Điểm chuẩn nguyện vọng 2 hệ ĐH và CĐ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘICÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN NV2 ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 1/ ĐẠI HỌC:Điểm chuẩn các ngành xét tuyển đợt 2(NV2):
STT | Khối | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn( HSPT KV3 ) |
1 | A | 104 | Công nghệ kỹ thuật Điện | 21,5 |
2 | A | 105 | Công nghệ kỹ thuật Điện tử | 22,5 |
3 | A | 106 | Khoa học máy tính | 21,5 |
4 | A | 107 | Kế toán | 22,5 |
5 | A | 108 | Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh | 21,0 |
2/ CAO ĐẲNG: .
Điểm chuẩn các ngành xét tuyển đợt 2(NV2):
STT | Khối | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn( HSPT KV3 ) |
1 | A | C01 | Cơ khí chế tạo | 16,5 |
2 | A | C02 | Cơ điện tử | 15,0 |
3 | A | C19 | Cơ điện | 11,0 |
4 | A | C03 | Động lực | 12,0 |
5 | A | C04 | Kỹ thuật điện | 13,5 |
6 | A | C05 | Điện tử | 12,0 |
7 | A | C06 | Tin học | 13,0 |
8 | A | C07 | Kế toán | 16,0 |
| D1 | C07 | Kế toán | 17,5 |
9 | A | C08 | Kỹ thuật nhiệt | 10,0 |
10 | A | C09 | Quản trị kinh doanh | 13,5 |
| D1 | C09 | Quản trị kinh doanh | 14,0 |
11 | A,B,D1 | C10 | Công nghệ cắt may | 10,0 |
12 | A,B,D1 | C11 | Thiết kế thời trang | 10,0 |
13 | A,B | C12 | Công nghệ hoá vô cơ | 10,0 |
14 | A,B | C13 | Công nghệ hoá hữu cơ | 10,0 |
15 | A,B | C14 | Công nghệ hoá phân tích | 10,0 |
16 | D1 | C18 | Tiếng Anh | 22,0 |
Điểm chuẩn xét tuyển trên dành cho thí sinh là HSPT KV3. Các thí sinh thuộc đối tượng và khu vực khác điểm chuẩn sẽ giảm theo quy định của Quy chế tuyển sinh.* Thời gian nhập học: 01 và 02/10/2006* Địa chỉ: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nộixã Minh Khai – Huyện Từ Liêm – Tp.Hà Nội (Km 13 Đường Hà Nội – Sơn Tây)Điện thoại: 04.7550051, 04.7655121-277, 04.7655121-224Email:
tuyensinh@haui.edu.vn, dhcnhn@yahoo.comWebsit
www.haui.edu.vn hường xuyên được cập nhật thông tin về Tuyển sinh.