoa học máy tính

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

21

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

70

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Kỹ thuật phần mềm

240

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

23

7480104

Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

24

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

140

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

25

7480201

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

360

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

26

74802012

Công nghệ đa phương tiện

7480201

Công nghệ thông tin

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

27

74802021

An toàn thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

28

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

360

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

29

7510201TA

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CTĐT bằng tiếng Anh)

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

30

75102012

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

31

75102013

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

32

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

300

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

33

75102032

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

34

75102033

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

35

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

360

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

36

7510205TA

Công nghệ kỹ thuật ô tô (CTĐT bằng tiếng Anh)

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

37

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

38

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

420

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

39

7510301TA

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CTĐT bằng tiếng Anh)

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

40

75190071

Năng lượng tái tạo

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

41

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

480

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

42

7510302TA

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (CTĐT bằng tiếng Anh)

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

43

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

44

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

300

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

45

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

46

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

210

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

47

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)

48

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X25);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X25);

49

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

50

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, A01, X06; X07)

51

7540101

Công nghệ thực phẩm

7540101

Công nghệ thực phẩm

120

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)

52

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

50

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X27);)

53

7540204

Công nghệ dệt, may

7540204

Công nghệ dệt, may

180

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A01, D01, X27);
- Phương thức 4 (Tổ hợp A01, D01, X27);

54

7720203

Hóa dược

7720203

Hóa dược

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 3 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07);
- Phương thức 5 (Tổ hợp A00, B00, C02, D07)

55

7810101

Du lịch

7810101

Du lịch

140

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

56

7810101TA

Du lịch (CTĐT bằng tiếng Anh)

7810101

Du lịch

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

57

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

130

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

58

7810103TA

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (CTĐT bằng tiếng Anh)

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

59

7810201

Quản trị khách sạn

7810201

Quản trị khách sạn

130

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

60

7810201TA

Quản trị khách sạn (CTĐT bằng tiếng Anh)

7810201

Quản trị khách sạn

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

61

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

60

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15)

62

7810202TA

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống (CTĐT bằng tiếng Anh)

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

40

- Phương thức 1 (Tổ hợp TT1);
- Phương thức 2 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 3 (Tổ hợp D01, D14, D15);
- Phương thức 4 (Tổ hợp D01, D14, D15);

Tổng cộng

7.990

1.5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

- Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội không tổ chức sơ tuyển, không áp dụng các điều kiện phụ khác ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội được quy định như sau:

Mã tổ hợp

Các môn của tổ hợp xét tuyển

Mã tổ hợp

Các môn của tổ hợp xét tuyển

A00

Toán, Vật lý, Hóa học

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D15

Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh

C02

Toán, Ngữ văn, Hóa học

X06

Toán, Vật lý, Tin học

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

X07

Toán, Vật lý, Công nghệ công nghiệp

D04

Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung

X25

Toán, Tiếng Anh, Giáo dục kinh tế và pháp luật

D06

Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật

X27

Toán, Tiếng Anh, Công nghệ công nghiệp

DD2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn

1.6. Tổ chức tuyển sinh

1.6.1. Thời gian, hình thức xét tuyển

a) Đăng ký xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường (Phương thức 1)

- Thời gian nộp hồ sơ: Từ ngày 15/5/2025 đến trước 17h00 ngày 30/6/2025.

- Hình thức đăng ký xét tuyển (ĐKXT): Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thời gian công bố kết quả xét tuyển thẳng: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

b) Đăng ký dự tuyển các phương thức 2, 4, 5

- Thời gian đăng ký dự tuyển: Từ ngày 15/05/2025 đến 17h00 ngày 05/7/2025

- Hình thức đăng ký dự tuyển: Thí sinh đăng ký dự tuyển các phương thức 2, 4, 5 (nếu đủ điều kiện đăng ký dự tuyển theo từng phương thức được quy định tại mục 2.1.2) trên hệ thống đăng ký trực tuyến của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội.

- Lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký dự tuyển đại học chính quy các phương thức 2, 4, 5 trên hệ thống đăng ký của Nhà trường: 50.000 đồng/thí sinh.

- Sau khi đóng lệ phí dự tuyển, thí sinh kiểm tra lại để chắc chắn đã đóng lệ phí đúng quy định và được hệ thống thông báo ghi nhận thí sinh đã hoàn thành đóng lệ phí. Đến thời điểm kết thúc đăng ký, nếu thí sinh không đóng lệ phí dự tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống chưa ghi nhận đã đóng lệ phí dự tuyển, coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký thông tin dự tuyển trên hệ thống của Nhà trường.

Lưu ý: Sau khi đăng ký dự tuyển trên hệ thống đăng ký của Nhà trường để kiểm tra, xử lý thông tin và tính toán điểm xét tuyển, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đưa vào hệ thống xét tuyển và xử lý nguyện vọng.

c) Đăng ký xét tuyển

- Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hình thức đăng ký xét tuyển: Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển trực tuyến trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thời gian công bố kết quả tuyển sinh: theo kế hoạch triển khai công tác tuyển sinh đại học năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.6.2. Nguyên tắc xét tuyển

- Thí sinh được đăng ký xét tuyển không giới hạn số nguyện vọng, thí sinh chỉ đủ điều kiện trúng tuyển vào 01 nguyện vọng ưu tiên cao nhất trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký trên hệ thống xét tuyển.

- Đối với một mã ngành/chương trình đào tạo, thí sinh được xét chọn bình đẳng dựa trên điểm xét và điểm trúng tuyển quy đổi tương đương theo từng phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển, không phụ thuộc thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký. Trường hợp nhiều thí sinh có cùng điểm ở cuối danh sách, áp dụng tiêu chí phụ theo quy định ở mục 2.1.2 để lựa chọn những thí sinh đáp ứng tiêu chí phụ.

1.7. Chính sách ưu tiên

1.7.1.Xét tuyển thẳng: Theo phương thức 1.

1.7.2. Ưu tiên xét tuyển: Theo quy chế Tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên quy định tại quy chế tuyển sinh

1.8. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.9. Việc cơ sở đào tạo thực hiện các cam kết đối với thí sinh

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội cam kết bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh trong những trường hợp rủi ro (nếu có) theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Nhà trường.

1.9.1. Về đăng ký dự tuyển và lệ phí dự tuyển

- Trường hợp thí sinh đã đăng ký dự tuyển vào một mã ngành/chương trình đào tạo theo phương thức 1, 2, 4, 5 trên hệ thống đăng ký của Nhà trường nhưng không đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo được coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký xét tuyển vào mã ngành/chương trình đào tạo này của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và không được đưa vào hệ thống xét tuyển và xử lý nguyện vọng.

- Trường hợp thí sinh không đóng lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký dự tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống không ghi nhận đã đóng lệ phí dự tuyển đến thời điểm kết thúc đăng ký coi như thí sinh từ bỏ đăng ký thông tin dự tuyển trên hệ thống của Nhà trường.

1.9.2. Về khai báo thông tin

Nếu thí sinh khai báo không chính xác thông tin, dữ liệu trên hệ thống đăng ký xét tuyển, được xử lý như sau:

- Nếu thí sinh có thông tin, dữ liệu đăng ký xét tuyển trên hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo khác với thông tin đăng ký dự tuyển trên hệ thống của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, Nhà trường sử dụng dữ liệu từ hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển.

- Nếu Nhà trường kiểm tra thấy thông tin, dữ liệu thí sinh đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo không khớp với minh chứng thí sinh đã cung cấp, thí sinh nộp bổ sung các minh chứng liên quan về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội làm căn cứ xác định thông tin đúng để sử dụng xét tuyển. Đến thời điểm xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo nếu thí sinh không nộp bổ sung minh chứng để làm căn cứ xác định thông tin đúng, Nhà trường không sử dụng dữ liệu chưa đủ minh chứng để xét tuyển.

- Sau khi kết thúc đợt xét tuyển theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Nhà trường tổ chức hậu kiểm hồ sơ đăng ký của thí sinh, nếu kết quả hậu kiểm hồ sơ đăng ký không khớp với thông tin, dữ liệu đăng ký, được xử lý như sau:

+ Nếu thí sinh sử dụng thông tin không đúng để đủ điều kiện trúng tuyển, nhưng thực tế không đủ điều kiện trúng tuyển, Nhà trường hủy kết quả trúng tuyển.

+ Nếu thí sinh sử dụng thông tin không đúng dẫn đến không đủ điều kiện trúng tuyển, nhưng thực tế đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh làm đơn đề nghị cập nhật thông tin và gửi về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội để Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xem xét công nhận kết quả xét tuyển. Nếu thí sinh không nộp đơn đề nghị cập nhật thông tin về Nhà trường coi như thí sinh từ bỏ nguyện vọng và bị hủy kết quả xét tuyển.

+ Nếu không ảnh hưởng đến điều kiện trúng tuyển, thí sinh làm đơn đề nghị cập nhật thông tin và gửi về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội để Hội đồng tuyển sinh Nhà trường xem xét cập nhật thông tin.

1.9.3. Về xét tuyển

Trường hợp thí sinh nhận thấy kết xét tuyển của mình chưa chính xác, thí sinh làm đơn đề nghị cập nhật kết quả xét tuyển và gửi về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội để Nhà trường phối hợp với các cơ sở giáo dục và các cơ quan quản lý có liên quan xem xét bảo vệ quyền lợi chính đáng của thí sinh.

19.4. Về nhập học

Thí sinh trúng tuyển đã xác nhận nhập học nhưng nhập học muộn quá thời gian theo thông báo của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, được xử lý như sau:

- Trường hợp có lý do chính đáng được Nhà trường chấp nhận cho nhập học bổ sung nếu có đơn xin nhập học muộn và có minh chứng cho lý do chính đáng.

- Trường hợp không có lý do chính đáng coi như thí sinh từ chối việc nhập học và không được chấp nhận nhập học bổ sung.

1.10. Các nội dung khác

1.10.1 Văn bằng được cấp khi tốt nghiệp

Người tốt nghiệp chương trình đào tạo với thời gian đào tạo chuẩn 4 năm được cấp bằng cử nhân.

Người tốt nghiệp chương trình đào tạo trình độ đại học (bằng cử nhân) có thể dự tuyển theo học các chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù lấy bằng kỹ sư theo thông báo tuyển sinh riêng của Trường.

Thí sinh trúng tuyển vào Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc (liên kết đào tạo 2+2 với Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) sẽ học 2 năm đầu tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và 2 năm cuối tại trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc, sau khi hoàn thành chương trình liên kết đào tạo và đủ điều kiện tốt nghiệp sẽ được cấp bằng cử nhân Ngôn ngữ Trung Quốc do Trường Đại học Công nghiệp Hà nội cấp và bằng cử nhân Hán ngữ đối ngoại (Hán ngữ giáo dục quốc tế) do trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc cấp. Đối với thí sinh trúng tuyển vào Chương trình Ngôn ngữ Trung Quốc (liên kết đào tạo 2+2 với Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây - Trung Quốc) bằng các phương thức xét tuyển không sử dụng chứng chỉ năng lực ngoại ngữ sẽ được Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tổ chức đánh giá năng lực ngoại ngữ sau khi nhập học, trường hợp chưa đạt năng lực ngoại ngữ tối thiểu bậc 4 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam được Nhà trường tổ chức đào tạo bồi dưỡng để đạt được yêu cầu ngoại ngữ trước khi vào học chính khóa.

1.10.2. Chính sách học bổng

a) Học bổng đầu vào HaUI

(1) Học bổng dành cho sinh viên nhập học với chương trình đào tạo đại trà

* Mức 1: Học bổng 100% học phí toàn khóa (Khoảng 130 triệu đồng/suất)

- Số lượng dự kiến: Không hạn chế số lượng.

- Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 thỏa mãn ít nhất một trong các tiêu chí sau:

+ Đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi (thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính đến thời gian đăng ký xét tuyển).

+ Thủ khoa của 4 nhóm tổ hợp xét tuyển theo phương thức 3: (A00); (A01); (D01); (B00, C02, D04, D06, D07, D14, D15, DD2, X06, X07, X25, X27).

+ Thủ khoa của mỗi phương thức xét tuyển 2, 4, 5.

* Mức 2: Học bổng 100% học phí năm thứ nhất (Khoảng 32,5 triệu đồng/suất)

- Số lượng dự kiến: 21 suất

- Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 không thuộc đối tượng nhận học bổng mức 1, xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp được phân bổ chỉ tiêu cho các phương thức như sau:

+ Phương thức 2: 03 suất.

+ Phương thức 3: 12 suất.

+ Phương thức 4: 03 suất.

+ Phương thức 5: 03 suất.

* Mức 3: Học bổng 5 triệu đồng/suất

- Số lượng dự kiến: 84 suất

- Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 không thuộc đối tượng nhận học bổng mức 1&2, xét theo điểm xét tuyển từ cao xuống thấp được phân bổ chỉ tiêu cho các phương thức như sau:

+ Phương thức 2: 12 suất

+ Phương thức 3: 48 suất

+ Phương thức 4: 12 suất

+ Phương thức 5: 12 suất

* Quy định chung về việc áp dụng học bổng đầu vào dành cho sinh viên nhập học với chương trình đào tạo đại trà:

- Học bổng đầu vào được phân bổ theo từng học kỳ và chỉ có giá trị áp dụng cho thí sinh nhập học tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2025, không có giá trị bảo lưu và không quy đổi thành tiền mặt hoặc chuyển nhượng vì bất kỳ lý do nào.

- Nếu tại thời điểm xét học bổng có nhiều thí sinh thỏa mãn cùng tiêu chí đánh giá hoặc loại học bổng, căn cứ vào số lượng tiêu chí thỏa mãn, ưu tiên thứ tự: 1. Tổng điểm xét tuyển, xét từ cao xuống thấp; 2. Tổng điểm xét tuyển trừ điểm ưu tiên, xét từ cao xuống thấp; 3. Điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán, xét từ cao xuống thấp; 4. Thứ tự nguyện vọng trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, xét từ cao xuống thấp (cao nhất là nguyện vọng 1).

- Nếu thí sinh đạt nhiều loại học bổng khác nhau (tại thời điểm xét), ưu tiên nhận mức học bổng cao nhất.

- Điều kiện duy trì học bổng đầu vào: Sinh viên cần đăng ký đủ khối lượng học tập tối thiểu ở mỗi học kỳ chính, có kết quả rèn luyện đạt loại tốt và có điểm trung bình chung tích lũy của học kỳ đạt từ 2.5/4.0 điểm trở lên để duy trì học bổng.

- Trường Đại học Đại học Công nghiệp Hà Nội có quyền đưa ra toàn bộ quyết định cuối cùng liên quan đến chương trình học bổng đầu vào: ngừng cấp hoặc thu hồi học bổng đối với sinh viên không tiếp tục chương trình học, không đáp ứng được điều kiện duy trì học bổng, bị đình chỉ học tập, vi phạm pháp luật, vi phạm nội quy Nhà trường.

(2) Học bổng dành cho sinh viên nhập học với chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh (Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông; Kế toán; Khoa học máy tính; Du lịch; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống):

* Mức 1: Học bổng 100% học phí toàn khóa (Khoảng 185 triệu đồng/suất)

- Số lượng dự kiến: 10 suất.

- Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 đạt thủ khoa của mỗi chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh.

* Mức 2: Học bổng 75% học phí toàn khóa (Khoảng 138,5 triệu đồng/suất)

- Số lượng dự kiến: 20 suất.

- Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 có điểm cao thứ hạng 2, 3 của mỗi chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh.

* Mức 3: Học bổng 50% học phí toàn khóa (Khoảng 92,5 triệu đồng/suất)

- Số lượng dự kiến: 30 suất.

- Đối tượng và tiêu chí xét học bổng: Thí sinh nhập học chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2025 có điểm cao thứ hạng 4, 5, 6 của mỗi chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh.

* Quy định chung về việc áp dụng học bổng đầu vào dành cho sinh viên nhập học với chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh:

- Học bổng đầu vào được phân bổ theo từng học kỳ và chỉ có giá trị áp dụng cho thí sinh nhập học tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2025, không có giá trị bảo lưu và không quy đổi thành tiền mặt hoặc chuyển nhượng vì bất kỳ lý do nào.

- Nếu tại thời điểm xét học bổng có nhiều thí sinh thỏa mãn cùng tiêu chí đánh giá hoặc loại học bổng, căn cứ vào số lượng tiêu chí thỏa mãn, ưu tiên thứ tự: 1. Tổng điểm xét tuyển, xét từ cao xuống thấp; 2. Chứng chỉ ngoại ngữ theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương, xét từ cao xuống thấp; 3. Tổng điểm xét tuyển trừ điểm ưu tiên, xét từ cao xuống thấp; 4. Điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông môn Toán, xét từ cao xuống thấp; 5. Thứ tự nguyện vọng trúng tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, xét từ cao xuống thấp (cao nhất là nguyện vọng 1).

- Nếu thí sinh đạt nhiều loại học bổng khác nhau (tại thời điểm xét), ưu tiên nhận mức học bổng cao nhất.

- Điều kiện duy trì học bổng đầu vào: Sinh viên cần đăng ký đủ khối lượng học tập tối thiểu ở mỗi học kỳ chính, có kết quả rèn luyện đạt loại tốt và có điểm trung bình chung tích lũy của học kỳ đạt từ 2.5/4.0 điểm trở lên để duy trì học bổng.

- Trường Đại học Đại học Công nghiệp Hà Nội có quyền đưa ra toàn bộ quyết định cuối cùng liên quan đến chương trình học bổng đầu vào: ngừng cấp hoặc thu hồi học bổng đối với sinh viên không tiếp tục chương trình học, không đáp ứng được điều kiện duy trì học bổng, bị đình chỉ học tập, vi phạm pháp luật, vi phạm nội quy Nhà trường.

b) Học bổng khuyến khích học tập

Dành cho sinh viên đại học chính quy đạt kết quả cao trong học tập và rèn luyện trong học kỳ (không tính sinh viên đã nhận học bổng đầu vào HaUI).

c) Học bổng khuyến học Nguyễn Thanh Bình

Dành cho sinh viên đại học chính quy có hoàn cảnh khó khăn đạt yêu cầu về kết quả học tập, rèn luyện mà không thuộc đối tượng được hưởng chính sách miễn, giảm học phí của nhà nước.

d) Học bổng tài trợ của các doanh nghiệp: Dành cho sinh viên đáp ứng được các tiêu chí, yêu cầu của nhà tài trợ.

1.11. Thông tin về tuyển sinh của 2 năm gần nhất

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành xét tuyển

Mã ngành

Tên ngành

Phương thức tuyển sinh

Năm 2023

Năm 2024

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển (Thang điểm 30)

Chỉ tiêu

Số nhập học

Điểm trúng tuyển (Thang điểm 30)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

7210404

Thiết kế thời trang

7210404

Thiết kế thời trang

PT1

1

0

1

1

PT2

5

1

25,00

PT3

44

46

23,84

39

58

23,56

PT4

15

0

15

1

27,17

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

PT1

1

0

1

0

PT2

20

0

20

11

26,19

PT3

149

202

24,30

149

158

24,68

PT4

30

1

27,09

30

3

27,37

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

PT1

1

0

1

0

PT2

25

4

27,47

20

94

26,00

PT3

79

111

24,86

69

63

25,58

PT4

15

1

27,34

10

0

4

7220204LK

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chương trình LKĐT 2+2)

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

PT2

11

11

26,01

PT3

9

16

24,91

PT4

10

1

26,85

5

7220209

Ngôn ngữ Nhật

7220209

Ngôn ngữ Nhật

PT1

1

0

1

0

PT2

10

7

25,20

15

4

24,99

PT3

49

65

24,02

44

54

24,00

PT4

10

2

26,68

10

1

27,00

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

PT1

1

0

1

0

PT2

10

4

26,15

15

6

24,74

PT3

49

56

24,92

44

54

24,86

PT4

10

2

27,20

10

3

27,22

7

7229020

Ngôn ngữ học

7229020

Ngôn ngữ học

PT1

1

0

1

0

PT2

5

0

5

0

PT3

24

28

22,25

19

50

25,25

PT4

10

2

26,59

10

2

26,75

PT5

15

1

16,00

8

7310104

Kinh tế đầu tư

7310104

Kinh tế đầu tư

PT1

1

0

1

0

PT2

10

1

26,41

10

0

PT3

39

48

24,45

24

57

24,64

PT4

10

2

27,95

10

2

27,64

PT5

15

8

16,00

9

7310612

Trung Quốc học

7310612

Trung Quốc học

PT1

1

0

1

0

PT2

5

6

26,82

10

18

24,90

PT3

24

31

23,77

29

25

24,51

PT4

10

2

26,27

10

2

26,60

10

7320113

Công nghệ đa phương tiện

7320113

Công nghệ đa phương tiện

PT1

1

0

1

0

PT2

5

1

28,29

5

4

26,46

PT3

34

49

24,63

34

53

24,91

PT4

10

1

27,95

PT6

10

0

10

3

16,61

11

7340101

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

PT1

3

1

1

0

PT2

20

4

27,20

20

5

25,00

PT3

187

289

24,21

199

286

24,31

PT4

40

6

27,70

40

4

27,87

PT5

50

1

19,00

40

11

16,50

12

7340115

Marketing

7340115

Marketing

PT1

1

0

1

0

PT2

10

0

10

7

25,30

PT3

44

110

25,24

54

122

25,33

PT4

25

10

28,10

25

1

28,55

PT5

40

2

19,75

30

17

18,05

13

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

PT1

1

0

1

0

PT2

0

0

5

0

PT3

69

115

23,67

59

116

24,25

PT4

25

3

27,36

25

0

PT5

25

0

30

7

16,00

14

7340201

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Tài chính - Ngân hàng

PT1

3

0

1

0

PT2

15

1

27,09

20

3

25,04

PT3

62

175

24,40

64

153

24,74

PT4

50

4

27,61

50

2

28,01

PT5

40

2

18,95

35

14

16,50

15

7340301

Kế toán

7340301

Kế toán

PT1

1

0

1

0

PT2

15

1

26,57

20

0

PT3

464

600

23,80

474

642

24,01

PT4

70

10

27,60

70

2

27,69

PT5

80

3

17,95

65

28

16,00

16

7340302

Kiểm toán

7340302

Kiểm toán

PT1

1

0

1

0

PT2

10

1

25,95

10

0

PT3

59

130

24,03

64

122

24,45

PT4

20

5

27,78

20

0

PT5

40

2

18,25

35

8

16,00

17

7340404

Quản trị nhân lực

7340404

Quản trị nhân lực

PT1

2

0

1

0

PT2

10

0

11

1

25,74

PT3

48

112

24,59

58

125

24,80

PT4

20

5

27,57

20

1

27,84

PT5

40

2

18,20

30

12

16,00

18

7340406

Quản trị văn phòng

7340406

Quản trị văn phòng

PT1

1

0

1

0

PT2

10

1

25,08

10

0

PT3

49

114

23,09

59

96

24,01

PT4

20

1

27,29

20

3

27,49

PT5

40

4

17,45

30

8

15,50

19

7480101

Khoa học máy tính

7480101

Khoa học máy tính

PT1

1

0

1

0

PT2

0

0

10

15

26,15

PT3

79

113

25,05

79

86

25,32

PT4

15

1

28,76

15

2

28,77

PT6

25

8

15,16

15

4

18,01

20

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

PT1

2

0

1

0

PT2

0

0

10

2

25,76

PT3

48

67

24,17

44

75

24,35

PT4

10

0

10

0

PT6

10

0

5

1

16,04

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

7480103

Kỹ thuật phần mềm

PT1

2

0

1

0

PT2

10

3

28,45

21

7

25,67

PT3

173

232

24,54

173

224

24,68

PT4

15

3

28,43

15

0

PT6

40

2

15,77

30

15

16,01

22

7480104

Hệ thống thông tin

7480104

Hệ thống thông tin

PT1

1

0

1

0

PT2

0

0

10

1

26,20

PT3

74

126

24,31

74

121

24,44

PT4

15

0

15

3

28,01

PT6

30

0

20

5

16,07

23

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

PT1

3

0

1

0

PT2

5

0

10

3

25,76

PT3

77

137

24,30

84

132

24,55

PT4

25

2

28,13

25

5

28,01

PT6

30

0

20

9

16,29

24

7480201

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

PT1

1

0

2

0

PT2

15

4

28,93

19

14

27,00

PT3

344

403

25,19

299

375

25,22

PT4

10

3

29,23

20

3

28,89

PT6

50

28

15,43

40

6

18,50

25

74802021

An toàn thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

PT1

1

0

PT2

5

3

25,50

PT3

24

40

24,39

PT4

10

1

28,29

26

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

PT1

2

2

2

2

PT2

10

5

26,73

20

4

24,91

PT3

268

369

23,42

288

360

24,35

PT4

30

8

27,63

30

7

27,75

PT6

60

0

30

4

16,02

27

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

PT1

1

0

1

0

PT2

10

1

27,90

20

14

26,01

PT3

239

306

24,63

239

273

25,41

PT4

10

0

10

4

28,71

PT6

40

4

15,12

30

19

17,00

28

7510204

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

PT1

1

0

1

0

PT2

0

0

5

2

25,92

PT3

29

72

24,17

34

55

24,97

PT4

15

3

27,65

15

2

27,84

PT6

15

0

5

6

16,23

29

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

PT1

2

0

2

0

PT2

10

0

10

16

24,21

PT3

288

403

24,26

308

398

24,82

PT4

50

8

27,99

50

6

28,11

PT6

70

1

15,15

50

24

16,00

30

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

PT1

2

0

1

0

PT2

0

0

10

0

PT3

53

114

22,15

59

141

23,57

PT4

35

2

27,07

35

4

26,36

PT6

30

0

15

1

15,22

31

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

PT1

1

0

1

0

PT2

0

0

5

3

25,77

PT3

29

56

24,54

34

46

25,01

PT4

10

1

28,60

10

0

PT6

10

0

10

8

16,50

32

7510213

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

PT1

1

0

1

0

PT2

5

0

5

1

25,71

PT3

9

45

20,75

34

69

22,30

PT4

15

1

26,16

15

2

26,62

PT6

20

0

5

0

33

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

PT1

3

7

2

3

PT2

10

5

27,42

19

5

25,82

PT3

282

426

23,81

299

406

24,51

PT4

50

11

27,52

50

7

27,80

PT6

75

1

15,84

50

8

16,05

34

75190071

Năng lượng tái tạo

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

PT1

0

0

1

0

PT2

0

0

5

0

PT3

25

23

19,00

29

60

20,65

PT4

10

0

10

0

PT6

5

0

5

0

35

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

PT1

2

3

2

0

PT2

10

0

10

3

25,28

PT3

333

485

23,65

358

471

24,40

PT4

60

4

27,60

60

7

27,92

PT6

75

1

16,20

50

16

16,06

36

75103021

Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

PT1

0

0

1

0

PT2

0

0

5

0

PT3

25

22

19,00

29

54

21,40

PT4

10

0

10

1

27,20

PT6

5

1

15,54

5

0

37

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

PT1

1

1

1

0

PT2

5

2

28,71

20

48

27,00

PT3

224

270

25,47

234

213

26,05

PT4

10

3

28,94

15

8

28,97

PT6

40

8

15,16

30

15

19,01

38

75103031

Kỹ thuật sản xuất thông minh

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

PT1

0

0

1

0

PT2

0

0

5

0

PT3

25

40

20,00

29

58

22,60

PT4

5

0

10

2

26,99

PT6

10

0

5

0

39

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

PT1

2

0

1

0

PT2

5

1

27,79

21

0

PT3

88

203

20,35

113

215

19,00

PT4

80

5

26,80

70

5

26,91

PT6

35

0

5

0

40

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

PT1

2

0

1

0

PT2

0

0

5

1

25,62

PT3

18

26

19,00

24

36

19,00

PT4

20

0

20

0

PT6

10

0

41

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

PT1

2

0

1

1

PT2

0

0

5

8

27,00

PT3

23

60

25,52

24

50

25,89

PT4

15

1

28,60

10

1

28,91

PT5

20

1

20,75

20

11

19,50

42

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

PT1

1

0

1

0

PT2

0

0

5

2

26,73

PT3

29

49

21,90

39

59

23,19

PT4

10

3

26,40

10

3

26,73

PT6

10

0

5

2

15,16

43

7520116

Kỹ thuật Cơ khí động lực

7520116

Kỹ thuật Cơ khí động lực

PT1

0

0

1

0

PT2

0

0

5

0

PT3

30

41

21,55

29

46

23,93

PT4

10

2

26,81

10

2

27,49

PT6

0

0

5

1

15,53

44

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

PT1

1

1

1

0

PT2

0

0

5

0

PT3

19

51

22,65

39

58

23,61

PT4

15

0

10

2

27,40

PT6

15

0

5

1

15,41

45

7540101

Công nghệ thực phẩm

7540101

Công nghệ thực phẩm

PT1

1

0

1

0

PT2

0

0

10

0

PT3

59

95

23,51

64

113

22,65

PT4

20

1

27,68

20

0

PT6

20

0

5

0

46

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

PT1

1

0

1

0

PT2

0

0

5

0

PT3

24

31

20,10

29

47

20,90

PT4

15

1

25,78

15

0

47

7540204

Công nghệ dệt, may

7540204

Công nghệ dệt, may

PT1

1

1

1

0

PT2

5

1

26,52

5

0

PT3

94

132

21,80

94

176

21,90

PT4

70

11

25,10

70

4

25,74

48

7720203

Hóa dược

7720203

Hóa dược

PT1

0

0

1

0

PT2

0

0

5

0

PT3

40

44

19,45

39

52

21,55

PT4

0

0

10

0

PT6

10

0

1673

5

0

49

7810101

Du lịch

7810101

Du lịch

PT1

2

0

2

0

PT2

5

0

10

1

25,79

PT3

78

99

24,20

48

158

22,40

PT4

55

7

25,92

50

2

26,16

PT5

0

0

30

3

15,00

50

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

PT1

2

0

2

0

PT2

5

0

10

3

25,38

PT3

123

113

23,62

83

161

23,77

PT4

10

1

27,26

10

2

27,26

PT5

0

0

35

2

15,25

51

7810201

Quản trị khách sạn

7810201

Quản trị khách sạn

PT1

1

0

1

0

PT2

5

1

27,42

10

1

25,76

PT3

124

98

23,56

84

170

23,56

PT4

10

2

27,07

10

1

27,45

PT5

0

0

35

4

15,00

52

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

PT1

1

0

1

0

PT2

5

0

5

0

PT3

29

39

22,80

19

56

23,19

PT4

15

0

10

0

PT5

0

0

15

2

15,00

2.Tuyển sinh đào tạo đại học chính quy với đối tượng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên (Liên thông từ cao đẳng lên đại học)

2.1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

Tốt nghiệp cao đẳng ngành đúng hoặc ngành phù hợp theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ LĐTB&XH.

2.2. Mô tả phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc cao đẳng. Điểm xét tuyển là điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp trên bảng điểm bậc cao đẳng tính theo thang điểm 10.

Đối với thí sinh học theo tín chỉ ở bậc cao đẳng có điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp thang điểm 4, phải nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10 có xác nhận của cơ sở đào tạo. Trường hợp thí sinh không nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10, điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp ở thang điểm 4 của thí sinh sẽ được quy đổi sang thang điểm 10 theo công thức sau:

Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp (Thang điểm 10) = Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp (Thang điểm 4) * 10 / 4

- Xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành xét tuyển.

2.3. Ngưỡng đầu vào

Thí sinh được công nhận tốt nghiệp cao đẳng đúng ngành hoặc ngành phù hợp với ngành đăng ký dự tuyển và điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp ở bậc cao đẳng từ 5,0 trở lên tính theo thang điểm 10, từ 2,0 trở lên theo thang điểm 4.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành xét tuyển

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh

1

7480201LT

Công nghệ thông tin

7480201

Công nghệ thông tin

50

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc cao đẳng

2

7510201LT

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

50

3

7510205LT

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

50

4

7510301LT

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

50

5

7510302LT

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

50

2.5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

2.6. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian đăng ký dự tuyển: Từ 15/5/2025 đến 17h00 ngày 15/7/2025.

- Hình thức đăng ký dự tuyển: Trực tuyến trên https://tuyensinh.haui.edu.vn

- Thời gian công bố thí sinh trúng tuyển: Trước 17h00 ngày 30/07/2025.

2.7. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký xét tuyển, tổ chức xét tuyển liên thông lên trình độ đại học: 300.000 đồng/thí sinh. Đến thời điểm xét tuyển, nếu thí sinh không đóng lệ phí đăng ký xét tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống chưa ghi nhận đã đóng lệ phí đăng ký xét tuyển sẽ không được đưa vào hệ thống xét tuyển, coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký dự tuyển.

2.8. Các thông tin khác

Văn bằng được cấp khi tốt nghiệp: Người tốt nghiệp liên thông Cao đẳng - Đại học được cấp bằng cử nhân.

3.Tuyển sinh chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù tương đương bậc 7 - Kỹ sư

3.1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

Thí sinh được công nhận tốt nghiệp đại học (cấp bằng cử nhân), thuộc cùng nhóm ngành đào tạo với ngành/chương trình đào tạo đăng ký dự tuyển.

3.2. Mô tả phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc đại học. Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa trên bảng điểm bậc đại học tính theo thang điểm 10.

Đối với thí sinh học theo tín chỉ ở bậc đại học có điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa trên bảng điểm thang điểm 4, điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa ở thang điểm 4 của thí sinh sẽ được quy đổi sang thang điểm 10 theo công thức sau:

Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa(Thang điểm 10) = Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa(Thang điểm 4) *10 / 4

- Xét tuyển theo Điểm xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành xét tuyển.

3.3. Ngưỡng đầu vào

Điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa ở bậc đại học đạt từ 5.0 trở lên tính theo thang điểm 10, từ 2.0 trở lên theo thang điểm 4.

3.4. Chỉ tiêu tuyển sinh

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành xét tuyển

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

1

7510201KS

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

40

2

7510301KS

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

40

3

7510302KS

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

40

3.5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo

3.6. Tổ chức tuyển sinh

- Thời gian đăng ký dự tuyển: Từ ngày 15/5/2025 đến ngày 12/7/2025.

- Hình thức đăng ký dự tuyển: Trực tuyến trên https://tuyensinh.haui.edu.vn

- Thời gian công bố thí sinh trúng tuyển: Trước 17h00 ngày 30/07/2025.

3.7. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký xét tuyển, tổ chức xét tuyển chương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù Bậc 7 - Kỹ sư: 300.000 đồng/thí sinh. Đến thời điểm xét tuyển, nếu thí sinh không đóng lệ phí đăng ký xét tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống chưa ghi nhận đã đóng lệ phí đăng ký xét tuyển sẽ không được đưa vào hệ thống xét tuyển, coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký xét tuyển.

3.8. Các thông tin khác

Văn bằng được cấp khi tốt nghiệp: người tốt nghiệpchương trình đào tạo chuyên sâu đặc thù tương đương bậc 7 được cấp bằng kỹ sư.

III. TUYỂN SINH ĐẠI HỌC TỪ XA

1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển

a) Công dân Việt Nam: không giới hạn độ tuổi, có đủ sức khỏe để học tập (trường hợp người không đủ sức khỏe hoặc người tàn tật, Hiệu trưởng xem xét quyết định cho học ngành đào tạo phù hợp) và đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên;

b) Công dân nước ngoài: không giới hạn độ tuổi, có đủ sức khỏe để học tập, điều kiện về trình độ văn hóa (có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên, được dịch và công chứng sang tiếng Việt có xác nhận công nhận giá trị văn bằng của Cục Quản lí chất lượng, Bộ Giáo dục và Đào tạo), giao tiếp được bằng tiếng Việt và đảm bảo các quy định quản lí người nước ngoài học tập tại Việt Nam.

2. Mô tả phương thức tuyển sinh

2.1. Xét tuyển thẳng các đối tượng sau

a) Đối tượng được xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

b) Đối tượng đã có bằng tốt nghiệp đại học.

2.2. Xét tuyển đối tượng sử dụng kết quả học tập ở bậc học trước

a) Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp cao đẳng: Xét tuyển theo điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp trên bảng điểm ở bậc Cao đẳng (thang điểm 10). Đối với thí sinh học theo tín chỉ ở bậc cao đẳng có điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp thang điểm 4, phải nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10 có xác nhận của cơ sở đào tạo. Trường hợp thí sinh không nộp bổ sung bảng điểm thang điểm 10, điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp ở thang điểm 4 của thí sinh sẽ được quy đổi sang thang điểm 10 theo công thức sau:

Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp (Thang điểm 10) = Điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp (Thang điểm 4) * 10 / 4

b) Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương: Xét tuyển dựa trên điểm trung bình cả năm của ba môn trong bảng điểm học bạ năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển như của đại học chính quy.

3. Ngưỡng đầu vào

a) Đối với đối tượng có bằng Cao đẳng: Thí sinh có điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp trên bảng điểm ở bậc Cao đẳng từ 5,0 trở lên theo thang điểm 10.

b) Đối với đối tượng có bằng THPT hoặc tương đương: Thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của ba môn Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn trong bảng điểm học bạ đạt từ 15 điểm trở lên

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/chương trình đào tạo

TT

Mã xét tuyển

Tên chương trình, ngành đào tạo xét tuyển

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

1

7220201TX

Ngôn ngữ Anh

7220201

Ngôn ngữ Anh

350

2

7220204TX

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

100

3

7340101TX

Quản trị kinh doanh

7340101

Quản trị kinh doanh

100

4

7340301TX

Kế toán

7340301

Kế toán

100

5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào các ngành của trường

- Nguyên tắc xét tuyển ưu tiên theo thứ tự các nhóm đối tượng sau (nhóm đối tượng 01 có mức ưu tiên cao nhất) cho đến khi hết chỉ tiêu:

Nhóm đối tượng 01: Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp đại học, xét tuyển thẳng.

Nhóm đối tượng 02: Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp cao đẳng, xét tuyển từ cao đến thấp theo điểm đánh giá xếp loại tốt nghiệp trên bảng điểm bậc cao đẳng (thang điểm 10).

Nhóm đối tượng 03: Đối tượng có bằng tốt nghiệp THPT, xét tuyển từ cao đến thấp theo tổng điểm trung bình cả năm của ba môn Toán, Ngoại ngữ, Ngữ văn trong bảng điểm học bạ năm lớp 12.

- Trong trường hợp vượt tổng chỉ tiêu tuyển sinh, thực hiện xét theo tiêu chí phụ sau:

Đối với nhóm đối tượng 01 và 02: Tiêu chí phụ là điểm môn Ngoại ngữ (theo thang điểm 10) trong bảng điểm đại học/cao đẳng theo nguyên tắc lấy điểm từ cao xuống thấp. Trong trường hợp bảng điểm có nhiều học phần/môn Ngoại ngữ, lấy điểm của học phần/môn Ngoại ngữ cao nhất.

Đối với nhóm đối tượng 03: Tiêu chí phụ là điểm môn Toán trong bảng điểm học bạ năm lớp 12.

6. Tổ chức tuyển sinh

Chương trình đào tạo từ xa trình độ đại học của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội được tuyển sinh thành nhiều đợt trong năm (dự kiến vào các tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11). Lịch tuyển sinh chi tiết được thể hiện trong Thông báo tuyển sinh của từng đợt cụ thể. Kết quả tuyển sinh của các đợt độc lập với nhau.

7. Lệ phí xét tuyển: Lệ phí kiểm tra, xử lý hồ sơ đăng ký xét tuyển, tổ chức xét tuyển chương trình đào tạo từ xa: 300.000 đồng/thí sinh (không hoàn lại). Đến thời điểm xét tuyển, nếu thí sinh không đóng lệ phí đăng ký xét tuyển hoặc thực hiện không đúng dẫn đến hệ thống chưa ghi nhận đã đóng lệ phí đăng ký xét tuyển sẽ không được đưa vào hệ thống xét tuyển, coi như thí sinh từ bỏ việc đăng ký xét tuyển.

8. Các thông tin khác

Văn bằng được cấp khi tốt nghiệp: người tốt nghiệpchương trình đào tạo từ xa trình độ đại học được cấp bằng cử nhân.

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH