Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 3 và phương thức 6

THÔNG BÁO

Mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy năm 2022
theo phương thức 3 và phương thức 6

Căn cứ Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục Mầm non ban hành kèm theo thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Đề án tuyển sinh đại học năm 2022 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022;

Căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của Bộ Giáo dục vào Đào tạo;

Căn cứ kết quả thi đánh giá tư duy năm 2022 của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Hội đồng tuyển sinh đại học, Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thông báo mức điểm điều kiện đăng ký xét tuyển (ĐKXT) đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 3 và phương thức 6 cụ thể như sau:

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;

- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2022.

TT

Mã ngành/ CTĐT

Tên ngành/chương trình đào tạo

Phương thức 3

Phương thức 6

Tổ hợp
ĐKXT

Điểm điều kiện ĐKXT

Tổ hợp ĐKXT

Điểm điều kiện ĐKXT

1

7210404

Thiết kế thời trang

A00, A01, D01, D14

≥20.00

2

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01

≥21.00

3

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

D01, D04

≥21.00

4

7220209

Ngôn ngữ Nhật

D01, D06

≥21.00

5

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D01, DD2

≥21.00

6

7310612

Trung Quốc học

D01, D04

≥18.00

7

7310104

Kinh tế đầu tư

A00, A01, D01

≥20.00

8

7329001

Công nghệ đa phương tiện

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

9

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01

≥21.00

10

7340115

Marketing

A00, A01, D01

≥21.00

11

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

A00, A01, D01

≥20.00

12

7340201

Tài chính – Ngân hàng

A00, A01, D01

≥21.00

13

7340301

Kế toán

A00, A01, D01

≥20.00

14

7340302

Kiểm toán

A00, A01, D01

≥20.00

15

7340404

Quản trị nhân lực

A00, A01, D01

≥21.00

16

7340406

Quản trị văn phòng

A00, A01, D01

≥20.00

17

7480101

Khoa học máy tính

A00, A01

≥22.00

K01, K02

≥15.00

18

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

19

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01

≥22.00

K01, K02

≥15.00

20

7480104

Hệ thống thông tin

A00, A01

≥22.00

K01, K02

≥15.00

21

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

22

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01

≥23.00

K01, K02

≥15.00

23

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

24

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A00, A01

≥23.00

K01, K02

≥15.00

25

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

26

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

27

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

28

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A00, A01

≥21.00

K01, K02

≥15.00

29

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

30

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00, A01

≥23.00

K01, K02

≥15.00

31

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00, B00, D07

≥18.00

K01

≥15.00

32

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00, B00, D07

≥18.00

K01

≥15.00

33

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00, A01, D01

≥21.00

34

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

35

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

36

7540101

Công nghệ thực phẩm

A00, B00, D07

≥18.00

K01

≥15.00

37

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

A00, A01, D01

≥20.00

38

7540204

Công nghệ dệt, may

A00, A01, D01

≥20.00

39

7810101

Du lịch

C00, D01, D14

≥20.00

40

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, D01, D14

≥20.00

41

7810201

Quản trị khách sạn

A01, D01, D14

≥20.00

42

7810202

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

A01, D01, D14

≥18.00

43

7519004

Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

44

7519005

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô

A00, A01

≥20.00

K01, K02

≥15.00

* Điểm điều kiện ĐKXT đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng.

Mọi chi tiết về tuyển sinh liên hệ:

Văn phòng Tuyển sinh & Học vụ - Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

Điện thoại: 0243.7655121 Máy lẻ 255/277 Hotline: 08.3456.0255; 0987167986

Website: tuyensinh.haui.edu.vn | facebook.com/tuyensinh.haui

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

Tin đã đưa

» HaUI – Steinbeis: Bước tiến mới trong quốc tế hoá giáo dục

Thứ Năm, 11:23 28/11/2024

» HaUI tăng cường hợp tác đào tạo tiếng Việt cho lưu học sinh tỉnh U Đôm Xay, nước CHDCND Lào

Thứ Tư, 13:12 27/11/2024

» Chương trình Café Sáng phát sóng trên VTV3 về Thương mại hoá sản phẩm nghiên cứu khoa học trong trường đại học

Thứ Ba, 08:58 26/11/2024

» Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội hợp tác cùng Neuromeka (Hàn Quốc) thành lập và vận hành trung tâm Robot

Thứ Năm, 17:38 21/11/2024

» Dự án ZestAroma của HaUI: Giải pháp kinh tế tuần hoàn thu hút nhà đầu tư

Thứ Tư, 18:24 20/11/2024

» Hội Cựu chiến binh Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội thăm lại chiến trường xưa

Chủ Nhật, 20:03 24/07/2022

» Đoàn công tác Ban Thi đua - Khen thưởng Trung ương và Văn phòng Bộ Công Thương thăm, làm việc tại Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Thứ Năm, 13:02 21/07/2022

» Kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo phương thức 2,4,5

Thứ Tư, 08:43 20/07/2022

» Công bố Quyết định thành lập Trung tâm Hỗ trợ Sinh viên và Trao Quyết định bổ nhiệm viên chức quản lý

Thứ Ba, 15:13 12/07/2022

» Trao tặng Huy hiệu 30 năm tuổi Đảng và Sơ kết công tác xây dựng Đảng 6 tháng đầu năm 2022

Chủ Nhật, 13:05 10/07/2022